Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Huyền |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I/ kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ?
Bài tập 2:
Tính thể tích (ở đktc )của 0,25 mol CO2.
?
Bài tập 1: Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ?
Bài làm
MCO2= 44 (g)
Khối lượng của 0,25 mol CO2 là
mCO2= 0,25 . 44 = 11(g)
Bài tập 2:: Tính thể tích (ở đktc )của 0,25 mol CO2.
Bài làm
Thể tích của 1 mol CO2 ở đktc là 22,4 l
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc là
VCO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Rút ra:
Víi
n: số mol của chất (mol)
M: khối lượng mol của chất (g)
m: khối lượng của chất (g)
m = n . M
Bài tập 1: 0, 5 mol H2O có khối lượng là bao nhiêu? Biết MH2O = 18 (g)
Tóm tắt
nH2O= 0,5 mol
MH2O= 18 g
mH2O = ?
Bài làm
mH2O = nH2O . MH2O
= 0,5 .18 = 9 (g)
0,5 mol H2O có khối lượng là 9 (g)
?
Tóm tắt
mCu = 32 g
nCu = ?
MCu = 64 g
32 g Cu có số mol là 0,5 mol
Bài tập 2:
Em hãy cho biết 32 g Cu có khối lượng là bao nhiêu?
(mol)
Bài làm
?
Bài tập 3:
Em hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất A? Biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g
Bài làm
Tóm tắt
nA = 0,125 mol
mA= 12,25 g
MA = ?
Khối lượng mol của hợp chất A là 98 (g)
= 98 (g)
MA =
?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Với:
n: số mol chất khí
V: thể tích chất khí (ở đktc)
V= 22,4 . n (l)
Rút ra
Bài tập 4: Em hãy cho biết 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
Tóm tắt
nO2 = 0,2 mol
V O2 = ? đktc
Bài làm
VO2 = 22,4 . nO2
= 22,4 . 0,2 = 4,48 l ( đktc)
0,2 mol O2 có thể tích là 4,48 l ( đktc)
?
Bài tập 5: Em hãy cho biết 1,12 l khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu?
Tóm tắt
VA = 1,12 l ( đktc)
nA = ?
Bài làm
1,12 l khí A ở đktc có số mol là 0,05 mol
( mol)
nA=
?
Ghi nhớ
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất ( m)
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( n) và thể tích chất khí ( V ) ở đktc
( M là khối lượng mol của chất)
Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Thảo luận nhóm
Dặn dò:
-Học bài, làm các bài tập 1 –6 /SGK- 67
- Ôn lại các công thức để tiết sau luyện tập.
I/ kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ?
Bài tập 2:
Tính thể tích (ở đktc )của 0,25 mol CO2.
?
Bài tập 1: Tính khối lượng của 0,25 mol CO2 ?
Bài làm
MCO2= 44 (g)
Khối lượng của 0,25 mol CO2 là
mCO2= 0,25 . 44 = 11(g)
Bài tập 2:: Tính thể tích (ở đktc )của 0,25 mol CO2.
Bài làm
Thể tích của 1 mol CO2 ở đktc là 22,4 l
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc là
VCO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Rút ra:
Víi
n: số mol của chất (mol)
M: khối lượng mol của chất (g)
m: khối lượng của chất (g)
m = n . M
Bài tập 1: 0, 5 mol H2O có khối lượng là bao nhiêu? Biết MH2O = 18 (g)
Tóm tắt
nH2O= 0,5 mol
MH2O= 18 g
mH2O = ?
Bài làm
mH2O = nH2O . MH2O
= 0,5 .18 = 9 (g)
0,5 mol H2O có khối lượng là 9 (g)
?
Tóm tắt
mCu = 32 g
nCu = ?
MCu = 64 g
32 g Cu có số mol là 0,5 mol
Bài tập 2:
Em hãy cho biết 32 g Cu có khối lượng là bao nhiêu?
(mol)
Bài làm
?
Bài tập 3:
Em hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất A? Biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g
Bài làm
Tóm tắt
nA = 0,125 mol
mA= 12,25 g
MA = ?
Khối lượng mol của hợp chất A là 98 (g)
= 98 (g)
MA =
?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Với:
n: số mol chất khí
V: thể tích chất khí (ở đktc)
V= 22,4 . n (l)
Rút ra
Bài tập 4: Em hãy cho biết 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
Tóm tắt
nO2 = 0,2 mol
V O2 = ? đktc
Bài làm
VO2 = 22,4 . nO2
= 22,4 . 0,2 = 4,48 l ( đktc)
0,2 mol O2 có thể tích là 4,48 l ( đktc)
?
Bài tập 5: Em hãy cho biết 1,12 l khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu?
Tóm tắt
VA = 1,12 l ( đktc)
nA = ?
Bài làm
1,12 l khí A ở đktc có số mol là 0,05 mol
( mol)
nA=
?
Ghi nhớ
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất ( m)
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất ( n) và thể tích chất khí ( V ) ở đktc
( M là khối lượng mol của chất)
Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống của bảng sau:
Thảo luận nhóm
Dặn dò:
-Học bài, làm các bài tập 1 –6 /SGK- 67
- Ôn lại các công thức để tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)