Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Xác định nguyên tử khối, phân tử khối của các chất sau
a, Nguyên tử hiđro (H)
b, Phân tử hiđro (H2)
c, Phân tử canxi oxit (CaO)
d, Phân tử canxi cacbonat (CaCO3)
Nguyên tử khối, phân tử khối
Đáp án
Có bao nhiêu nguyên tử Nhụm?
Cã bao nhiªu ph©n tö níc?
6 .1023
nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023
phân tử nước
Trong m?t mol b?t k? ch?t no d?u cú:
S? nguyờn t? ho?c s? phõn t? = 6,02.1023
Mol l lu?ng ch?t cú ch?a 6.1023 nguyờn t? ho?c phõn t? c?a ch?t dú
S? 6.1023 du?c g?i l s? Avogadro. Kớ hi?u l N
Bµi tËp 1: §iÒn tõ (hoÆc côm tõ) vµo chç trèng trong c¸c c©u sau ®Ó ®îc c©u hoµn chØnh
a, 1 mol nguyªn tö hi®ro(H) cã chøa N(6.1023) ………………………………………………………..
b, 1 mol …………………………….. Hi®ro(H2) cã chøa N(6.1023) ph©n tö hi®ro (H2).
c, 2 mol ...................................Oxi(O2) cã chøa ……………………………………………..
d, n mol nguyªn tö s¾t(Fe) cã chøa………………………………….
nguyên tử hiđro(H)
phân tử
phân tử
2.N phân tử oxi(O2)
n.N nguyên tử Fe
Số nguyên tử(số phân tử) = n.N nguyên tử Fe
Bài tập 2.
Cho 1đvc = 0,16605.10-23 gam. Hãy tính ra đơn vị gam của 1 nguyên tử(phân tử) và N nguyên tử(phân tử) của:
a, Sắt
b, Khí oxi
Đáp án
a, Nguyên tử khối của Fe = 56 đvc
Khối lượng của 1 nguyên tử sắt là 56. 0,16605.10-23 9,3.10-23 gam
Kh?i lu?ng c?a N nguyờn t? s?t l: 6.10-23.9,3.10-23 56 gam
b, Phõn tử khối của khớ oxi l = 32 đvc
Khối lượng của 1 phõn t? oxi(O2) là 32 . 0,16605.10-23 5,31.10-23 gam
Kh?i lu?ng c?a N phõn t? s?t l: 6.10-23. 5,31.10-23 32 gam
Khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó
Khối lưọng mol ( kí hiệu là M ) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
1 gam
2 gam
56 gam
100 gam
Bài tập 3
Xác định khối lượng mol và trạng thái của các chất sau:
a. H2 b, N2 c, CO2
Các chất đều ở trạng thái khí
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
1 mol khí H2
1 mol khí N2
1 mol khí CO2
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
- Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau
- Nếu ở nhiệt độ Oo C và áp suất 1atm (được gọi là đktc viết tắt là đktc) thì thể tích đó là 22,4 lít.
1 mol khí H2
1 mol khí N2
1 mol khí CO2
Ở điều kiện tiêu chuẩn
ở điều kiện bình thường ( 20o C và 1atm ), 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
Bài tập 3 : Hãy tìm thể tích (đktc) của :
a) 1 mol phân tử CO2
2 mol phân tử H2
1 mol phân tử O2
b) 0,25 mol phân tử O2
1,25 mol phân tử N2
1 . 22,4 = 22,4 (l)
2 . 22,4 = 44,8 (l)
0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
1 . 22,4 = 22,4 (l)
1,25 . 22,4 = 28 (l)
Học bài
Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK
Đọc trước bài 19 :
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
DẶN DÒ
a, Nguyên tử hiđro (H)
b, Phân tử hiđro (H2)
c, Phân tử canxi oxit (CaO)
d, Phân tử canxi cacbonat (CaCO3)
Nguyên tử khối, phân tử khối
Đáp án
Có bao nhiêu nguyên tử Nhụm?
Cã bao nhiªu ph©n tö níc?
6 .1023
nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023
phân tử nước
Trong m?t mol b?t k? ch?t no d?u cú:
S? nguyờn t? ho?c s? phõn t? = 6,02.1023
Mol l lu?ng ch?t cú ch?a 6.1023 nguyờn t? ho?c phõn t? c?a ch?t dú
S? 6.1023 du?c g?i l s? Avogadro. Kớ hi?u l N
Bµi tËp 1: §iÒn tõ (hoÆc côm tõ) vµo chç trèng trong c¸c c©u sau ®Ó ®îc c©u hoµn chØnh
a, 1 mol nguyªn tö hi®ro(H) cã chøa N(6.1023) ………………………………………………………..
b, 1 mol …………………………….. Hi®ro(H2) cã chøa N(6.1023) ph©n tö hi®ro (H2).
c, 2 mol ...................................Oxi(O2) cã chøa ……………………………………………..
d, n mol nguyªn tö s¾t(Fe) cã chøa………………………………….
nguyên tử hiđro(H)
phân tử
phân tử
2.N phân tử oxi(O2)
n.N nguyên tử Fe
Số nguyên tử(số phân tử) = n.N nguyên tử Fe
Bài tập 2.
Cho 1đvc = 0,16605.10-23 gam. Hãy tính ra đơn vị gam của 1 nguyên tử(phân tử) và N nguyên tử(phân tử) của:
a, Sắt
b, Khí oxi
Đáp án
a, Nguyên tử khối của Fe = 56 đvc
Khối lượng của 1 nguyên tử sắt là 56. 0,16605.10-23 9,3.10-23 gam
Kh?i lu?ng c?a N nguyờn t? s?t l: 6.10-23.9,3.10-23 56 gam
b, Phõn tử khối của khớ oxi l = 32 đvc
Khối lượng của 1 phõn t? oxi(O2) là 32 . 0,16605.10-23 5,31.10-23 gam
Kh?i lu?ng c?a N phõn t? s?t l: 6.10-23. 5,31.10-23 32 gam
Khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử của một chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó
Khối lưọng mol ( kí hiệu là M ) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
1 gam
2 gam
56 gam
100 gam
Bài tập 3
Xác định khối lượng mol và trạng thái của các chất sau:
a. H2 b, N2 c, CO2
Các chất đều ở trạng thái khí
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
1 mol khí H2
1 mol khí N2
1 mol khí CO2
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
- Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau
- Nếu ở nhiệt độ Oo C và áp suất 1atm (được gọi là đktc viết tắt là đktc) thì thể tích đó là 22,4 lít.
1 mol khí H2
1 mol khí N2
1 mol khí CO2
Ở điều kiện tiêu chuẩn
ở điều kiện bình thường ( 20o C và 1atm ), 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
Bài tập 3 : Hãy tìm thể tích (đktc) của :
a) 1 mol phân tử CO2
2 mol phân tử H2
1 mol phân tử O2
b) 0,25 mol phân tử O2
1,25 mol phân tử N2
1 . 22,4 = 22,4 (l)
2 . 22,4 = 44,8 (l)
0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
1 . 22,4 = 22,4 (l)
1,25 . 22,4 = 28 (l)
Học bài
Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK
Đọc trước bài 19 :
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)