Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Long |
Ngày 23/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ki?m tra bi cu
HS2: ? Nêu khái niệm mol, khối lượng mol của một chất ?
p dụng: Tính khối lượng của :
1) 0,5 mol HNO3 2) 0,2 mol NaOH
Dáp án bài tập áp dụng
1) M = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 (g)
Khối lượng của 0,5 mol HNO3 l : 0,5 x 63 = 31,5 (g)
2) MNaOH = 23 +16 + 1 = 40 (g)
Khối lượng của 0,2 mol NaOH l : 0,2 x 40 = 8 (g)
HNO3
HS1: Làm bài tập 2 (sgk/Tr 65)
Dáp án a) MCl = 35,5 (g) ;M =35,5 x 2 =71 (g)
b) MCu = 64 (g) ;MCuO= 64 + 16 = 80 ( g)
c) MC = 12 (g) ;MCO = 12+16 = 28 (g) ;
M =12 + 2x16 = 44(g)
d) MNaCl= 23+35,5 =58,5(g);
M =12 x12+22 x 1+11 x16 =342(g)
Cl2
CO2
C12H22O11
Trong tÝnh to¸n ho¸ häc chóng ta thêng ph¶i chuyÓn ®æi gi÷a khèi lîng,thÓ tÝch chÊt khÝ vµ lîng chÊt.VËy gi÷a c¸c ®¹i lîng ®ã cã mèi quan hÖ víi nhau nh thÕ nµo ?
Muốn chuyển đổi giữa khối lượng
và lượng chất ta làm như thế nào?
I. ChuyĨn ỉi gia khi lỵng v lỵng cht
HS2: ? Nu khi ni?m mol,kh?i lu?ng mol cđa cht?
p d?ng : Tính khi lỵng cđa:
1) 0,5 mol HNO3
2) 0,2 mol NaOH
Muốn tìm khối lượng của một chất khi biết
lượng chất (số mol) ta làm như thế nào?
Muốn tính khối lượng chất: ta lấy khối lượng mol nhân với lượng chất(số mol).
HNO3
Dáp án bài tập áp dụng
1) M = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 (g)
Khối lượng của 0,5 mol HNO3 l : 0,5 x 63 = 31,5 (g)
2) MNaOH = 23 +16 + 1 = 40 (g)
Khối lượng của 0,2 mol NaOH l : 0,2 x 40 = 8 (g)
M
n
m
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi:
- m là khối lượng chất(g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
* Ví dụ1
Tính khối lượng của :
0,5 mol nguyên tử N
0,25 mol phân tử N2
0,75 mol phân tử CuSO4
mN = 0,5 x 14 = 7 (g)
m = 0,25 x 28 = 7 (g)
M = 64 +32 + 4 x 16 = 160 (g)
=> m = 0,75 x 160 = 120 (g)
N2
CuSO4
CuSO4
Lời giải
(1)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi :
- m là khối lượng chất (g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
n = (mol)
m
M
(1)
(2)
Tính số mol của:
a) 32 g Cu b) 78 g CaCO3
* Ví dụ 2:
a) nCu= = 0,5 (mol)
b) M = 40 + 12 +3x16 =100 (g)
=> n = = 0,78 (mol)
CaCO3
64
32
100
78
CaCO3
Lời giải
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi :
- m là khối lượng chất (g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
n = (mol)
m
M
(1)
Từ các công thức trên,em hãy nêu công thức tính khối lượng mol khi biết khối lượng và số mol?
m
n
(2)
(3)
M= (g)
Thảo luận nhóm
Bài tập 1
Tính khối lượng của :
0,15 mol Fe2O3
b) 0,75 mol H2SO4
2) Tính số mol của :
a) 108 g H2O
b) 10 g NaOH
3) Tính khối lượng mol
của hợp chất A,biết rằng
0,125 mol chất này
có khối lượng là 12,25 g.
Lời giải
1) a) M = 56 x 2 + 16 x 3 = 160 (g)
m =160 x 0,15= 24 (g)
b) M = 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 98 (g)
=>m = 0,75 x 98 = 73,5 (g)
2) a) M = 1x 2 + 16 = 18 (g)
n = 108/18= 6 (mol)
b) MNaOH = 23 + 16 + 1= 40 (g)
=>nNaOH = 10/40 = 0,25 (mol)
Fe2O3
Fe2O3
H2SO4
H2SO4
H2O
H2O
3) MA =12,25 / 0,125 = 98 (g)
2) Tính số mol của :
a) 108 g H2O
b) 10 g NaOH
3) Tính khối lượng mol
của hợp chất A,biết rằng
0,125 mol chất này
có khối lượng là 12,25 g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức tính :
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
2.Bài tập áp dụng
a) Bài tập 1
b) Bài tập 2
Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO ? Phải lấy
bao nhiêu gam axit clohđric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số
phân tử MgO ?
Số mol MgO có trong 24 g là : nMgO = 24/40 = 0,6 (mol)
Số phân tử MgO có trong 1mol phân tử MgO là : 0,6 . 6.1023 = 3,6 . 1023phân tử
Số phân tử HCl là : 2 x 3, 6.1023 = 7,2.1023 phân tử.
=> nHCl = = 1,2 (mol) => mHCl= 1,2 . 36,5 = 43,8(g)
Bài giải
6.1023
7,2 .1023
Theo bài ra ta có: mMgO= 24 g
và số phấn tử HCl = 2 lần số phân tử MgO
nMgO = ? (mol)
=> Số phân tử MgO = ? phân tử
Số phân tử HCl = ? phân tử
nHCl = ? (mol) => mHCl = ? (g)
Hướng dẫn
Hãy điền các số thích hợp và các ô chống của bảng sau:
0,585
0,06.1023
1,8 . 1023
0,05
3,2
12
4,5 . 1023
Thảo luận nhóm
0,3
58,5
44
64
16
( Biết: Na = 23;Cl = 35,5 ; C = 12; S=32; O=16; H = 1)
Công thức chuyển đổi giữa khối lượng (m) và lượng chất ( n)
(M là khối lượng mol)
Nội dung cần nhớ
m = n x M(g)
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
- Học thuộc công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n)
và khối lượng (m)
Làm các bài tập : 3 a;4 (SGK/Tr 67);19.1;19.5 (Sbt/tr23)
Nghiên cứu tiếp phần II: "Chuyển đổi giữa thể tích khí
và lượng chất"
Hướng dẫn về nhà
Chân Thành cám ơn
Sự quan tâm theo dõi của quí Thầy Cô và các em!
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức tính :
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
2.Bài tập áp dụng
a) Bài tập 1
b) Bài tập 2
Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO ? Phải lấy
bao nhiêu gam axit clohđric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số
phân tử MgO ?
Số mol MgO có trong 24 g là : nMgO = 24/40 = 0,6 (mol)
Số phân tử MgO có trong 1mol phân tử MgO là : 0,6 . 6.1023 = 3,6 . 1023phân tử
Số phân tử HCl là : 2 x 3, 6.1023 = 7,2.1023 phân tử.
=> nHCl = = 1,2 (mol) => mHCl= 1,2 . 36,5 = 43,8(g)
Bài giải
6.1023
7,2 .1023
HS2: ? Nêu khái niệm mol, khối lượng mol của một chất ?
p dụng: Tính khối lượng của :
1) 0,5 mol HNO3 2) 0,2 mol NaOH
Dáp án bài tập áp dụng
1) M = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 (g)
Khối lượng của 0,5 mol HNO3 l : 0,5 x 63 = 31,5 (g)
2) MNaOH = 23 +16 + 1 = 40 (g)
Khối lượng của 0,2 mol NaOH l : 0,2 x 40 = 8 (g)
HNO3
HS1: Làm bài tập 2 (sgk/Tr 65)
Dáp án a) MCl = 35,5 (g) ;M =35,5 x 2 =71 (g)
b) MCu = 64 (g) ;MCuO= 64 + 16 = 80 ( g)
c) MC = 12 (g) ;MCO = 12+16 = 28 (g) ;
M =12 + 2x16 = 44(g)
d) MNaCl= 23+35,5 =58,5(g);
M =12 x12+22 x 1+11 x16 =342(g)
Cl2
CO2
C12H22O11
Trong tÝnh to¸n ho¸ häc chóng ta thêng ph¶i chuyÓn ®æi gi÷a khèi lîng,thÓ tÝch chÊt khÝ vµ lîng chÊt.VËy gi÷a c¸c ®¹i lîng ®ã cã mèi quan hÖ víi nhau nh thÕ nµo ?
Muốn chuyển đổi giữa khối lượng
và lượng chất ta làm như thế nào?
I. ChuyĨn ỉi gia khi lỵng v lỵng cht
HS2: ? Nu khi ni?m mol,kh?i lu?ng mol cđa cht?
p d?ng : Tính khi lỵng cđa:
1) 0,5 mol HNO3
2) 0,2 mol NaOH
Muốn tìm khối lượng của một chất khi biết
lượng chất (số mol) ta làm như thế nào?
Muốn tính khối lượng chất: ta lấy khối lượng mol nhân với lượng chất(số mol).
HNO3
Dáp án bài tập áp dụng
1) M = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 (g)
Khối lượng của 0,5 mol HNO3 l : 0,5 x 63 = 31,5 (g)
2) MNaOH = 23 +16 + 1 = 40 (g)
Khối lượng của 0,2 mol NaOH l : 0,2 x 40 = 8 (g)
M
n
m
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi:
- m là khối lượng chất(g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
* Ví dụ1
Tính khối lượng của :
0,5 mol nguyên tử N
0,25 mol phân tử N2
0,75 mol phân tử CuSO4
mN = 0,5 x 14 = 7 (g)
m = 0,25 x 28 = 7 (g)
M = 64 +32 + 4 x 16 = 160 (g)
=> m = 0,75 x 160 = 120 (g)
N2
CuSO4
CuSO4
Lời giải
(1)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi :
- m là khối lượng chất (g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
n = (mol)
m
M
(1)
(2)
Tính số mol của:
a) 32 g Cu b) 78 g CaCO3
* Ví dụ 2:
a) nCu= = 0,5 (mol)
b) M = 40 + 12 +3x16 =100 (g)
=> n = = 0,78 (mol)
CaCO3
64
32
100
78
CaCO3
Lời giải
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức chuyển đổi :
- m là khối lượng chất (g)
n là số mol của chất (mol)
- M là khối lượng mol (g)
n = (mol)
m
M
(1)
Từ các công thức trên,em hãy nêu công thức tính khối lượng mol khi biết khối lượng và số mol?
m
n
(2)
(3)
M= (g)
Thảo luận nhóm
Bài tập 1
Tính khối lượng của :
0,15 mol Fe2O3
b) 0,75 mol H2SO4
2) Tính số mol của :
a) 108 g H2O
b) 10 g NaOH
3) Tính khối lượng mol
của hợp chất A,biết rằng
0,125 mol chất này
có khối lượng là 12,25 g.
Lời giải
1) a) M = 56 x 2 + 16 x 3 = 160 (g)
m =160 x 0,15= 24 (g)
b) M = 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 98 (g)
=>m = 0,75 x 98 = 73,5 (g)
2) a) M = 1x 2 + 16 = 18 (g)
n = 108/18= 6 (mol)
b) MNaOH = 23 + 16 + 1= 40 (g)
=>nNaOH = 10/40 = 0,25 (mol)
Fe2O3
Fe2O3
H2SO4
H2SO4
H2O
H2O
3) MA =12,25 / 0,125 = 98 (g)
2) Tính số mol của :
a) 108 g H2O
b) 10 g NaOH
3) Tính khối lượng mol
của hợp chất A,biết rằng
0,125 mol chất này
có khối lượng là 12,25 g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức tính :
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
2.Bài tập áp dụng
a) Bài tập 1
b) Bài tập 2
Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO ? Phải lấy
bao nhiêu gam axit clohđric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số
phân tử MgO ?
Số mol MgO có trong 24 g là : nMgO = 24/40 = 0,6 (mol)
Số phân tử MgO có trong 1mol phân tử MgO là : 0,6 . 6.1023 = 3,6 . 1023phân tử
Số phân tử HCl là : 2 x 3, 6.1023 = 7,2.1023 phân tử.
=> nHCl = = 1,2 (mol) => mHCl= 1,2 . 36,5 = 43,8(g)
Bài giải
6.1023
7,2 .1023
Theo bài ra ta có: mMgO= 24 g
và số phấn tử HCl = 2 lần số phân tử MgO
nMgO = ? (mol)
=> Số phân tử MgO = ? phân tử
Số phân tử HCl = ? phân tử
nHCl = ? (mol) => mHCl = ? (g)
Hướng dẫn
Hãy điền các số thích hợp và các ô chống của bảng sau:
0,585
0,06.1023
1,8 . 1023
0,05
3,2
12
4,5 . 1023
Thảo luận nhóm
0,3
58,5
44
64
16
( Biết: Na = 23;Cl = 35,5 ; C = 12; S=32; O=16; H = 1)
Công thức chuyển đổi giữa khối lượng (m) và lượng chất ( n)
(M là khối lượng mol)
Nội dung cần nhớ
m = n x M(g)
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
- Học thuộc công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n)
và khối lượng (m)
Làm các bài tập : 3 a;4 (SGK/Tr 67);19.1;19.5 (Sbt/tr23)
Nghiên cứu tiếp phần II: "Chuyển đổi giữa thể tích khí
và lượng chất"
Hướng dẫn về nhà
Chân Thành cám ơn
Sự quan tâm theo dõi của quí Thầy Cô và các em!
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m = n x M(g)
1. Công thức tính :
n = (mol)
m
M
M= (g)
m
n
2.Bài tập áp dụng
a) Bài tập 1
b) Bài tập 2
Trong 24 g magie oxit có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO ? Phải lấy
bao nhiêu gam axit clohđric để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số
phân tử MgO ?
Số mol MgO có trong 24 g là : nMgO = 24/40 = 0,6 (mol)
Số phân tử MgO có trong 1mol phân tử MgO là : 0,6 . 6.1023 = 3,6 . 1023phân tử
Số phân tử HCl là : 2 x 3, 6.1023 = 7,2.1023 phân tử.
=> nHCl = = 1,2 (mol) => mHCl= 1,2 . 36,5 = 43,8(g)
Bài giải
6.1023
7,2 .1023
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)