Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Trần Thị Kiều Trang |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LONG BÌNH ĐIỀN
MÔN HOÁ HỌC 8
GV: TRẦN THỊ KIỀU TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tính khối lượng 0,5mol CuO?
Biết Cu = 64; O = 16.
Khối lượng của 0,5mol CuO:.
= 0,5. (64 + 16)
= 40(g)
Câu 2: Tính thể tích (đktc) 0,5mol khí H2?
Thể tích (đktc) của 0,5mol H2.
= 22,4 .0,5
= 11,2(ℓ)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
m = n .M(g)
Ví dụ: Tính khối lượng 0,5mol CuO?
Khối lượng của 0,5mol CuO:
= 0,5. (64 + 16)
= 40(g)
m
n
M
1mol CuO = 80(g)=MCuO
0,5mol: số mol (lượng chất)= nCuO
1. Công thức:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Giải
2. Áp dụng:
2.1.Tính khối lượng của :
a. 0,1 mol Fe
b. 2mol MgO
Cho Fe = 56, Mg =24, O = 16
b / m MgO = n . M
2.1.a/ mFe = n . M
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
nFe = 0,1mol
MFe =
mFe ?
2.1.a/
nMgO = 2mol
mMgO ?
b/
Tóm tắt đề:
= 0,1 . 56 = 5,6(g)
= 2 . 40 = 80(g)
56g
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
2. Áp dụng:
2.2.Tính số mol của:
a. 12,8g Cu
b. 1,8g H2O
Cho O = 16, Cu = 64, H = 1
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
nCu?
mCu =12,8g
2.2.a/
b/
Tóm tắt đề:
2. Áp dụng:
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
Tóm tắt đề:
2.3.Tính khối lượng mol chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g?
nA= 0,125mol
mA= 12,25g
MA ?
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Ví dụ: Tính thể tích (đktc) 0,5mol khí H2?
Thể tích (đktc) của 0,5mol khí H2:
= 22,4 .0,5
= 11,2(ℓ)
V
n
22,4
II. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
V = 22,4 . n (ℓ)
1. Công thức:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Giải
I.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất
II.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí
2. Áp dụng:
2.1.Tính thể tích (đktc) của:
a. 0,25 mol khí Cl2
b. 0,5 mol khí CO
Giải
2.1.a/
nCO = 0,5 mol
b/
Tóm tắt đề:
VCO(đktc)?
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất
II.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí
2. Áp dụng:
2.2.Tính số mol của:
a. 2,8 ℓít khí N2 (đktc)
b. 2,24 ℓít khí CO2 (đktc)
Giải
2.2.a/
b/
Tóm tắt đề:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
lít
lít
CỦNG CỐ
Khối lượng (m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Sơ đồ chuyển hóa giữa các đại lượng
1
2
4
5
6
m = n .M(g)
V = 22,4.n (ℓ)
Số phân tử,nguyên tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
3
7
Khối lượng(m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Điền vào ô trống. (cho C= 12, O = 16, N = 14, S =32)
n (mol)
m (g)
V(đktc) (ℓ)
CO2
N2
SO3
0,01
5,6
1,12
Chất
Thảo luận 5 phút.
m = n .M(g)
V = 22,4 . n (ℓ)
Số phân tử,nguyên tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
Số phân tử(A)
CH4
1,5 .1023
Khối lượng(m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Điền vào ô trống. (cho C= 12, O = 16, N = 14, S =32)
n(mol)
m(g)
V(đktc)(ℓ)
CO2
N2
SO3
0,01
5,6
1,12
Chất
m = n .M(g)
V = 22,4 . n (ℓ)
Số phân tử,phân tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
Số phân tử(A)
CH4
1,5 .1023
0,44
0,2
0,05
4,48
4
0,224
Giải thích
0,06 .1023
1,2 .1023
0,3 .1023
0,25
4
5,6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 3,4,5 /67SGK.
Câu 3c:
*Tính V hỗn hợp = 22,4 . n hỗn hợp
Bài 5:
Tính V chất (đktc):
* Tính V chất (đk phòng):
*Tính V hỗn hợp = 24. nhỗn hợp
*Tính nhỗn hợp = tính số mol từng chất rồi cộng lại.
200C, 1atm.
*Tính n
V= 22,4.n(ℓ)
V = 24 . n(ℓ)
MÔN HOÁ HỌC 8
GV: TRẦN THỊ KIỀU TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tính khối lượng 0,5mol CuO?
Biết Cu = 64; O = 16.
Khối lượng của 0,5mol CuO:.
= 0,5. (64 + 16)
= 40(g)
Câu 2: Tính thể tích (đktc) 0,5mol khí H2?
Thể tích (đktc) của 0,5mol H2.
= 22,4 .0,5
= 11,2(ℓ)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
m = n .M(g)
Ví dụ: Tính khối lượng 0,5mol CuO?
Khối lượng của 0,5mol CuO:
= 0,5. (64 + 16)
= 40(g)
m
n
M
1mol CuO = 80(g)=MCuO
0,5mol: số mol (lượng chất)= nCuO
1. Công thức:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Giải
2. Áp dụng:
2.1.Tính khối lượng của :
a. 0,1 mol Fe
b. 2mol MgO
Cho Fe = 56, Mg =24, O = 16
b / m MgO = n . M
2.1.a/ mFe = n . M
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
nFe = 0,1mol
MFe =
mFe ?
2.1.a/
nMgO = 2mol
mMgO ?
b/
Tóm tắt đề:
= 0,1 . 56 = 5,6(g)
= 2 . 40 = 80(g)
56g
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
2. Áp dụng:
2.2.Tính số mol của:
a. 12,8g Cu
b. 1,8g H2O
Cho O = 16, Cu = 64, H = 1
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
nCu?
mCu =12,8g
2.2.a/
b/
Tóm tắt đề:
2. Áp dụng:
Giải:
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
Tóm tắt đề:
2.3.Tính khối lượng mol chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g?
nA= 0,125mol
mA= 12,25g
MA ?
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Ví dụ: Tính thể tích (đktc) 0,5mol khí H2?
Thể tích (đktc) của 0,5mol khí H2:
= 22,4 .0,5
= 11,2(ℓ)
V
n
22,4
II. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất.
V = 22,4 . n (ℓ)
1. Công thức:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Giải
I.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất
II.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí
2. Áp dụng:
2.1.Tính thể tích (đktc) của:
a. 0,25 mol khí Cl2
b. 0,5 mol khí CO
Giải
2.1.a/
nCO = 0,5 mol
b/
Tóm tắt đề:
VCO(đktc)?
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất
II.Chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và thể tích chất khí
2. Áp dụng:
2.2.Tính số mol của:
a. 2,8 ℓít khí N2 (đktc)
b. 2,24 ℓít khí CO2 (đktc)
Giải
2.2.a/
b/
Tóm tắt đề:
Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
lít
lít
CỦNG CỐ
Khối lượng (m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Sơ đồ chuyển hóa giữa các đại lượng
1
2
4
5
6
m = n .M(g)
V = 22,4.n (ℓ)
Số phân tử,nguyên tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
3
7
Khối lượng(m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Điền vào ô trống. (cho C= 12, O = 16, N = 14, S =32)
n (mol)
m (g)
V(đktc) (ℓ)
CO2
N2
SO3
0,01
5,6
1,12
Chất
Thảo luận 5 phút.
m = n .M(g)
V = 22,4 . n (ℓ)
Số phân tử,nguyên tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
Số phân tử(A)
CH4
1,5 .1023
Khối lượng(m)
Thể tích (V) (đktc)
Số mol (n)
Khối lượng mol (M)
Điền vào ô trống. (cho C= 12, O = 16, N = 14, S =32)
n(mol)
m(g)
V(đktc)(ℓ)
CO2
N2
SO3
0,01
5,6
1,12
Chất
m = n .M(g)
V = 22,4 . n (ℓ)
Số phân tử,phân tử (A)
A = n.N (N=6.1023)
Số phân tử(A)
CH4
1,5 .1023
0,44
0,2
0,05
4,48
4
0,224
Giải thích
0,06 .1023
1,2 .1023
0,3 .1023
0,25
4
5,6
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 3,4,5 /67SGK.
Câu 3c:
*Tính V hỗn hợp = 22,4 . n hỗn hợp
Bài 5:
Tính V chất (đktc):
* Tính V chất (đk phòng):
*Tính V hỗn hợp = 24. nhỗn hợp
*Tính nhỗn hợp = tính số mol từng chất rồi cộng lại.
200C, 1atm.
*Tính n
V= 22,4.n(ℓ)
V = 24 . n(ℓ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kiều Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)