Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Đỗ Viết Hoàn |
Ngày 23/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8B
Trường THCS Đông Kinh
Nhiệt Liệt Chào Mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ, thăm lớp.
Kiểm tra bài cũ
Mol là gì ? Khối lượng mol là gì ?
Làm bài 2d trang 65 SGK
2. Thể tích mol chất khí là gì ?
Làm bài 3b trang 65 SGK
Bài 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I -Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Thí dụ
- Khối lượng của 0,25mol CO2 là :
?
Muốn tính khối lượng chất khi biết số mol của nó ta làm như thế nào?
?
Nếu đặt n là số mol chất , M là khối lượng mol của chất và m là khối lượng chất.
Nếu biết khối lượng chất muốn tính số mol của nó ta làm như thế nào?
Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng mol của CO2 là 44gam.
rút ra:
áp dụng : Hãy cho biết :
32g Cu có số mol là bao nhiêu ?
Khối lượng mol của chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25 g
Giải: a) 32g Cu có số mol là :
b) Khối lượng mol của chất A là :
Bài 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I -Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n là số mol chất , M là khối lượng mol của chất và m là khối lượng chất.
II -Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích như thế nào?
Thí dụ
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ?
- Thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc là :
rút ra:
rút ra:
?
Muốn tính thể tích của chất khí ở đktc khi biết số mol của nó ta làm như thế nào?
Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc) ta có:
?
Nếu biết thể tích chất khí(đktc) muốn tìm số mol của nó ta làm như thế nào ?
áp dụng : Hãy cho biết :
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu ?
1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m):
(M là khối lượng mol của chất).
2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí(V) ở điều kiện tiêu chuẩn :
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất. Đúng
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng. Sai
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử. Đúng
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả. Sai
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
d) Không thể kết luận được điều gì cả. Sai
c) Chúng có cùng số phân tử. Đúng
a) Chúng có cùng số mol chất. Đúng
b) Chúng có cùng khối lượng. Sai
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí. Đúng
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí. Sai
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí. Sai
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí. Đúng
Trường THCS Đông Kinh
Nhiệt Liệt Chào Mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ, thăm lớp.
Kiểm tra bài cũ
Mol là gì ? Khối lượng mol là gì ?
Làm bài 2d trang 65 SGK
2. Thể tích mol chất khí là gì ?
Làm bài 3b trang 65 SGK
Bài 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I -Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Thí dụ
- Khối lượng của 0,25mol CO2 là :
?
Muốn tính khối lượng chất khi biết số mol của nó ta làm như thế nào?
?
Nếu đặt n là số mol chất , M là khối lượng mol của chất và m là khối lượng chất.
Nếu biết khối lượng chất muốn tính số mol của nó ta làm như thế nào?
Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng mol của CO2 là 44gam.
rút ra:
áp dụng : Hãy cho biết :
32g Cu có số mol là bao nhiêu ?
Khối lượng mol của chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25 g
Giải: a) 32g Cu có số mol là :
b) Khối lượng mol của chất A là :
Bài 19 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I -Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n là số mol chất , M là khối lượng mol của chất và m là khối lượng chất.
II -Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích như thế nào?
Thí dụ
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ?
- Thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc là :
rút ra:
rút ra:
?
Muốn tính thể tích của chất khí ở đktc khi biết số mol của nó ta làm như thế nào?
Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc) ta có:
?
Nếu biết thể tích chất khí(đktc) muốn tìm số mol của nó ta làm như thế nào ?
áp dụng : Hãy cho biết :
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu ?
1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m):
(M là khối lượng mol của chất).
2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí(V) ở điều kiện tiêu chuẩn :
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất. Đúng
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng. Sai
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử. Đúng
d) Không thể kết luận được điều gì cả.
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a) Chúng có cùng số mol chất.
b) Chúng có cùng khối lượng.
c) Chúng có cùng số phân tử.
d) Không thể kết luận được điều gì cả. Sai
Bài tập
1. Kết luận nào đúng ?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
d) Không thể kết luận được điều gì cả. Sai
c) Chúng có cùng số phân tử. Đúng
a) Chúng có cùng số mol chất. Đúng
b) Chúng có cùng khối lượng. Sai
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí. Đúng
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí. Sai
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí. Sai
d) áp suất của chất khí.
Bài tập
2. Câu nào diễn tả đúng ?
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a) Nhiệt độ của chất khí.
b) khối lượng mol của chất khí.
c) Bản chất của chất khí.
d) áp suất của chất khí. Đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Viết Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)