Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Ngày 23/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
GIÁO VIÊN: HỒ THỊ KIM THOA
MÔN: HÓA HỌC 8
DON V?: TRU?NG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
GIÁO VIÊN: NGUYEÃN THÒ THANH DUYEÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Mol là gì? Khối lượng mol là gì?
Sửa bài tập 1 a, b /65 SGK
*Nêu khái niệm về thể tích mol của chất khí?
*Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất,
một mol của các chất khí chiếm thể tích như
thế nào? Ở đktc thể tích một mol các chất khí
đều bằng bao nhiêu?
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A- 1 mol nước ở đktc chiếm 22,4 l.
B- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 24 l.
C- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 22,4 l.
D- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 2,24 l.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Ti?t 28
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
PHT ( trao đổi 2 HS 2`)
Hãy tính khối lượng ( m ) của 1 mol, 0,25 mol và n mol khí CO2
( Biết C = 12; O=16)
@ Hướng dẫn
+Tính PTK của CO2
- Tính khối lượng 1 mol CO2 (M)
+Tính KL của 0,25 mol CO2
+ Khái quát chung: tính KL m của n mol CO2 có KL mol là M
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
+ PTK của CO2 là
12 + 16 . 2 = 44 đvC
- Khối lượng 1 mol CO2 là:
M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)
+Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:
+ Khối lượng n mol CO2 là:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
m= n . M
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
m= n . M
PHT ( HS thảo luận bàn 3`)
a) Tìm số mol của 32g Cu?
b)Tính khối lượng mol (M) của
hợp chất A , biết rằng 2,25mol
hợp chất A có khối lượng là 15,5g ?
* Hãy tóm tắt rồi giải.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
=>
m= n . M
a/Số mol Cu có trong 32g Cu là:
b/Khối lượng mol của hợp chất A:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1. Công thừc
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
=>
m= n . M
1/Hãy tính số mol của:
a/ 28 g sắt.
b/ 5,4 g nhôm.
2/ Hãy tính khối lượng của:
a/ 0,5 mol nguyên tử N.
b/ 0,5 mol phân tử N.
2. Bài tập
* PHT (Cho HS thaûo luaän nhoùm 4’)
1/ Tính khoái löôïng cuûa :
a) 7,2.1023 nguyeân töû oxi
b) 9.1023 phaân töû khí H2
2/ Haõy cho bieát 1,2 .1023 phaân töû CO2 coù
a/ Bao nhieâu mol phaân töû CO2?
b/ Khoái löôïng laø bao nhieâu gam?
ĐÁP ÁN
1/a) số mol nguyên tử O là:
Khối lượng của O là: m = 1,2 . 16 = 19,2 (g)
b/ Số mol phân tử khí H2 là:
Khối lượng của khí H2 là: m= 1,5 . 2 = 3(g)
2/ a) Số mol phân từ CO2 là:
b) Khối lượng của khí CO2 là:
m= 0,2 . 44 =8,8 (g)
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
20
20
20
Điểm
-Cho lượng chất sau: 6,4 g Cu; 2,8 g Fe. Số mol của những lượng chất trên lần lượt là:
-
B
A
D
C
HẾT GiỜ
0,5 mol vaø 1 mol
0,1 mol và 0,5 mol
0,1 mol và 0,5 mol
0,01 mol và 0,05 mol
20
điểm
* Cho löôïng chaát sau: 0,5 mol khí O2; 0, 3 mol H2O, khoái löôïng cuûa nhöõng chaát treân laàn löôït laø:
1,6 g vaø 1,8 g
0,16 g vaø 5,4 g
16 g vaø 5,4 g
32g vaø 18 g
B
A
D
C
HẾT GiỜ
BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
*Hướng dẫn tự học:
- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.
m = n. M
Số phân tử
n = số phân tử / 6 . 1023
- Bài tập về nhà:
3a,4/67(SGK) và 19.1, 19.5 (SBT)
Chu?n b?: Phần II cách chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Tìm hiểu các công thức tính V, n
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
GIÁO VIÊN: HỒ THỊ KIM THOA
MÔN: HÓA HỌC 8
DON V?: TRU?NG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
GIÁO VIÊN: NGUYEÃN THÒ THANH DUYEÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
*Mol là gì? Khối lượng mol là gì?
Sửa bài tập 1 a, b /65 SGK
*Nêu khái niệm về thể tích mol của chất khí?
*Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất,
một mol của các chất khí chiếm thể tích như
thế nào? Ở đktc thể tích một mol các chất khí
đều bằng bao nhiêu?
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A- 1 mol nước ở đktc chiếm 22,4 l.
B- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 24 l.
C- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 22,4 l.
D- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 2,24 l.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Ti?t 28
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
PHT ( trao đổi 2 HS 2`)
Hãy tính khối lượng ( m ) của 1 mol, 0,25 mol và n mol khí CO2
( Biết C = 12; O=16)
@ Hướng dẫn
+Tính PTK của CO2
- Tính khối lượng 1 mol CO2 (M)
+Tính KL của 0,25 mol CO2
+ Khái quát chung: tính KL m của n mol CO2 có KL mol là M
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
+ PTK của CO2 là
12 + 16 . 2 = 44 đvC
- Khối lượng 1 mol CO2 là:
M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)
+Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:
+ Khối lượng n mol CO2 là:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
m= n . M
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
m= n . M
PHT ( HS thảo luận bàn 3`)
a) Tìm số mol của 32g Cu?
b)Tính khối lượng mol (M) của
hợp chất A , biết rằng 2,25mol
hợp chất A có khối lượng là 15,5g ?
* Hãy tóm tắt rồi giải.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1/ Công thức:
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
=>
m= n . M
a/Số mol Cu có trong 32g Cu là:
b/Khối lượng mol của hợp chất A:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I- Chuyển đổi giữa
lượng chất và khối
lượng chất như thế nào?
1. Công thừc
Trong đó
n là số mol
M là KLmol
m là KL chất
=>
m= n . M
1/Hãy tính số mol của:
a/ 28 g sắt.
b/ 5,4 g nhôm.
2/ Hãy tính khối lượng của:
a/ 0,5 mol nguyên tử N.
b/ 0,5 mol phân tử N.
2. Bài tập
* PHT (Cho HS thaûo luaän nhoùm 4’)
1/ Tính khoái löôïng cuûa :
a) 7,2.1023 nguyeân töû oxi
b) 9.1023 phaân töû khí H2
2/ Haõy cho bieát 1,2 .1023 phaân töû CO2 coù
a/ Bao nhieâu mol phaân töû CO2?
b/ Khoái löôïng laø bao nhieâu gam?
ĐÁP ÁN
1/a) số mol nguyên tử O là:
Khối lượng của O là: m = 1,2 . 16 = 19,2 (g)
b/ Số mol phân tử khí H2 là:
Khối lượng của khí H2 là: m= 1,5 . 2 = 3(g)
2/ a) Số mol phân từ CO2 là:
b) Khối lượng của khí CO2 là:
m= 0,2 . 44 =8,8 (g)
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
20
20
20
Điểm
-Cho lượng chất sau: 6,4 g Cu; 2,8 g Fe. Số mol của những lượng chất trên lần lượt là:
-
B
A
D
C
HẾT GiỜ
0,5 mol vaø 1 mol
0,1 mol và 0,5 mol
0,1 mol và 0,5 mol
0,01 mol và 0,05 mol
20
điểm
* Cho löôïng chaát sau: 0,5 mol khí O2; 0, 3 mol H2O, khoái löôïng cuûa nhöõng chaát treân laàn löôït laø:
1,6 g vaø 1,8 g
0,16 g vaø 5,4 g
16 g vaø 5,4 g
32g vaø 18 g
B
A
D
C
HẾT GiỜ
BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
*Hướng dẫn tự học:
- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.
m = n. M
Số phân tử
n = số phân tử / 6 . 1023
- Bài tập về nhà:
3a,4/67(SGK) và 19.1, 19.5 (SBT)
Chu?n b?: Phần II cách chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Tìm hiểu các công thức tính V, n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)