Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Hồ Phước Lộc | Ngày 23/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 27(bài 19): CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ NHƯ THẾ NÀO?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu?
Thể tích của 0,25 mol CO2 là:

Nếu đặt n là số mol chất, V là thể tích chất khí ở (đktc) ta có công thức:
V =
n
x
22,4
Suy ra
n =
V
22,4
(l)
(mol)
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết
0,2mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu?
-1,12 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là bao nhiêu?
- 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: n = 22,4 x n = 22,4 x 0,2 = 4,48 (lít)

1,12 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là: n = = 0,05 (mol)
BÀI TẬP:
Hãy tính:
a. Thể tích khí ở(đktc) của : 0,175mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2.
b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở(đktc) gồm có: 0,44g CO2; 0,04g H2 và 0,56g N2.
a. Thể tích khí ở (đktc) của:
- 0,175 mol CO2: V = 22,4 x n = 22,4 x 0,175 = 3,92(lít).
- 0,125 mol H2: V = 22,4 x n = 22,4 x 0,125 = 2,8(lít).
- 3 mol N2: V = 22,4 x n = 22,4 x 3 = 67,2 (lít).
b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở(đktc) gồm có: 0,44g CO2; 0,04g H2 và 0,56g N2.
b. Số mol và thể tích của hổn hợp khí ở (đktc) gồm có:
0,44g CO2
+ Số mol của CO2: = 0,01 (mol)

+ Thể tích của CO2: V = n x 22,4 = 0,01 x 22,4 = 0,224 (lít)
- 0,04 mol H2:
+ Số mol của H2: = 0,02 (mol)

+ Thể tích của CO2: V = n x 22,4 = 0,02 x 22,4 = 0,448 (lít)
- 0,56g N2:
+ Số mol của N2: = 0,02 (mol)

+ Thể tích của N2: V = n x 22,4 = 0,02 x 22,4 = 0,448 (lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Phước Lộc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)