Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 04/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
ADN
ARN
Pr
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Chức năng
Đa phân: Gồm 4 loại Nuclêotit A,T,G,X
(số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp)
Cấu trúc không gian: Hai mạch song song, xoắn đều NTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.
Cấu trúc: Đa phân hơn 20 loại aa tính đa dạng, đặc thù
Các bậc cấu trúc không gian
Lưu giữ TTDT
Truyền đạtTTDT
ADN con giống ADN mẹ
đa phân 4 loại nuclêôtít A,U,G,X 1 mạch xoắn
mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của Pr : cần tổng hợp
tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Pr
rARN: cấu tạo nên Ribôxôm-nơi tổng hợp Pr
Cấu trúc
Xúc tác
Điều hoà
K.m?u
(A-U,
T-A,
G-X,
X-G
Đa dạng
Đặc thù
Tính trạng
GEN
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
BÀI 19
GV: NGUYỄN DUY ANH THƯ
TRƯỜNG THCS: HÙYNH TẤN PHÁT
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 7
TIẾT 19
Bài 17.
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axit amin ?
Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau ?
A - U , G - X (theo NTBS)
2 Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm ?
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
TH?O LU?N
3 M?i quan h? gi?a ARN và Protein
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Nhân tố phóng khích
Nhân tố phóng khích
Nhân tố phóng khích
A-U-G-X-A-U-G-X-X-U-U-A-U-U-X-G-U-U-A-A-A-U-U-G-U-X-G-U-A-A
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN
Bài tập
Một gen có 3000 nucleotit thực hiện quá trình tổng hợp mARN và sau đó là tổng hợp protein
Số nucleotit có trong phân tử mARN là:
3000 C 1500
750 D. 1000
Số axit amin có trong cấu trúc bậc 1 của Protein là:
500 C. 1000
498 D. 998
Sơ đồ hoạt động của ribosome
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN, diễn ra theo NTBS trong dó A liên kết U , G liên kết X, đồng thời theo tương quan cứ 3 Nucleotit ứng với 1 axit amin.
II - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
1. Gen (một đoạn ADN) là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
2. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin.
- Dựa vào kiến thức đã học. Hãy giải thích mối quan hệ giữa các thành phần trong sơ đồ H.19.2
- Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể như thế nào ?
3. Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Tính trạng
1
2
3
Thảo luận : Bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ trên là gì ?
Gen (một đoạn ADN)
mARN
Prôtêin
Thông qua prôtêin, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau, cụ thể là gen quy định tính trạng.
Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của gen (một đoạn ADN) quy định trình tự các nuclêôtit trong mARN, qua đó quy định trình tự trong axit amin cấu thành prôtêin. Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
- Gen biểu hiện thành tính trạng thông qua cấu trúc nào ?
- Sơ đồ H. 19.3. Cho biết điều gì ?
Gen (một đoạn ADN) ? tính trạng
ADN
ARN
Pr
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Phân loại
Cấu trúc
Chức năng
Đa phân: Gồm 4 loại Nuclêotit A,T,G,X
(Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp)
Cấu trúc không gian: Hai mạch song song, xoắn đều NTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.
Chứa GenTTDT
Cấu trúc: Đa phân hơn 20 loại aa tính đa dạng, đặc thù Các bậc cấu trúc không gian
Bảo quản TTDT
Tự nhân đôi
Truyền đạtTTDT
ADN con giống ADN mẹ
đa phân 4 loại nuclêôtít A,U,G,X 1 mạch xoắn
mARN
tARN
rARN
Cấu trúc
Xúc tác
Điều hoà
K.m?u
(A-U,
T-A,
G-X,
X-G
K.m?u
Tính trạng
K.
m?u
Đa dạng
Đặc thù
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN diễn ra theo NTBS trong dó A liên kết U , G liên kết X, đồng thời theo tương quan cứ 3 Nucleotit ứng với 1 axit amin.
II - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Mối quan hệ giữa các gen và tính trạng được biểu hiện trong sơ đồ :
Gen (một đoạn ADN) ? mARN ? Prôtêin ? Tính trạng.
Trong đó, trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN, thông qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng.
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Câu 1: Quá trình tổng hợp Prôtein diễn ra ở:
Nhân tế bào.
Chất tế bào tại Riboxom.
Màng tế bào
Ngoài tế bào.
A
C
B
D
CŨNG C?
Câu 2: Các thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin?
ADN (gen), mARN và r ARN.
ADN (gen), mARN và tARN.
ADN (gen), mARN, tARN và ribôxôm.
mARN, tARN và ribôxôm.
A
C
B
D
Câu 3: Sự tạo thành chuỗi pôlipeptit tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
Từ khuôn mẫu của mARN.
Theo nguyên tắc bổ sung (A-U, G-X)
3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
Cả a, b, c đều đúng.
A
C
B
D
B
Câu 4: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện bằng sơ dồ:
AND → ARN → prôtêin → tính trạng.
Gen (AND) → ARN → prôtêin → tính trạng
Gen (AND) → mARN → prôtêin → tính trạng
Gen (AND) → tARN → prôtêin → tính trạng
D
C
B
A
Câu 5: Trong sơ đồ: Gen → mARN → Prôtêin thì NTBS được thể hiện trong mối quan hệ gen → ARN như sau::
A (gen) – U (ARN)
G (gen) – X (ARN); X (gen) – G (ARN)
T (gen) – A (ARN)
Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
D
C
B
A
D?N DÒ
- Học bài
- Làm bài tập sách thực hành.
- Ôn bài 15 chuẩn bị cho tiết thực hành bài 20.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Đúng
ĐÚNG
CHÚC MỪNG
B?N!!!!
1
2
3
4
5
Sai
1
2
3
5
4
SAI RỒI!!!!!!!!!!!!
Bạn hãy làm như sau:
- Ngồi ngay ngắn trước màn hình
- Nhìn thằng giữa màn hình và đừng cử động
- Click vào khung “Chụp ảnh” bên đây =>
- Nhớ ngồi thật yên trong khi máy xử lý ảnh.
Chụp ảnh
HOAN HÔ.
Khi bạn mở file này thì màn hình của bạn đã biến thành một máy ảnh hiện đại theo công nghệ SONY
Bây giờ bạn có thể chụp hình mình với chất lưọng cao để lưu hay gửi cho thân hữu.
Chụp ảnh
Xích qua trái một tí!!! Bạn chưa ngồi đúng chính giữa!!! Nhớ cười cho thật tươi nhé!!!
Chụp ảnh
Bạn cười chưa tươi!!! Cười tươi lên tí nữa!!!
Chụp lại nhé!
Xem ảnh
Tốt rồi!
Đợi xử lý vài giây rồi click “Xem ảnh”
1 . . . 2 . . . 3 . . . 4 . . . 5 . . .
Xong rồi!
Đừng click vô ích!
Cùng cười với mình một tí cho thư giãn
rồi ảnh sẽ tự động sang trang.
Làm gì có chuyện đó!!!
Chẳng lẽ bạn cũng tin rằng màn hình có thể trở thành một ống kính máy ảnh sao?
Dù sao bạn cũng đã thư giãn rồi! Bây giờ nhấn phím ESC đế thoát!
Làm gì có chuyện đó!!!
Chẳng lẽ bạn cũng tin rằng màn hình có thể trở thành một ống kính máy ảnh sao?
Dù sao bạn cũng đã thư giãn rồi! Bây giờ nhấn phím ESC đế thoát!
QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
ADN
ARN
Pr
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Chức năng
Đa phân: Gồm 4 loại Nuclêotit A,T,G,X
(số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp)
Cấu trúc không gian: Hai mạch song song, xoắn đều NTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.
Cấu trúc: Đa phân hơn 20 loại aa tính đa dạng, đặc thù
Các bậc cấu trúc không gian
Lưu giữ TTDT
Truyền đạtTTDT
ADN con giống ADN mẹ
đa phân 4 loại nuclêôtít A,U,G,X 1 mạch xoắn
mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của Pr : cần tổng hợp
tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Pr
rARN: cấu tạo nên Ribôxôm-nơi tổng hợp Pr
Cấu trúc
Xúc tác
Điều hoà
K.m?u
(A-U,
T-A,
G-X,
X-G
Đa dạng
Đặc thù
Tính trạng
GEN
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
BÀI 19
GV: NGUYỄN DUY ANH THƯ
TRƯỜNG THCS: HÙYNH TẤN PHÁT
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 7
TIẾT 19
Bài 17.
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axit amin ?
Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau ?
A - U , G - X (theo NTBS)
2 Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm ?
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
TH?O LU?N
3 M?i quan h? gi?a ARN và Protein
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
A - U , G - X (theo NTBS)
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Phê
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
3 nuclêôtit của mARN ứng với 1 axit amin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Sêrin
Nhân tố phóng khích
Nhân tố phóng khích
Nhân tố phóng khích
A-U-G-X-A-U-G-X-X-U-U-A-U-U-X-G-U-U-A-A-A-U-U-G-U-X-G-U-A-A
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN
Bài tập
Một gen có 3000 nucleotit thực hiện quá trình tổng hợp mARN và sau đó là tổng hợp protein
Số nucleotit có trong phân tử mARN là:
3000 C 1500
750 D. 1000
Số axit amin có trong cấu trúc bậc 1 của Protein là:
500 C. 1000
498 D. 998
Sơ đồ hoạt động của ribosome
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN, diễn ra theo NTBS trong dó A liên kết U , G liên kết X, đồng thời theo tương quan cứ 3 Nucleotit ứng với 1 axit amin.
II - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
1. Gen (một đoạn ADN) là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
2. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin.
- Dựa vào kiến thức đã học. Hãy giải thích mối quan hệ giữa các thành phần trong sơ đồ H.19.2
- Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể như thế nào ?
3. Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Tính trạng
1
2
3
Thảo luận : Bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ trên là gì ?
Gen (một đoạn ADN)
mARN
Prôtêin
Thông qua prôtêin, giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau, cụ thể là gen quy định tính trạng.
Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn của gen (một đoạn ADN) quy định trình tự các nuclêôtit trong mARN, qua đó quy định trình tự trong axit amin cấu thành prôtêin. Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
- Gen biểu hiện thành tính trạng thông qua cấu trúc nào ?
- Sơ đồ H. 19.3. Cho biết điều gì ?
Gen (một đoạn ADN) ? tính trạng
ADN
ARN
Pr
Cấu trúc
Chức năng
Cấu trúc
Phân loại
Cấu trúc
Chức năng
Đa phân: Gồm 4 loại Nuclêotit A,T,G,X
(Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp)
Cấu trúc không gian: Hai mạch song song, xoắn đều NTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.
Chứa GenTTDT
Cấu trúc: Đa phân hơn 20 loại aa tính đa dạng, đặc thù Các bậc cấu trúc không gian
Bảo quản TTDT
Tự nhân đôi
Truyền đạtTTDT
ADN con giống ADN mẹ
đa phân 4 loại nuclêôtít A,U,G,X 1 mạch xoắn
mARN
tARN
rARN
Cấu trúc
Xúc tác
Điều hoà
K.m?u
(A-U,
T-A,
G-X,
X-G
K.m?u
Tính trạng
K.
m?u
Đa dạng
Đặc thù
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Bài 19.
Sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu mARN diễn ra theo NTBS trong dó A liên kết U , G liên kết X, đồng thời theo tương quan cứ 3 Nucleotit ứng với 1 axit amin.
II - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Mối quan hệ giữa các gen và tính trạng được biểu hiện trong sơ đồ :
Gen (một đoạn ADN) ? mARN ? Prôtêin ? Tính trạng.
Trong đó, trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN, thông qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng.
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Câu 1: Quá trình tổng hợp Prôtein diễn ra ở:
Nhân tế bào.
Chất tế bào tại Riboxom.
Màng tế bào
Ngoài tế bào.
A
C
B
D
CŨNG C?
Câu 2: Các thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin?
ADN (gen), mARN và r ARN.
ADN (gen), mARN và tARN.
ADN (gen), mARN, tARN và ribôxôm.
mARN, tARN và ribôxôm.
A
C
B
D
Câu 3: Sự tạo thành chuỗi pôlipeptit tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
Từ khuôn mẫu của mARN.
Theo nguyên tắc bổ sung (A-U, G-X)
3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
Cả a, b, c đều đúng.
A
C
B
D
B
Câu 4: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện bằng sơ dồ:
AND → ARN → prôtêin → tính trạng.
Gen (AND) → ARN → prôtêin → tính trạng
Gen (AND) → mARN → prôtêin → tính trạng
Gen (AND) → tARN → prôtêin → tính trạng
D
C
B
A
Câu 5: Trong sơ đồ: Gen → mARN → Prôtêin thì NTBS được thể hiện trong mối quan hệ gen → ARN như sau::
A (gen) – U (ARN)
G (gen) – X (ARN); X (gen) – G (ARN)
T (gen) – A (ARN)
Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
D
C
B
A
D?N DÒ
- Học bài
- Làm bài tập sách thực hành.
- Ôn bài 15 chuẩn bị cho tiết thực hành bài 20.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Đúng
ĐÚNG
CHÚC MỪNG
B?N!!!!
1
2
3
4
5
Sai
1
2
3
5
4
SAI RỒI!!!!!!!!!!!!
Bạn hãy làm như sau:
- Ngồi ngay ngắn trước màn hình
- Nhìn thằng giữa màn hình và đừng cử động
- Click vào khung “Chụp ảnh” bên đây =>
- Nhớ ngồi thật yên trong khi máy xử lý ảnh.
Chụp ảnh
HOAN HÔ.
Khi bạn mở file này thì màn hình của bạn đã biến thành một máy ảnh hiện đại theo công nghệ SONY
Bây giờ bạn có thể chụp hình mình với chất lưọng cao để lưu hay gửi cho thân hữu.
Chụp ảnh
Xích qua trái một tí!!! Bạn chưa ngồi đúng chính giữa!!! Nhớ cười cho thật tươi nhé!!!
Chụp ảnh
Bạn cười chưa tươi!!! Cười tươi lên tí nữa!!!
Chụp lại nhé!
Xem ảnh
Tốt rồi!
Đợi xử lý vài giây rồi click “Xem ảnh”
1 . . . 2 . . . 3 . . . 4 . . . 5 . . .
Xong rồi!
Đừng click vô ích!
Cùng cười với mình một tí cho thư giãn
rồi ảnh sẽ tự động sang trang.
Làm gì có chuyện đó!!!
Chẳng lẽ bạn cũng tin rằng màn hình có thể trở thành một ống kính máy ảnh sao?
Dù sao bạn cũng đã thư giãn rồi! Bây giờ nhấn phím ESC đế thoát!
Làm gì có chuyện đó!!!
Chẳng lẽ bạn cũng tin rằng màn hình có thể trở thành một ống kính máy ảnh sao?
Dù sao bạn cũng đã thư giãn rồi! Bây giờ nhấn phím ESC đế thoát!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)