Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chia sẻ bởi Chu Danh Chang |
Ngày 04/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Câu nào sau đây nói về quá trình tổng hợp ARN là đúng:
A. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN theo nguyên tắc bổ sung (A-U; T-A; G-X; X-G).
B. Diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Câu 2: Prôtêin biểu hiện thành tính trạng của cơ thể do thực hiện các chức năng sau:
A. Là thành phần cấu trúc của tế bào.
B. Xúc tác và điều hoà các quá trình trao đổi chất…
C. Cả A và B đều đúng.
Kiểm tra bài cũ:
Gen
mARN
Protein
Tính trạng
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Nhân tế bào
Chất tế bào
Gen mang thông tin cấu trúc của prôtêin
Prôtêin được
hình thành
mARN
Quan sát sơ đồ, kết hợp nghiên cứu thông tin SGK, cho biết:
Hãy cho biết cấu trúc trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin ?
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
- mARN có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào
- mARN có chức năng gì ?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (prôtêin) diễn ra ở đâu?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (prôtêin) diễn ra ở chất tế bào
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
CÁC AXÍT AMIN
Câu 1:Riboxom kết hợp với phân tử nào để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 1:Riboxom kết hợp với phân tử nào để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
+ Riboxom kết hợp với mARN để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa
Câu 2:tARN có chức năng gì trong quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
+ tARN mang aa tương ứng đặt vào đúng vị trí trong riboxom
Câu 3: Các loại nu nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 3: Các loại nu nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
- A liên kết với U, U liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G NTBS (nguyên tắc bổ sung)
Câu 4: Riboxom dịch chuyển 1 nấc:
- tương ứng với mấy nu trên mARN ?
- mấy aa được nối tiếp vào chuỗi aa ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 4: Riboxom dịch chuyển 1 nấc:
- tương ứng với mấy nu trên mARN ?
- mấy aa được nối tiếp vào chuỗi aa ?
+ Khi riboxom dịch chuyển 1 nấc( tương ứng với 3 nu) thì 1 aa được nối tiếp vào chuỗi aa
Câu 5:Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN sẽ cho kết quả là gì ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
CÁC AXÍT AMIN
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Arg
Arg
Tir
Tir
Ser
MÃ KẾT THÚC
Chuỗi axit amin
MÃ KẾT THÚC
Câu 5:Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN sẽ cho kết quả là gì ?
+ Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi aa được tổng hợp xong
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
của Protein
Met
Val
Arg
U - A - X
U - A - X
U - A - X
tARN
- Quá trình tổng hợp chuỗi aa diễn ra theo những nguyên tắc nào?
Nguyên tắc tổng hợp:
+ Khuôn mẫu (mạch mARN)
+ NTBS
- Trình tự aa trong chuỗi aa(protein) do trình tự nu của phân tử nào quy định ?
- Mối quan hệ giữa mARN và Protein: Trình tự các nu trên mARN quy định trình tự các aa trong Protein
Chú ý: Mã di truyền từ mARN sang Protein là mã bậc 3 (3 nu quy định 1 aa), mã di truyền được tính từ điểm khơi đầu, gồm 3 nu liên tiếp không chồng gối lên nhau
A - T - G - G - T - A - X - G - G ( m?ch b? sung )
| | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X ( m?ch khuụn )
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
(protein)
Met
Val
Arg
Mối quan hệ giữa Gen và Tính trạng
Tính trạng
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
- Sơ đồ mối liên hệ giữa gen và tính trạng:
Dựa vào các kiến thức đã được học + nghiên cứu thông tin SGK Trả lời các câu hỏi sau :
- Bản chất mối liên hệ giữa gen và tính trạng là gì ?
Bản chất mối liên hệ là:
+ Trình tự nu trong mạch khuôn của gen quy định trình tự nu trong mạch mARN
+ Trình tự nu trong mạch của mARN quy định trình tự aa trong chuỗi aa của Protein
+ Protein biểu hiện thành tính trạng của cơ thể
Gen quy định tính trạng của cơ thể
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
A - T - G - G - T - A - X - G - G - G - G - T(m?ch b? sung)
| | | | | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X - X - X - A (m?ch khuụn)
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G - G - G - U
mARN
Chuỗi aa
Met
Val
Arg
Tương quan về số nu trong Gen và mARN với số aa
trong chuỗi aa và Protein
Protein
Val
Arg
Tính trạng
Số aa trong chuỗi aa = N(mARN):3 – 1 = N(gen):6 - 1
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = N(gen):6 - 2
Không quy định aa mà báo hiệu sự kết thúc quá trình tổng hợp
- Một mARN có 1500 nu. Protein được tổng hợp từ mARN đó sẽ có bao nhiêu aa ?
Số aa trong chuỗi aa = N(mARN):3 – 1 = N(gen):6 - 1
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = N(gen):6 - 2
- Một Gen có 2400 nu. Chuỗi aa được tổng hợp từ mARN đó sẽ có bao nhiêu aa ?
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = 1500:3 – 2 = 498 aa
Số aa trong chuỗi aa = N(gen):6 – 1 = 2400:6 – 1 = 399 aa
Bản chất của việc biến đổi Protein có trong thức ăn thành các Protein trong cơ thể người là gì ?
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
Dựa theo sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng, theo em nếu gen biến đổi sẽ gây ra hậu quả là gì ?
Gen biến đổi mARN biến đổi Protein biến đổi Tính trạng biến đổi
A - T - G - G - T - A - X - G - G (m?ch b? sung)
| | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X (m?ch khuụn)
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
Met
Val
Arg
Gen biến đổi mARN biến đổi Protein không đổi Tính trạng không đổi
Protein
Val
Arg
Tính trạng
G
X
G
Gen biến đổimARN biến đổiProtein có thể biến đổiTính trạng có thể biến đổi
http://violet.vn/lequocthang1975
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
Từ khóa
A. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN theo nguyên tắc bổ sung (A-U; T-A; G-X; X-G).
B. Diễn ra trên cả hai mạch của gen.
Câu 2: Prôtêin biểu hiện thành tính trạng của cơ thể do thực hiện các chức năng sau:
A. Là thành phần cấu trúc của tế bào.
B. Xúc tác và điều hoà các quá trình trao đổi chất…
C. Cả A và B đều đúng.
Kiểm tra bài cũ:
Gen
mARN
Protein
Tính trạng
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Nhân tế bào
Chất tế bào
Gen mang thông tin cấu trúc của prôtêin
Prôtêin được
hình thành
mARN
Quan sát sơ đồ, kết hợp nghiên cứu thông tin SGK, cho biết:
Hãy cho biết cấu trúc trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin ?
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
- mARN có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào
- mARN có chức năng gì ?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (prôtêin) diễn ra ở đâu?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (prôtêin) diễn ra ở chất tế bào
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
CÁC AXÍT AMIN
Câu 1:Riboxom kết hợp với phân tử nào để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 1:Riboxom kết hợp với phân tử nào để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
+ Riboxom kết hợp với mARN để bắt đầu quá trình tổng hợp chuỗi aa
Câu 2:tARN có chức năng gì trong quá trình tổng hợp chuỗi aa ?
+ tARN mang aa tương ứng đặt vào đúng vị trí trong riboxom
Câu 3: Các loại nu nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 3: Các loại nu nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
- A liên kết với U, U liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G NTBS (nguyên tắc bổ sung)
Câu 4: Riboxom dịch chuyển 1 nấc:
- tương ứng với mấy nu trên mARN ?
- mấy aa được nối tiếp vào chuỗi aa ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Câu 4: Riboxom dịch chuyển 1 nấc:
- tương ứng với mấy nu trên mARN ?
- mấy aa được nối tiếp vào chuỗi aa ?
+ Khi riboxom dịch chuyển 1 nấc( tương ứng với 3 nu) thì 1 aa được nối tiếp vào chuỗi aa
Câu 5:Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN sẽ cho kết quả là gì ?
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
CÁC AXÍT AMIN
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Met
Val
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
mARN (mạch khuôn)
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Arg
Arg
Tir
Tir
Ser
MÃ KẾT THÚC
Chuỗi axit amin
MÃ KẾT THÚC
Câu 5:Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN sẽ cho kết quả là gì ?
+ Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi aa được tổng hợp xong
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
của Protein
Met
Val
Arg
U - A - X
U - A - X
U - A - X
tARN
- Quá trình tổng hợp chuỗi aa diễn ra theo những nguyên tắc nào?
Nguyên tắc tổng hợp:
+ Khuôn mẫu (mạch mARN)
+ NTBS
- Trình tự aa trong chuỗi aa(protein) do trình tự nu của phân tử nào quy định ?
- Mối quan hệ giữa mARN và Protein: Trình tự các nu trên mARN quy định trình tự các aa trong Protein
Chú ý: Mã di truyền từ mARN sang Protein là mã bậc 3 (3 nu quy định 1 aa), mã di truyền được tính từ điểm khơi đầu, gồm 3 nu liên tiếp không chồng gối lên nhau
A - T - G - G - T - A - X - G - G ( m?ch b? sung )
| | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X ( m?ch khuụn )
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
(protein)
Met
Val
Arg
Mối quan hệ giữa Gen và Tính trạng
Tính trạng
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
- Sơ đồ mối liên hệ giữa gen và tính trạng:
Dựa vào các kiến thức đã được học + nghiên cứu thông tin SGK Trả lời các câu hỏi sau :
- Bản chất mối liên hệ giữa gen và tính trạng là gì ?
Bản chất mối liên hệ là:
+ Trình tự nu trong mạch khuôn của gen quy định trình tự nu trong mạch mARN
+ Trình tự nu trong mạch của mARN quy định trình tự aa trong chuỗi aa của Protein
+ Protein biểu hiện thành tính trạng của cơ thể
Gen quy định tính trạng của cơ thể
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
A - T - G - G - T - A - X - G - G - G - G - T(m?ch b? sung)
| | | | | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X - X - X - A (m?ch khuụn)
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G - G - G - U
mARN
Chuỗi aa
Met
Val
Arg
Tương quan về số nu trong Gen và mARN với số aa
trong chuỗi aa và Protein
Protein
Val
Arg
Tính trạng
Số aa trong chuỗi aa = N(mARN):3 – 1 = N(gen):6 - 1
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = N(gen):6 - 2
Không quy định aa mà báo hiệu sự kết thúc quá trình tổng hợp
- Một mARN có 1500 nu. Protein được tổng hợp từ mARN đó sẽ có bao nhiêu aa ?
Số aa trong chuỗi aa = N(mARN):3 – 1 = N(gen):6 - 1
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = N(gen):6 - 2
- Một Gen có 2400 nu. Chuỗi aa được tổng hợp từ mARN đó sẽ có bao nhiêu aa ?
Số aa trong Protein = N(mARN):3 – 2 = 1500:3 – 2 = 498 aa
Số aa trong chuỗi aa = N(gen):6 – 1 = 2400:6 – 1 = 399 aa
Bản chất của việc biến đổi Protein có trong thức ăn thành các Protein trong cơ thể người là gì ?
Gen(1 đoạn ADN) mARN Protein Tính trạng
Dựa theo sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng, theo em nếu gen biến đổi sẽ gây ra hậu quả là gì ?
Gen biến đổi mARN biến đổi Protein biến đổi Tính trạng biến đổi
A - T - G - G - T - A - X - G - G (m?ch b? sung)
| | | | | | | | |
T - A - X - X - A - T - G - X - X (m?ch khuụn)
Gen (1đoạn ADN)
A - U - G - G - U - A - X - G - G
mARN
Chuỗi aa
Met
Val
Arg
Gen biến đổi mARN biến đổi Protein không đổi Tính trạng không đổi
Protein
Val
Arg
Tính trạng
G
X
G
Gen biến đổimARN biến đổiProtein có thể biến đổiTính trạng có thể biến đổi
http://violet.vn/lequocthang1975
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
Từ khóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Danh Chang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)