Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồi |
Ngày 10/05/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô giáo
đến thăm lớp dự giờ
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
Nhân
NST
ADN
(gen)
ARN
mARN
tARN
rARN
Prôtêin
Tính trạng của cơ thể
Tiết 19. BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
Nhân tế bào
Chất tế bào
Gen mang thông tin cấu trúc của prôtêin
Prôtêin được
hình thành
mARN
Dạng trung gian
Thảo luân nhóm
1.Hãy cho biết cấu trúc trung gian và vai trò của nó trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin ?
2. Các thành phần nào tham gia tổng hợp chuỗi axit amin ?
3. Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau ?
4.Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm ?
Đáp án
1. Cấu trúc trung gian là mạch mARN → vai trò mang thông tin tổng hợp prôtêin.
2. Thành phần tham gia: mARN, tARN và Ribôxôm, các axít amin
3. Các loại nuclêôtit liên kết: A – U; G – X theo NTBS.
4. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
Quá trình hình thành chuỗi axit amin
mARN rời khỏi nhân TB đến (1) ...........để tổng hợp(2) .............
2. Các tARN mang(3) ................. Vào(4)............. khớp với b? ba
Trờn(5).............theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3. Khi(6) ............ dịch một nấc trên(7).......... thì một(8) ..............
đưuợc nối tiếp vào chuỗi a.a
4. Khi(9)............... dịch chuyển hết chiều dài của(10) ............. thì
chuỗi axit amin đuược tổng hợp xong.
mARN
mARN
mARN
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
prôtêin
axit amin
axit amin
Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành bài tập sau: ribôxôm, axitamin, prôtein, mARN, ADN.
- A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X -
Hãy xác định số axit amin được tổng hợp từ chuỗi mARN sau:
Met
Val
Arg
Tir
Cho biết các axit amin dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN như sau:
- Tir: UAX; - Val: GUA
- Met: AUG; - Arg: XGG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
- A – T – G – G – T – A – X – G – G – T – A – X-
| | | | | | | | | | |
- T – A – X – X – A – T – G – X – X – A – T – G-
Gen (1đoạn ADN)
-A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X-
mARN
Chuỗi A.amin
Met
Val
Arg
Tir
Tính trạng
1. Gen (một đoạn ADN) là khuôn mẫu tổng hợp mARN.
2. mARN là khuôn mẫu tổng hợp nên chuỗi axit amin (Prôtêin bậc 1).
3. Prôtêin tham gia vào cấu trúc, hoạt động sinh lý của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng.
Sơ đồ khái quát mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Prôtêin
mARN
Tính trạng
Gen
Phiên mã
Dịch mã
Biểu hiện
Cho biết các a.amin dưới đây tương ứng với các bộ 3 mã hóa trên mARN như sau: Valin: GUU, Alanin: GXX, Lơxin: UUG, LiZin: AAA
Một đoạn gen có thứ tự các cặp nu như sau:
Mạch mã gốc: – XGG – TTT – XAA – AAX –
Mạch bổ sung: – GXX – AAA – GTT – TTG –
Hãy xác định trình tự các a.amin trong đoạn phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen này.
Mạch mã gốc: – XGG – TTT – XAA – AAX –
.........................................................................................
....................................................................................
Mạch mARN: – GXX – AAA – GUU – UUG –
Chuỗi a.amin: Alanin – Lizin – Valin – Lơ xin
Nhân tế bào
Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở:
A. Nhân tế bào. C. Trên màng tế bào.
B. Trong chất tế bào. D. Trong nhân con.
Câu 2: Loại bào quan tổng hợp prôtêin là:
A. Bộ máy Gôngi. C. Trung thể.
B. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 3: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, A của mARN liên kết với:
A. T của tARN. C. U của tARN.
B. G của tARN. D. X của tARN.
Câu 4: Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin tuân theo các ng/tắc:
A. Bổ sung (A - U;G –X) C. Khuôn mẫu.
B. Bán bảo toàn. D. Gồm A và C.
Câu 5: Cấu trúc trung gian của mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 6: Cấu trúc quy định tính trạng là:
A. Gen trên ADN, B. Nhiễm sắc thể, C.Phân tử ADN, D.Prôtêin.
Câu 7: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng theo trật tự nào sau đây là đúng
A. Gen ->mARN ->Prôtêin -> Tính trạng
B. mARN -> Gen ->Prôtêin -> Tính trạng
C. Gen -> Prôtêin -> mARN -> Tính trạng
Câu 8: Cấu trúc qui định cấu tạo prôtêin và cấu trúc trực tiếp tổng hợp Prôtein lần lượt là:
A. Gen và ADN. C. Gen và mARN.
B. mARN và Gen D. ADN và Gen
ĐÁP ÁN
1 – A ; 2 – D ; 3 – C ; 4 – D
5 – B ; 6 – A ; 7 – A ; 8 –C
CHÚC
CÁC THẤY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY!
đến thăm lớp dự giờ
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
Nhân
NST
ADN
(gen)
ARN
mARN
tARN
rARN
Prôtêin
Tính trạng của cơ thể
Tiết 19. BÀI 19
MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
Nhân tế bào
Chất tế bào
Gen mang thông tin cấu trúc của prôtêin
Prôtêin được
hình thành
mARN
Dạng trung gian
Thảo luân nhóm
1.Hãy cho biết cấu trúc trung gian và vai trò của nó trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin ?
2. Các thành phần nào tham gia tổng hợp chuỗi axit amin ?
3. Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau ?
4.Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm ?
Đáp án
1. Cấu trúc trung gian là mạch mARN → vai trò mang thông tin tổng hợp prôtêin.
2. Thành phần tham gia: mARN, tARN và Ribôxôm, các axít amin
3. Các loại nuclêôtit liên kết: A – U; G – X theo NTBS.
4. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
Quá trình hình thành chuỗi axit amin
mARN rời khỏi nhân TB đến (1) ...........để tổng hợp(2) .............
2. Các tARN mang(3) ................. Vào(4)............. khớp với b? ba
Trờn(5).............theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3. Khi(6) ............ dịch một nấc trên(7).......... thì một(8) ..............
đưuợc nối tiếp vào chuỗi a.a
4. Khi(9)............... dịch chuyển hết chiều dài của(10) ............. thì
chuỗi axit amin đuược tổng hợp xong.
mARN
mARN
mARN
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
ribôxôm
prôtêin
axit amin
axit amin
Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành bài tập sau: ribôxôm, axitamin, prôtein, mARN, ADN.
- A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X -
Hãy xác định số axit amin được tổng hợp từ chuỗi mARN sau:
Met
Val
Arg
Tir
Cho biết các axit amin dưới đây tương ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN như sau:
- Tir: UAX; - Val: GUA
- Met: AUG; - Arg: XGG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
- A – T – G – G – T – A – X – G – G – T – A – X-
| | | | | | | | | | |
- T – A – X – X – A – T – G – X – X – A – T – G-
Gen (1đoạn ADN)
-A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X-
mARN
Chuỗi A.amin
Met
Val
Arg
Tir
Tính trạng
1. Gen (một đoạn ADN) là khuôn mẫu tổng hợp mARN.
2. mARN là khuôn mẫu tổng hợp nên chuỗi axit amin (Prôtêin bậc 1).
3. Prôtêin tham gia vào cấu trúc, hoạt động sinh lý của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng.
Sơ đồ khái quát mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Prôtêin
mARN
Tính trạng
Gen
Phiên mã
Dịch mã
Biểu hiện
Cho biết các a.amin dưới đây tương ứng với các bộ 3 mã hóa trên mARN như sau: Valin: GUU, Alanin: GXX, Lơxin: UUG, LiZin: AAA
Một đoạn gen có thứ tự các cặp nu như sau:
Mạch mã gốc: – XGG – TTT – XAA – AAX –
Mạch bổ sung: – GXX – AAA – GTT – TTG –
Hãy xác định trình tự các a.amin trong đoạn phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen này.
Mạch mã gốc: – XGG – TTT – XAA – AAX –
.........................................................................................
....................................................................................
Mạch mARN: – GXX – AAA – GUU – UUG –
Chuỗi a.amin: Alanin – Lizin – Valin – Lơ xin
Nhân tế bào
Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:
Câu 1: Quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở:
A. Nhân tế bào. C. Trên màng tế bào.
B. Trong chất tế bào. D. Trong nhân con.
Câu 2: Loại bào quan tổng hợp prôtêin là:
A. Bộ máy Gôngi. C. Trung thể.
B. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 3: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, A của mARN liên kết với:
A. T của tARN. C. U của tARN.
B. G của tARN. D. X của tARN.
Câu 4: Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin tuân theo các ng/tắc:
A. Bổ sung (A - U;G –X) C. Khuôn mẫu.
B. Bán bảo toàn. D. Gồm A và C.
Câu 5: Cấu trúc trung gian của mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 6: Cấu trúc quy định tính trạng là:
A. Gen trên ADN, B. Nhiễm sắc thể, C.Phân tử ADN, D.Prôtêin.
Câu 7: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng theo trật tự nào sau đây là đúng
A. Gen ->mARN ->Prôtêin -> Tính trạng
B. mARN -> Gen ->Prôtêin -> Tính trạng
C. Gen -> Prôtêin -> mARN -> Tính trạng
Câu 8: Cấu trúc qui định cấu tạo prôtêin và cấu trúc trực tiếp tổng hợp Prôtein lần lượt là:
A. Gen và ADN. C. Gen và mARN.
B. mARN và Gen D. ADN và Gen
ĐÁP ÁN
1 – A ; 2 – D ; 3 – C ; 4 – D
5 – B ; 6 – A ; 7 – A ; 8 –C
CHÚC
CÁC THẤY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)