Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hanh |
Ngày 04/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô tới dự giờ
Lớp 9A
GV: Dương Thanh Xuân
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu chức năng
của các loại ARN?
mARN: Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng
tới nơi tổng hợp prôtêin.
rARN: Là thành phần cấu tạo nên
ribôxôm - nơi tổng hợp prôtêin.
2. Nguyên nhân tính đa dạng
và đặc thù của ADN, của ARN
và prôtêin?
ADN và ARN:
Do số lượng, thành phần,
trình tự sắp xếp các nuclêôtít.
Prôtêin: Do số lượng, thành phần,
trình tự sắp xếp các axit amin;
cấu trúc không gian bậc 3, bậc 4.
ADN(gen)
chuỗi a.amin
(prôtêin)
mARN
mARN
Tế bào
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi a.a?
3 Nucleotit 1 axit amin
Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
MET
VAL
ARG
TIR
SER
TRE
Sự tổng hợp chuỗi axitamin (prôtêin bậc 1) theo sơ đồ sau:
Quá trình hình thành chuỗi axit amin
Thảo luận theo cặp để hoµn thµnh bµi tËp sau:
Chän c¸c côm tõ: axit amin, rib«x«m, mARN, pr«tªin
®iÒn vµo c¸c « trèng thÝch hîp trong c¸c ®o¹n sau:
mARN rời khỏi nhân đến . ................... để tổng hợp ...................
2. Các tARN mang ....................... vào................ khớp với ...................
theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3. Khi .................... dịch đi một nấc trên ................ thì một ......................
...... được nối tiếp vào chuỗi.
4. Khi .................. được dịch chuyển hết chiều dài của .................. thì
chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
mARN
mARN
mARN
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
prôtêin
axit amin
axit amin
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
04/11/2015
04/11/2015
Phê
Sêrin
04/11/2015
Phê
Sêrin
04/11/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
A-U-G-X-A-U-G-X-X-U-U-A-U-U-X-G-U-U-A-A-A-U-U-G-U-X-G-U-A-A
Sơ đồ:
Gen (một đoạn ADN)? mARN ? Prôtêin?Tính trạng
1
2
3
1
2
3
04/11/2015
Nhân tế bào
Qui định
Tóm tắt nội dung kiến thức:
Bài tập 1: Phân tử ADN có 3000 Nu có thể hình thành bao nhiêu axit amin?
Số Nucleotit trên một mạch của ADN là
3000: 2 = 1500 Nu
Vậy số axit amin được hình thành là:
1500 : 3 = 500 axit amin
Bài tập 2: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong
mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào?
Gen(1 đoạn AND) mARN Prôtêin tính trạng.
Trò chơi giải ô chữ
Đ a P h â n
A R N
N u c l ê ô t i t
t í n h t r ạ n g
a x i t n u c l ê i c
R i b ô x ô m
A x i t a m i n
1
2
3
4
5
6
7
Loại axit nuclêic có cấu trúc một mạch?
Nguyên tắc cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên mARN?
Đặc điểm hình thái, sinh lý, cấu tạo của cơ thể được gọi là gì?
Tên gọi chung của ADN và ARN?
Nơi tổng hợp prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên prôtêin?
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
- H?c bi theo n?i dung cu h?i SGK trang 59
- Chu?n b? bi th?c hnh: bi 20 quan st v l?p gip mơ hình ADN.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh
Lớp 9A
GV: Dương Thanh Xuân
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu chức năng
của các loại ARN?
mARN: Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng
tới nơi tổng hợp prôtêin.
rARN: Là thành phần cấu tạo nên
ribôxôm - nơi tổng hợp prôtêin.
2. Nguyên nhân tính đa dạng
và đặc thù của ADN, của ARN
và prôtêin?
ADN và ARN:
Do số lượng, thành phần,
trình tự sắp xếp các nuclêôtít.
Prôtêin: Do số lượng, thành phần,
trình tự sắp xếp các axit amin;
cấu trúc không gian bậc 3, bậc 4.
ADN(gen)
chuỗi a.amin
(prôtêin)
mARN
mARN
Tế bào
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi a.a?
3 Nucleotit 1 axit amin
Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
MET
VAL
ARG
TIR
SER
TRE
Sự tổng hợp chuỗi axitamin (prôtêin bậc 1) theo sơ đồ sau:
Quá trình hình thành chuỗi axit amin
Thảo luận theo cặp để hoµn thµnh bµi tËp sau:
Chän c¸c côm tõ: axit amin, rib«x«m, mARN, pr«tªin
®iÒn vµo c¸c « trèng thÝch hîp trong c¸c ®o¹n sau:
mARN rời khỏi nhân đến . ................... để tổng hợp ...................
2. Các tARN mang ....................... vào................ khớp với ...................
theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3. Khi .................... dịch đi một nấc trên ................ thì một ......................
...... được nối tiếp vào chuỗi.
4. Khi .................. được dịch chuyển hết chiều dài của .................. thì
chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
mARN
mARN
mARN
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
prôtêin
axit amin
axit amin
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
ATP
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
Phê
Sêrin
04/11/2015
04/11/2015
Phê
Sêrin
04/11/2015
Phê
Sêrin
04/11/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Phê
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
11/4/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
Sêrin
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
04/11/2015
A-U-G-X-A-U-G-X-X-U-U-A-U-U-X-G-U-U-A-A-A-U-U-G-U-X-G-U-A-A
Sơ đồ:
Gen (một đoạn ADN)? mARN ? Prôtêin?Tính trạng
1
2
3
1
2
3
04/11/2015
Nhân tế bào
Qui định
Tóm tắt nội dung kiến thức:
Bài tập 1: Phân tử ADN có 3000 Nu có thể hình thành bao nhiêu axit amin?
Số Nucleotit trên một mạch của ADN là
3000: 2 = 1500 Nu
Vậy số axit amin được hình thành là:
1500 : 3 = 500 axit amin
Bài tập 2: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong
mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào?
Gen(1 đoạn AND) mARN Prôtêin tính trạng.
Trò chơi giải ô chữ
Đ a P h â n
A R N
N u c l ê ô t i t
t í n h t r ạ n g
a x i t n u c l ê i c
R i b ô x ô m
A x i t a m i n
1
2
3
4
5
6
7
Loại axit nuclêic có cấu trúc một mạch?
Nguyên tắc cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên mARN?
Đặc điểm hình thái, sinh lý, cấu tạo của cơ thể được gọi là gì?
Tên gọi chung của ADN và ARN?
Nơi tổng hợp prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên prôtêin?
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
- H?c bi theo n?i dung cu h?i SGK trang 59
- Chu?n b? bi th?c hnh: bi 20 quan st v l?p gip mơ hình ADN.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)