Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 23/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY
Trường THCS Tân phong
Giáo án HOÁ HỌC- LỚP 8
Năm học: 2009- 2010
Bài: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
-Người thực hiện :Nguyễn Thị Tranh
- Đơn vị: THCS Tân phong
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Một mol phân tử O2 có :
1/ Khối lượng là bao nhiêu?
2/ Ở đktc chiếm thể tích là bao nhiêu?
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài1: Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?
Giải
Số mol của 32g Cu :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Tóm tắt
Giải
nA = 0,125mol
Khối lượng mol chất A :
mA = 12,25g
MA = ? g
= 98gam
M
n
m
A
A
A
=
=
0,125
12,25
Bài2: Hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 gam.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Giải
Thể tích 0,2 mol khí O2 ở (đktc) là :
V = n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l )
Bài1: Hãy cho biết 0,2 mol O2 (đktc) có thể tích là bao nhiêu?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Giải :
Số mol cuả 1,12 lít khí N2 ở (đktc) là :
Bài tập2 :Tính số mol của 1,12 lít khí N2 ở (đktc)?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Khối lượng của 0,5 mol Ca là:
A/ 20 gam B/ 40 gam
C/ 60 gam D/ 80 gam
2/ Số mol của 22 gam CO2 là:
A/ 0,25 mol B/ 0,5 mol
C/ 1 mol D/ 2 mol
3/ Thể tích của 0,1 mol H2 (đktc) là:
A/ 1,12 lít B/ 11,2 lít
C/ 2,24 lít D/ 22,4 lít
Đ
Đ
Đ
1
2
3
4
5
6
RUNG CHUÔNG VÀNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK ( trang 67 ) Hóa học –Lớp 8
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Câu 1
Cho biết công thức tính thể tích khí (ở đktc)
V = . 22,4 (ℓ)
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2
Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?
m
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Trong 28g sắt có bao nhiêu mol nguyên tử Fe? (Cho Fe = 56)
A. 0,5mol
B. 1mol
C. 1,5mol
D. 2mol
0,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Số mol của 44,8 lít phân tử H2 (đktc) là:
A. 0,5mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
2 mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5
Cho biết công thức tính số mol khí (ở đktc)?
V
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6
Thể tích của 2 mol O2 (đktc) là :
A. 22,4 ℓ
B. 44,8 ℓ
C. 33,6 ℓ
D. 11,2 ℓ
44,8 ℓ
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Trường THCS Tân phong
Giáo án HOÁ HỌC- LỚP 8
Năm học: 2009- 2010
Bài: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
-Người thực hiện :Nguyễn Thị Tranh
- Đơn vị: THCS Tân phong
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Một mol phân tử O2 có :
1/ Khối lượng là bao nhiêu?
2/ Ở đktc chiếm thể tích là bao nhiêu?
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài1: Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?
Giải
Số mol của 32g Cu :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Tóm tắt
Giải
nA = 0,125mol
Khối lượng mol chất A :
mA = 12,25g
MA = ? g
= 98gam
M
n
m
A
A
A
=
=
0,125
12,25
Bài2: Hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 gam.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Giải
Thể tích 0,2 mol khí O2 ở (đktc) là :
V = n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l )
Bài1: Hãy cho biết 0,2 mol O2 (đktc) có thể tích là bao nhiêu?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Giải :
Số mol cuả 1,12 lít khí N2 ở (đktc) là :
Bài tập2 :Tính số mol của 1,12 lít khí N2 ở (đktc)?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Khối lượng của 0,5 mol Ca là:
A/ 20 gam B/ 40 gam
C/ 60 gam D/ 80 gam
2/ Số mol của 22 gam CO2 là:
A/ 0,25 mol B/ 0,5 mol
C/ 1 mol D/ 2 mol
3/ Thể tích của 0,1 mol H2 (đktc) là:
A/ 1,12 lít B/ 11,2 lít
C/ 2,24 lít D/ 22,4 lít
Đ
Đ
Đ
1
2
3
4
5
6
RUNG CHUÔNG VÀNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK ( trang 67 ) Hóa học –Lớp 8
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Câu 1
Cho biết công thức tính thể tích khí (ở đktc)
V = . 22,4 (ℓ)
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2
Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?
m
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Trong 28g sắt có bao nhiêu mol nguyên tử Fe? (Cho Fe = 56)
A. 0,5mol
B. 1mol
C. 1,5mol
D. 2mol
0,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Số mol của 44,8 lít phân tử H2 (đktc) là:
A. 0,5mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
2 mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5
Cho biết công thức tính số mol khí (ở đktc)?
V
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6
Thể tích của 2 mol O2 (đktc) là :
A. 22,4 ℓ
B. 44,8 ℓ
C. 33,6 ℓ
D. 11,2 ℓ
44,8 ℓ
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)