Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Ngân |
Ngày 23/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 28
Chuy?n d?i gi?a kh?i lu?ng,
th? tớch v lu?ng ch?t
( tiết 2)
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích , giải thích rõ các đại lượng và đơn vị?
m = n x M
Trong đó:
m : Khối lượng chất ( g)
n: số mol ( mol)
M: Khối lượng mol (g)
V = n x 22,4
Trong đó:
V: Thể tích chất khí ( lit)
n: số mol ( mol)
22,4: Thể tích mol ở đktc
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết lại công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích đã học, giải thích rõ các đại lượng và đơn vị?
m = n x M
V = n x 22,4
Công thức suy ra:
n =
m
M
M =
m
n
n =
V
22,4
Công thức suy ra:
Luyện tập
Bài tập 1: Hãy tính khối lượng của 4,5 x 1023 nguyên tử Cu
Hướng dẫn
Tìm số mol nguyên tử Cu
- áp dụng CT để tính khối lượng
Bài giải:
Số mol Cu là:
nCu = 4,5 x 1023 = 0,75 (mol)
6 x 1023
áp dụng CT : m = n x M ta có:
mCu = 0,75 x 64 = 48 (g)
Luyện tập
Bài tập 2: Hãy tính khối lượng của 448 cm3 khí O2
Hướng dẫn
Tìm số mol phân tử O2
- áp dụng CT để tính khối lượng
Bài giải
Đổi : V = 448cm3 = 0,448 l
Số mol O2 là:
n = V = 0,448 = 0,02(mol)
22,4 22,4
áp dụng CT : m= n x M ta có:
m = 0,02 x 32 = 0,64 (g)
Thảo luận nhóm
Bài tập 3: Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:
22 gam
44 gam
11,2 lit
0,25 mol
108 gam
35,5 gam
5,325 gam
0,15 mol
76 gam
4,48 lit
0,25 mol
28 gam
5,6 lit
Trò chơI
Luật chơi:
Các đội sẽ lần lượt trả lời các câu hỏi
Mỗi câu trả lời đúng được 10 hoặc 20 điểm
Đội nào nhiều điểm hơn sẽ giành chiến thắng.
20
điểm
Bài 1: Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở đktc và điều kiện thường lần lượt là:
Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở đktc là:
VO2= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)
- Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở điều kiện thường là:
VO2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l)
D
S
S
S
22,4 lit và 2,4 lít.
2,24 lit và 2,4 lít.
2,4 lít và 22,4 lít
2,4lit và 2,24 lít
B
A
D
C
10
điểm
Bài 2: Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng 1 điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
D
S
D
S
Chúng có cùng số mol chất
Chúng có cùng khối lượng
Chúng có cùng số phân tử
Không thể kết luận được điều gì
B
A
D
C
10
điểm
Bài 3: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
S
S
S
Đ
Nhiệt độ của chất khí
Bản chất của chất khí
áp suất của chất khí
Cả A và C
B
A
D
C
20
điểm
Bài 4: Số mol và số phân tử của 2,24 lit khí H2 lần lượt là:
S
S
Đ
S
0,01 mol và 0,6x 1023 phân tử
1 mol và 6x 1023 phân tử
0,1 mol và 0,6 x 1023 phân tử
1 mol và 6x 1023 phân tử
B
A
D
C
20
điểm
Bài 4: Số mol và số phân tử của 2,24 lit khí H2 lần lượt là:
Số mol của 2,24l khí H2 ở đktc là:
nH2 = 2,24 : 22,4= 0,1 mol
Số phân tử của 2,24 l khí H2 là:
Số phân tử = 0,1 x 6x 1023 = 6 x 1022 (phân tử)
10
10
20
10
10
20
ĐỘI A
ĐỘI B
20
20
Số nt,pt = 6.1023 .n
m = n.M
n = Sốnt,pt / 6.1023
V= n x 22,4
n = m/ M
n = V/ 22,4
V= n x 24
n = V/ 24
Sơ đồ mối quan hệ giữa mol và các đại lượng m, V,
số nguyên tử, phân tử
Bài tập về nhà
- Làm bài tập 19.2 và 19.4 ( sbt/23)
Làm bài thêm sau:
Cần lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử có trong 22g khí CO2.
- Xem trước bài " Tỉ khối chất khí "
Chuy?n d?i gi?a kh?i lu?ng,
th? tớch v lu?ng ch?t
( tiết 2)
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích , giải thích rõ các đại lượng và đơn vị?
m = n x M
Trong đó:
m : Khối lượng chất ( g)
n: số mol ( mol)
M: Khối lượng mol (g)
V = n x 22,4
Trong đó:
V: Thể tích chất khí ( lit)
n: số mol ( mol)
22,4: Thể tích mol ở đktc
Kiểm tra bài cũ
Hãy viết lại công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích đã học, giải thích rõ các đại lượng và đơn vị?
m = n x M
V = n x 22,4
Công thức suy ra:
n =
m
M
M =
m
n
n =
V
22,4
Công thức suy ra:
Luyện tập
Bài tập 1: Hãy tính khối lượng của 4,5 x 1023 nguyên tử Cu
Hướng dẫn
Tìm số mol nguyên tử Cu
- áp dụng CT để tính khối lượng
Bài giải:
Số mol Cu là:
nCu = 4,5 x 1023 = 0,75 (mol)
6 x 1023
áp dụng CT : m = n x M ta có:
mCu = 0,75 x 64 = 48 (g)
Luyện tập
Bài tập 2: Hãy tính khối lượng của 448 cm3 khí O2
Hướng dẫn
Tìm số mol phân tử O2
- áp dụng CT để tính khối lượng
Bài giải
Đổi : V = 448cm3 = 0,448 l
Số mol O2 là:
n = V = 0,448 = 0,02(mol)
22,4 22,4
áp dụng CT : m= n x M ta có:
m = 0,02 x 32 = 0,64 (g)
Thảo luận nhóm
Bài tập 3: Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:
22 gam
44 gam
11,2 lit
0,25 mol
108 gam
35,5 gam
5,325 gam
0,15 mol
76 gam
4,48 lit
0,25 mol
28 gam
5,6 lit
Trò chơI
Luật chơi:
Các đội sẽ lần lượt trả lời các câu hỏi
Mỗi câu trả lời đúng được 10 hoặc 20 điểm
Đội nào nhiều điểm hơn sẽ giành chiến thắng.
20
điểm
Bài 1: Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở đktc và điều kiện thường lần lượt là:
Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở đktc là:
VO2= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)
- Thể tích của 0,1 mol khí oxi ở điều kiện thường là:
VO2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l)
D
S
S
S
22,4 lit và 2,4 lít.
2,24 lit và 2,4 lít.
2,4 lít và 22,4 lít
2,4lit và 2,24 lít
B
A
D
C
10
điểm
Bài 2: Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng 1 điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì:
D
S
D
S
Chúng có cùng số mol chất
Chúng có cùng khối lượng
Chúng có cùng số phân tử
Không thể kết luận được điều gì
B
A
D
C
10
điểm
Bài 3: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
S
S
S
Đ
Nhiệt độ của chất khí
Bản chất của chất khí
áp suất của chất khí
Cả A và C
B
A
D
C
20
điểm
Bài 4: Số mol và số phân tử của 2,24 lit khí H2 lần lượt là:
S
S
Đ
S
0,01 mol và 0,6x 1023 phân tử
1 mol và 6x 1023 phân tử
0,1 mol và 0,6 x 1023 phân tử
1 mol và 6x 1023 phân tử
B
A
D
C
20
điểm
Bài 4: Số mol và số phân tử của 2,24 lit khí H2 lần lượt là:
Số mol của 2,24l khí H2 ở đktc là:
nH2 = 2,24 : 22,4= 0,1 mol
Số phân tử của 2,24 l khí H2 là:
Số phân tử = 0,1 x 6x 1023 = 6 x 1022 (phân tử)
10
10
20
10
10
20
ĐỘI A
ĐỘI B
20
20
Số nt,pt = 6.1023 .n
m = n.M
n = Sốnt,pt / 6.1023
V= n x 22,4
n = m/ M
n = V/ 22,4
V= n x 24
n = V/ 24
Sơ đồ mối quan hệ giữa mol và các đại lượng m, V,
số nguyên tử, phân tử
Bài tập về nhà
- Làm bài tập 19.2 và 19.4 ( sbt/23)
Làm bài thêm sau:
Cần lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử có trong 22g khí CO2.
- Xem trước bài " Tỉ khối chất khí "
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)