Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Đìnhxuân |
Ngày 23/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Khối lượng mol là gì? Tính khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Fe
b) 1 mol phân tử NaOH
Câu 2: Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? Hãy tính thể tích ở (đktc) của :
a) 0,25 mol phân tử CO2
b) 0,5 mol phân tử O2
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Khối lượng của 1 mol NaOH là :
Đáp án Câu 1:
- Khối lượng của 1 mol Fe là:
a) M Fe = 56 g
1x 56 = 56 ( g )
b) MNaOH = 40 g
1 x 40 = 40 (g )
b) Thể tích của 1 mol O2 ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là: y ( l )
a) Thể tích của 1 mol CO2 ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0, 25 mol CO2 ở (đktc) là: x (l)
Đáp án Câu 2:
Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là 22,4 lít.
V CO2 = x = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lít )
V O2 = y = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít )
Tiết 27: chuyển đổi giữa khối lượng,
thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
VD : Em có biết 0,25 mol NaOH có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của NaOH là 40 g
1 mol NaOH có khối lượng là 40g
Vậy 0,25 mol NaOH có khối lượng là x (g )
x = 0,25 . 40 = 10 g
Giải :
Qua ví dụ trên, n?u đặt n l s? mol ch?t, x l khối lượng m , M là khối lượng mol của chất các em hãy lập công thức tìm khối lượng m .
rút ra:
m = n . M (g)
M CuO = 80 (g)
Số mol của 32g CuO là :
n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 ( mol )
- Khối lượng mol của hợp chất A:
MA = m : n = 16 : 0,25 = 64 (g)
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy tính
Ví dụ 1: Hãy tính số mol của 32g CuO
Ví dụ 2:
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng
0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 16g
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
VD: Em có biết 0,3 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 1 mol khí SO2 ở (đktc) là 22,4 (l )
Vậy:Thể tích của 0,3 mol khí SO2 ở đktc là x (l)
Nhận xét: x là thể tích , x bằng gì ?
V = n . 22,4 (lít)
x = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy tính:
Ví dụ1: Hãy tính thể tích(ở đktc) của 0,4 mol khí H2.
Ví dụ 2: Hãy tính thể tich(ởđktc) của 8,8 g khí CO2 .
Giải
ví dụ 1: Thể tích của 0,4 mol H2 (đktc) là:
vídụ 2: Số mol của 8,8g khí CO2 là:
n = 8,8 : 44 = 0,2 ( mol )
V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
V = 0,4 . 22,4 = 8,96 lớt
III/ Chuyển đổi giữa số nguyên tử,phân tử và khối lượng, thể tích :
Ví dụ : Hãy tính số mol của 2,4.1023 phân tử khí Cl2
Gi?i:
1 mol khớ Cl2 ch?a 6.1023 phõn t?
V?y x ( mol ) khớ Cl2 ch?a 2,4.1023 phõn t?
x = 2,4.1023 : 6.1023 = 0,4 ( mol )
==> n = A : 6.1023
Nếu gọi số nguyên tử, số phân tử là A A có công thức như thế nào ?
A = n . 6.10 23
Từ công thức chuyển đổi trên em hãy tính :
Ví dụ 1: Hãy tính khối lượng của 3,6.1023 nguyên tử Fe
Ví dụ 2: Hãy tính thể tích ở (đktc) của 4,8.1023 phân tử khí N2
Gi?i:
Vớ d? 1: n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 ( mol )
m = 0,6 . 56 = 33,6 g
Vớ d? 2 : n = 4,8.1023 : 6.1023 = 0,8 ( mol )
V = 0,8 . 22,4 = 17,92 lớt
BÀI TẬP:
Câu 1: Kết luận nào đúng?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a. Chúng có cùng số mol chất
b. Chúng có cùng khối lượng
c. Chúng có cùng số phân tử
d. Không thể kết luận được điều gì cả
a. Chúng có cùng số mol chất
c. Chúng có cùng số phân tử
Câu 2: Câu nào diễn tả đúng?
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ của chất khí
b. Khối lượng mol của chất khí
c. Bản chất của chất khí
d. Áp suất của chất khí
Câu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 12g Mg là:
a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mol
a. Nhiệt độ của chất khí
d. Áp suất của chất khí
d. 0,5 mol
Câu 4: Chọn kết quả đúng
Thể tích (ở đktc) của 24g khí SO3 là:
A. 4,48 l
C. 8,96 l
D. 11,2 l
B. 6,72 l
B. 6,72 l
.
Cõu 5 : Hóy tớnh kh?i lu?ng c?a :
a. 13,44 lớt khớ CH4 (? dktc )
b. 1,5.1023 phõn t? H2SO4
Dỏp ỏn:
S? mol n = 13,44 : 22,4 = 0,6 mol
Kh?i lu?ng m = 0,6 . 16 = 9,6 g
b. S? mol n = 1,5.1023 : 6.1023 = 0,25 mol
kh?i lu?ng m = 0,25 . 98 = 24,5 g
Cõu 6: Cho 3,6.1023 phõn t? khớ CO2
Hóy tớnh :
a. S? mol phõn t?
b. Th? tớch ? dktc
c. Kh?i lu?ng c?a s? phõn t? dú
Đáp án :
a. Số mol phân tử n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 l
b. Thể tích (ở đktc) V= 0,6 . 22,4 = 13,44 (lít )
c. Khối lượng m =0,6 . 44 = 26,4 g
Câu 1: Khối lượng mol là gì? Tính khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Fe
b) 1 mol phân tử NaOH
Câu 2: Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? Hãy tính thể tích ở (đktc) của :
a) 0,25 mol phân tử CO2
b) 0,5 mol phân tử O2
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Khối lượng của 1 mol NaOH là :
Đáp án Câu 1:
- Khối lượng của 1 mol Fe là:
a) M Fe = 56 g
1x 56 = 56 ( g )
b) MNaOH = 40 g
1 x 40 = 40 (g )
b) Thể tích của 1 mol O2 ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là: y ( l )
a) Thể tích của 1 mol CO2 ở (đktc) là 22,4 lit.
Vậy thể tích của 0, 25 mol CO2 ở (đktc) là: x (l)
Đáp án Câu 2:
Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là 22,4 lít.
V CO2 = x = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lít )
V O2 = y = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lít )
Tiết 27: chuyển đổi giữa khối lượng,
thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
VD : Em có biết 0,25 mol NaOH có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của NaOH là 40 g
1 mol NaOH có khối lượng là 40g
Vậy 0,25 mol NaOH có khối lượng là x (g )
x = 0,25 . 40 = 10 g
Giải :
Qua ví dụ trên, n?u đặt n l s? mol ch?t, x l khối lượng m , M là khối lượng mol của chất các em hãy lập công thức tìm khối lượng m .
rút ra:
m = n . M (g)
M CuO = 80 (g)
Số mol của 32g CuO là :
n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 ( mol )
- Khối lượng mol của hợp chất A:
MA = m : n = 16 : 0,25 = 64 (g)
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy tính
Ví dụ 1: Hãy tính số mol của 32g CuO
Ví dụ 2:
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng
0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 16g
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
VD: Em có biết 0,3 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 1 mol khí SO2 ở (đktc) là 22,4 (l )
Vậy:Thể tích của 0,3 mol khí SO2 ở đktc là x (l)
Nhận xét: x là thể tích , x bằng gì ?
V = n . 22,4 (lít)
x = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy tính:
Ví dụ1: Hãy tính thể tích(ở đktc) của 0,4 mol khí H2.
Ví dụ 2: Hãy tính thể tich(ởđktc) của 8,8 g khí CO2 .
Giải
ví dụ 1: Thể tích của 0,4 mol H2 (đktc) là:
vídụ 2: Số mol của 8,8g khí CO2 là:
n = 8,8 : 44 = 0,2 ( mol )
V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
V = 0,4 . 22,4 = 8,96 lớt
III/ Chuyển đổi giữa số nguyên tử,phân tử và khối lượng, thể tích :
Ví dụ : Hãy tính số mol của 2,4.1023 phân tử khí Cl2
Gi?i:
1 mol khớ Cl2 ch?a 6.1023 phõn t?
V?y x ( mol ) khớ Cl2 ch?a 2,4.1023 phõn t?
x = 2,4.1023 : 6.1023 = 0,4 ( mol )
==> n = A : 6.1023
Nếu gọi số nguyên tử, số phân tử là A A có công thức như thế nào ?
A = n . 6.10 23
Từ công thức chuyển đổi trên em hãy tính :
Ví dụ 1: Hãy tính khối lượng của 3,6.1023 nguyên tử Fe
Ví dụ 2: Hãy tính thể tích ở (đktc) của 4,8.1023 phân tử khí N2
Gi?i:
Vớ d? 1: n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 ( mol )
m = 0,6 . 56 = 33,6 g
Vớ d? 2 : n = 4,8.1023 : 6.1023 = 0,8 ( mol )
V = 0,8 . 22,4 = 17,92 lớt
BÀI TẬP:
Câu 1: Kết luận nào đúng?
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
a. Chúng có cùng số mol chất
b. Chúng có cùng khối lượng
c. Chúng có cùng số phân tử
d. Không thể kết luận được điều gì cả
a. Chúng có cùng số mol chất
c. Chúng có cùng số phân tử
Câu 2: Câu nào diễn tả đúng?
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ của chất khí
b. Khối lượng mol của chất khí
c. Bản chất của chất khí
d. Áp suất của chất khí
Câu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 12g Mg là:
a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mol
a. Nhiệt độ của chất khí
d. Áp suất của chất khí
d. 0,5 mol
Câu 4: Chọn kết quả đúng
Thể tích (ở đktc) của 24g khí SO3 là:
A. 4,48 l
C. 8,96 l
D. 11,2 l
B. 6,72 l
B. 6,72 l
.
Cõu 5 : Hóy tớnh kh?i lu?ng c?a :
a. 13,44 lớt khớ CH4 (? dktc )
b. 1,5.1023 phõn t? H2SO4
Dỏp ỏn:
S? mol n = 13,44 : 22,4 = 0,6 mol
Kh?i lu?ng m = 0,6 . 16 = 9,6 g
b. S? mol n = 1,5.1023 : 6.1023 = 0,25 mol
kh?i lu?ng m = 0,25 . 98 = 24,5 g
Cõu 6: Cho 3,6.1023 phõn t? khớ CO2
Hóy tớnh :
a. S? mol phõn t?
b. Th? tớch ? dktc
c. Kh?i lu?ng c?a s? phõn t? dú
Đáp án :
a. Số mol phân tử n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 l
b. Thể tích (ở đktc) V= 0,6 . 22,4 = 13,44 (lít )
c. Khối lượng m =0,6 . 44 = 26,4 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đìnhxuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)