Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Bùi Đăng Trung |
Ngày 23/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC CAI LẬY
TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN
Chào mừng qúi Thầy Cô Ban Giám khảo
cùng các em học sinh
GV : Nguyễn Thị Thanh Tuyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 mol nguyên tử đồng là lượng đồng chứa
………………… nguyên tử Cu
a. 22đv.C
b. 22g
c. 44đv.C
d. 44g
6.1023
44g
Ở đktc, 1 mol phân tử CO2 chiếm thể tích là bao nhiêu ?
a. 22,4ml
b. 22,4 lít
c. 20ml
d. 20 lít
22,4 lít
Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Tiết 27 – Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH
VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH và LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào ?
Ví dụ 1 : 2mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
GIẢI
1mol CO2
2mol CO2
X
44
.
2
1
=
88 (g)
=
44g
? x g
44 . 2
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
GIẢI
1mol H2O
0,5mol H2O
18g
? x g
Ví dụ 2 : 0,5mol H2O có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của nước là 18g
x =
18
.
0,5
1
=
9g
18 . 0,5
Công thức :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
m = n . M
m : là khối lượng chất (g)
n : là số mol chất (mol)
M : là khối lượng mol của chất (g)
m
n
M
=
.
Vậy muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết số mol và khối lượng mol ta phải làm như thế nào ?
Muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết số mol và khối lượng mol ta lấy số mol nhân với khối lượng mol của chất đó
Ví dụ 3 : Cho 32g Cu. Hãy tìm :
- Số mol Cu ?
- Số nguyên tử Cu có trong lượng chất trên ?
Tóm tắt
GIẢI
mCu = 32g
Số mol của 32g Cu :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
MCu = 64g
nCu = ? mol
0,5 mol
n
Cu
Cu
Cu
=
m
M
=
32
64
=
Số nguyên tử Cu :
0,5 . (6.1023)
= 3.1023 nguyên tử
Ví dụ 4 : Hợp chất A có khối lượng mol là bao nhiêu gam? Biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
Tóm tắt
GIẢI
nA = 0,125mol
Khối lượng mol chất A :
mA = 12,25g
MA = ? g
= 98g
M
n
m
A
A
A
=
=
0,125
12,25
Một đơn chất có công thức R2. Biết rằng 0,5mol chất này có khối lượng là 14g. R là nguyên tố nào ?
BÀI TẬP THẢO LUẬN
HƯỚNG DẪN
Muốn xác định được công thức của chất A phải xác định đươc tên và kí hiệu của nguyên tố R (dựa vào khối lượng mol nguyên tử)
Muốn vậy ta phải xác định được khối lượng mol của chất A
Một đơn chất có công thức R2. Biết rằng 0,5mol chất này có khối lượng là 14g. R là nguyên tố nào ?
BÀI TẬP THẢO LUẬN
Tóm tắt
GIẢI
n = 0,5 mol
m = 14 g
MR = ? g
R2
R2
Khối lượng mol của chất A :
RUNG CHUÔNG VÀNG
1
2
3
4
5
6
7
8
DẶN DÒ
Học bài
Xem tiếp phần II. Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất như thế nào ?
Làm bài tập 3a và bài tập 4 trang 67 SGK
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Câu 1
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m = . M
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2
0,8mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam ? (Cho H = 1, S = 32, O = 16)
a. 7,84g
b. 78,4g
c. 76,8g
d. 7,68g
78,4g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?
m
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Trong 28g Fe có bao nhiêu mol nguyên tử sắt ? (Cho Fe = 56)
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
0,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5
Số mol của 9.1023 phân tử H2 là
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
1,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 7
Khối lượng mol của hợp chất A là bao nhiêu gam biết rằng 0,25mol chất đó có khối lượng là 20g
a. 50g
b. 60g
c. 70g
d. 80g
80g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 8
9.1023 phân tử H2 có khối lượng là :
a. 1,5g
b. 3g
c. 6g
d. 9g
3g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN
Chào mừng qúi Thầy Cô Ban Giám khảo
cùng các em học sinh
GV : Nguyễn Thị Thanh Tuyền
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 mol nguyên tử đồng là lượng đồng chứa
………………… nguyên tử Cu
a. 22đv.C
b. 22g
c. 44đv.C
d. 44g
6.1023
44g
Ở đktc, 1 mol phân tử CO2 chiếm thể tích là bao nhiêu ?
a. 22,4ml
b. 22,4 lít
c. 20ml
d. 20 lít
22,4 lít
Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Tiết 27 – Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH
VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH và LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào ?
Ví dụ 1 : 2mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
GIẢI
1mol CO2
2mol CO2
X
44
.
2
1
=
88 (g)
=
44g
? x g
44 . 2
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
GIẢI
1mol H2O
0,5mol H2O
18g
? x g
Ví dụ 2 : 0,5mol H2O có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của nước là 18g
x =
18
.
0,5
1
=
9g
18 . 0,5
Công thức :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
m = n . M
m : là khối lượng chất (g)
n : là số mol chất (mol)
M : là khối lượng mol của chất (g)
m
n
M
=
.
Vậy muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết số mol và khối lượng mol ta phải làm như thế nào ?
Muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết số mol và khối lượng mol ta lấy số mol nhân với khối lượng mol của chất đó
Ví dụ 3 : Cho 32g Cu. Hãy tìm :
- Số mol Cu ?
- Số nguyên tử Cu có trong lượng chất trên ?
Tóm tắt
GIẢI
mCu = 32g
Số mol của 32g Cu :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
MCu = 64g
nCu = ? mol
0,5 mol
n
Cu
Cu
Cu
=
m
M
=
32
64
=
Số nguyên tử Cu :
0,5 . (6.1023)
= 3.1023 nguyên tử
Ví dụ 4 : Hợp chất A có khối lượng mol là bao nhiêu gam? Biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
Tóm tắt
GIẢI
nA = 0,125mol
Khối lượng mol chất A :
mA = 12,25g
MA = ? g
= 98g
M
n
m
A
A
A
=
=
0,125
12,25
Một đơn chất có công thức R2. Biết rằng 0,5mol chất này có khối lượng là 14g. R là nguyên tố nào ?
BÀI TẬP THẢO LUẬN
HƯỚNG DẪN
Muốn xác định được công thức của chất A phải xác định đươc tên và kí hiệu của nguyên tố R (dựa vào khối lượng mol nguyên tử)
Muốn vậy ta phải xác định được khối lượng mol của chất A
Một đơn chất có công thức R2. Biết rằng 0,5mol chất này có khối lượng là 14g. R là nguyên tố nào ?
BÀI TẬP THẢO LUẬN
Tóm tắt
GIẢI
n = 0,5 mol
m = 14 g
MR = ? g
R2
R2
Khối lượng mol của chất A :
RUNG CHUÔNG VÀNG
1
2
3
4
5
6
7
8
DẶN DÒ
Học bài
Xem tiếp phần II. Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất như thế nào ?
Làm bài tập 3a và bài tập 4 trang 67 SGK
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Câu 1
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m = . M
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2
0,8mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam ? (Cho H = 1, S = 32, O = 16)
a. 7,84g
b. 78,4g
c. 76,8g
d. 7,68g
78,4g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?
m
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Trong 28g Fe có bao nhiêu mol nguyên tử sắt ? (Cho Fe = 56)
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
0,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5
Số mol của 9.1023 phân tử H2 là
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
1,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 7
Khối lượng mol của hợp chất A là bao nhiêu gam biết rằng 0,25mol chất đó có khối lượng là 20g
a. 50g
b. 60g
c. 70g
d. 80g
80g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 8
9.1023 phân tử H2 có khối lượng là :
a. 1,5g
b. 3g
c. 6g
d. 9g
3g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đăng Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)