Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Phạm Thành Đạt | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra:
?2. Hãy tính khối lượng của 1mol phân tử Cl2
Đáp án2:
Khối lượng 1mol phân tử Cl2
? MCl2 = 35,5 . 2 = 71 g
?3. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol nguyên tử Cu
Đáp án3:
Ta có 1 mol nguên tử Cu có khối lượng là 64g
Vậy 0,5 mol nguên tử Cu có khối lượng là 0,5 . 64g = 32g
Ta kí hiệu:
n
{
M
{
m
? Ta có công thức:
m = n . M
m :
Là khối lượng chất
n:
Là số mol chất
M:
Là khối lượng mol chất
{
{
?1. Hãy nêu khái niệm Khối lượng mol.
Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
Bài 19:chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng chất
? Công thức:
m = n . M (g)
m :
Là khối lượng chất (g)
n:
Là số mol chất (mol)
M:
Là khối lượng mol chất (g)
{
Hãy rút ra công thức tính :
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
m
n
(g)
Luyên tập :
Bài 1: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
Bước 1: Tóm tắt đề bài
m = ? (g)
n =
M=
0,5 mol
2 . 14 = 28 (g)
Bước 3: Thay số vào công thức (1) tính m :
(1)
0,5 .
m =
28 =
14 (g)
Bước4: Trả lời: Khối lượng của 0,5mol phân tử N2 là 14g
Bước2: Công thức áp dụng:
Bài 1: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2
2. Luyên tập :
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n
2- Các bước giải bài toán:
Bước1:
Tóm tắt đề bài:
Bước3:
Thay số vào công thức - tính toán
Bước2:
Xác định công thức áp dụng:
Bước4:
Trả lời
. Tóm tắt đề bài :
Bài 2: Hãy tính số mol của 5,4g Al
1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
m =
M =
n = ? mol
? Công thức áp dụng:
Thay số
?
n =
____
5,4
27
= 0,2(mol)
5,4g
27g
m = n . M (g)
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
n
(g)
m
(1)
(2)
(3)
?
Vậy số mol của Al là 0,2 mol
Bài 3 Hãy tính khối lượng mol của hợp chất A, Biết 0,125mol chất A có khối lượng 12,25g
Công thức áp dụng :
1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
M =
____
m
n
(g)
0,125 mol
M =
____
12,25
0,125
=
? Thay số:
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
Ta có : n =
m =
12,25 g
98 (g)
(3)
n
Vậy hợp chất A có khối lượng mol là 98g
M= ?
Các kiến thức cần nhớ
1- Các công thức chuyển đổi:
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n
2- Các bước giải bài toán:
Bước1:
Tóm tắt đề bài:
Bước3:
Thay số vào công thức - tính toán
Bước2:
Xác định công thức áp dụng:
Bước4:
Trả lời
Hãy chọn đáp án đúng cho bài toán sau:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
?1. Khối lượng của 0,05 mol CuSO4 là:
A, 160 g
B , 80 g
C, 0,8 g
D, 8 g
Đáp án:
D, 8 g
D
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n
Câu 2: Số mol của 28 g Fe là :
1 mol

B. 0,5 mol

C. 0,1 mol

D. 0,05mol

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 8 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n
A. 2 mol
B. 1 mol
C. 1,5 mol
D. 0,5 mol
Câu3: Số mol của 60 g NaOH là:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 9 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n

Câu 4: 0,10 mol Fe ; 0,50 mol CuSO4 có khối lượng lần lượt là:
A. (10 g ; 50 g)
B. (5,6 g ; 80 g )
C. ( 6,5g; 20 g)
D. (122g ; 64g)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Bạn được 10 điểm
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!
n =
____
m
M
(mol)
M =
____
(g)
m
(1)
(2)
(3)
m = n . M (g)
n
Chúc mừng bạn đã nắm được bài !
Bạn được 10 điểm
Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập số 3 phần a - áp dụng công thức số 2
-Làm bài tập số 4 - áp dụng công thức số 1
-Các phần bài tập khác em hãy xem tiếp bài phần II rồi nghiên cứu làm bài
-Làm bài tập phần còn lại cuối bài 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thành Đạt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)