Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

Chia sẻ bởi Phan Thị Anh Ngọc | Ngày 04/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cấu trúc của prôtêin ?
2. Chức năng của prôtêin ?
Nhân tế bào
?
Sơ đồ mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
prôtêin
?
GEN
quy định
cấu trúc
của protein
prôtêin
prôtêin
ARN
RIBÔXÔM
?
mARN
?
?
tARN
Ribôxôm
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Arg
Arg
Tir
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
Tir
Ser
G
G
G
G
G
G
G
X
X
X
X
X
X
X
U
U
U
U
U
A
A
A
A
U
X
A
G
RIBÔSÔM DỊCH CHUYỂN 1 NẤC 3 NUCLÊIC THEO CHIỀU 5` 3`
A
U
U
G
G
G
X
A
G
U
A
X
U
X
X
A
X
X
U
G
A
G
G
U
X
A
G
Ser
Thr
CHUỖI AXIT AMIN ĐƯỢC HÌNH THÀNH
5’ 3’
Quan sát hình và trả lời các câu hỏi của phiếu học tập 1 :
1 -Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
2-Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của ARN khi ở trong ribôxôm
3-Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên nguyên tắc nào?
4-Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin?
RIBÔXÔM
Trình tự các nuclêôtit trên mARN quy định trình tự các axít amin trong prôtêin
A liên kết U, G liên kết X

3nuclêôtit của mARN tương ứng với 1 axit amin

Nguyên tắc bổ sung : A liên kết U, G liên kết X
và ngược lại
- Nguyên tắc khuôn mẫu: mạch mARN làm khuôn để tổng hợp chuỗi a xit amin

1 -Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
2-Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ri bô xôm ?
3-Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên những nguyên tắc nào?
4-Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin?
GEN 1 mARN 2 Protein 3 Tính trạng
Dựa vào hình ảnh , thông tin SGK và sơ đồ để hòan thành phiếu học tập 2 :

1. Mối liên hệ :
- ...........là khuôn mẫu để tổng hợp ..................
- mARN là .....................để tổng hợp ....................................
cấu thành nên ..........................
- ..................chịu tác động của môi trường biểu hiện thành .........................

2. Bản chất :
- Trình tự các ..........................trên ADN qui định trình tự các ..................trên ..................
- Trình tự các ..........................trên ............ qui định trình tự ..........................
- Trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành ................. và biểu hiện thành....................
-> ............... qui định tính trạng.
Gen
khuôn mẫu
mARN
Protein
chuỗi axit amin
nucleotit
tính trạng
Gen
Gen
Protein
nucleotit
mARN
nucleotit
mARN
chuỗi axit amin
Protein
tính trạng
Gen
Trò chơi giải ô chữ
Đ a P h â n
A R N
N u c l ê ô t i t
t í n h t r ạ n g
a x i t n u c l ê i c
R i b ô x ô m
A x i t a m i n
1
2
3
4
5
6
7
Loại axit nuclêic có cấu trúc một mạch?
Nguyên tắc cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên mARN?
Đặc điểm hình thái, sinh lý, cấu tạo của cơ thể được gọi là gì?
Tên gọi chung của ADN và ARN?
Nơi tổng hợp prôtêin?
Đơn phân cấu tạo nên prôtêin?
Đáp án

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1-Sự hình thành chuỗi axit amin dựa trên nguyên tắc:
A - Giữ lại một nửa
B - Nguyên tắc bổ sung
C - Khuôn mẫu
D - cả b và c
2-Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ giữa mARN và prôtêin là:
A - A-G, T-X
B - A-T, G-X
C - A-U, G-X
D - A-X, T-G
3- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng là:
A - Mạch ADN tổng hợp mARN, mạch mARN tổng hợp chuỗi axit amin trong prôtêin,prôtêin biểu hiện thành tính trạng
B - Mạch mARN tổng hợp nên ADN,mạch ADN tổng hợp nên prôtêin , prôtêinbiểu hiện thành tính trạng
C - Mạch ADN tổng hợp nên tARN, mạch tARN tổng hợp nên prôtêin, prôtêin biểu hiện thành tính trạng
D - Cả a và b đúng

Bài tập: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong
mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào?
Gen(1 đoạn AND)  mARN  Prôtêin  tính trạng.


CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ
GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG

I-Mối quan hệ giữa A RN và prôtêin:
- Sự hình thành chuỗi a xit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN theo NTBS và theo tương quan cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 a xit a min
-Trình tự các nuclêotit trên mARN quy định trình tự các a xit a min trong prôtêin
II-Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
- Sơ đồ về mối liên hệ giữa gen và tính trạng:
+Trình tự các nuclêôtit trên AND quy định trình tự các nucleôtit
trong ARN,thông qua đó AND quy định trình tự các a xit amin trong
chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng
*Hướng dẫnvề nhà:
Trả lời câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập
Đọc trước bài 20
1-Mối liên hệ:
-AND làm khuôn mẫu tổng hợp nên mARN
-mARN làm khuôn để tổng hợp nên chuỗi a xít amin (cấu trúc bậc 1 của prôtêin)
-Prôtêin hình thành tính trạng của cơ thể

2-Bản chất của mối liên hệ:
-Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn AND quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN
-Trình tự nuclêôtit của mạch khuôn mARN quy định trình tự các a xit amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin
- Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể
3- Gen quy định tính trạng
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ
GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG

I-Mối quan hệ giữa A RN và prôtêin:
- Sự hình thành chuỗi a xit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN theo NTBS và theo tương quan cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 a xit a min
-Trình tự các nuclêotit trên mARN quy định trình tự các a xit a min trong prôtêin
II-Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Gen(một đoạn AND) mARN Prôtêin

- Sơ đồ về mối liên hệ giữa gen và tính trạng:
Tính trạng
3
2
1
+Trình tự các nuclêôtit trên AND quy định trình tự các nuclêôtit
trong ARN,thông qua đó AND quy định trình tự các a xit amin trong
chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng
Bài tập: Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong
mối quan hệ ở sơ đồ sau như thế nào?
Gen(1 đoạn AND)  mARN  Prôtêin  tính trạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Anh Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)