Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hà | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
 1 mol nguyên tử đồng là lượng đồng chứa

………………… nguyên tử Cu
a. 22đv.C
b. 22g
c. 44đv.C
d. 44g
6.1023
44g
 Ở đktc, 1 mol phân tử CO2 chiếm thể tích là bao nhiêu ?
a. 22,4ml
b. 22,4 lít
c. 20ml
d. 20 lít
22,4 lít
Tiết 27 – Bài 19
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
2. Công thức :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
m = n . M
m : là khối lượng chất (g)
n : là số mol chất (mol)
M : là khối lượng mol của chất (g)
m
n
M
=
.
3. BÀI TẬP ÁP DỤNG :
A. Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?
GIẢI
Số mol của 32g Cu :
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
0,5 mol
n
Cu
Cu
Cu
=
m
M
=
32
64
=
3.BÀI TẬP ÁP DỤNG:
B. Hợp chất A có khối lượng mol là bao nhiêu gam? Biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
Tóm tắt
GIẢI
nA = 0,125mol
Khối lượng mol chất A :
mA = 12,25g
MA = ? g
= 98g
M
n
m
A
A
A
=
=
0,125
12,25
Hợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ?
BÀI TẬP NÂNG CAO
HƯỚNG DẪN
Muốn xác định được công thức của chất A phải xác định đươc tên và kí hiệu của nguyên tố R (dựa vào khối lượng mol R)
Muốn vậy ta phải xác định được khối lượng mol của chất A từ đó xác định được nguyên tố R

Hợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ?
4. BÀI TẬP NÂNG CAO
GIẢI
R2
R2
Khối lượng mol của chất A :
Vậy R là Natri.
Tìm khối lượng mol của R
Công thức của A là: Na2O
RUNG CHUÔNG VÀNG
1
2
3
4
5
6
7
8
DẶN DÒ
Học bài
Xem tiếp phần II : Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất như thế nào ?
Làm bài tập 3a và bài tập 4 trang 67 SGK
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY
Câu 1
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m = . M
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2
0,8mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam ? (Cho H = 1, S = 32, O = 16)
a. 7,84g
b. 78,4g
c. 76,8g
d. 7,68g
78,4g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3
Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?
m
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4
Trong 28g Fe có bao nhiêu mol nguyên tử sắt ? (Cho Fe = 56)
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
0,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 5
Số mol của 9.1023 phân tử H2 là
a. 0,5mol
b. 1mol
c. 1,5mol
d. 2mol
1,5mol
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 6
Điền vào chỗ trống trong công thức sau
m
n
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 7
Khối lượng mol của hợp chất A là bao nhiêu gam biết rằng 0,25mol chất đó có khối lượng là 20g
a. 50g
b. 60g
c. 70g
d. 80g
80g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 8
9.1023 phân tử H2 có khối lượng là :
a. 1,5g
b. 3g
c. 6g
d. 9g
3g
30
28
27
26
25
24
29
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)