Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Cúc |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Văn Ơn
Giáo Viên : Nguyễn Thị Thu Cúc
Hoá : Bài 19 CĐGKLTT-LC
Chào mừng
Quý thầy cô, các em
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
1/Nêu khái niệm mol?Định nghĩa khối lượng mol?
Tính khoái löôïng mol cuûa : a. 0,5mol H2SO4
b. 0,1 mol NaOH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Bài tập 1:
a. M H2SO4 = 98g
= 0,5. 98 = 49g
Bài tập 2:
Tính thể tích (đktc) của: a. 0,5 mol H2
b. 0,1 mol O2
a.V H2 = 0.5.22.4 = 11.2 (L)
b. V O2 = 0.1.22.4 = 2.24 (L)
CHUYỂN ĐỔI GIƯÃ KHỐI LƯỢNG ,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19 * Tiết 27
Tính khối lượng cuả 0,25 mol khí CO2.Biết khối lượng mol cuả CO2 = 44.
Khối lượng cuả 0,25 mol khí CO2 l
m = 44. 0,25
= 11g
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí lượng chất như thế nào?
Trả lời: Ta lấy số lượng mol nhân với lượng chất ( số mol )
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
N?u d?t kí hi?u :
n :số mol (mol)
M :Khối lượng mol (g)
m :khối lượng chất (g)
Hãy rút ra bi?u th?c tính kh?i lu?ng
m = n . M
Từ công thức :tính khối lượng(m).Hãy rút ra công thức tính (n) theo (m) và (M)
n
=
m
M
(Mol)
VD1. Tính soá mol cuaû 32 g ñoàng ? (bieát Cu = 64).
Giaûi
Soá mol cuaû 32 g ñoàng laø :
Áp dụng công thức :
Cho :
= 32 g
MCu = 64 g
Tìm :
Tóm tắt :
mCu
nCu = ? mol
n = m :M
Từ công thức tính lượng chất(n).Hãy rút ra công thức tính (M) ?
M
=
m
n
(g)
Bieát raèng 0.25 mol chaát A coù khoái löôïng laø 14 g .Tính khoái löôïng mol cuaû chaát A vaø cho bieát A laø nguyeân toá naøo ?
2:
Tóm tắt
Cho :
= 0.25 mol
= 14 g
Tìm :
Áp dụng công thức :
nA
mA
MA = ? g
A laø nguyeân toá naoø ?
MA = m : n
Giải
Khoái löôïng mol cuaû chaát A laø:
Vậy A Là Nguyên tố Fe
II.LUYEÄN TAÄP
III.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 1 :
4mol nguyên tử canxi có khối lượng là : (Cho Ca =40)
80g
120g
160g
200g
C
40 x 4 = 160
Câu 2 :
6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là : (Cho S=32,O =16)
0,2 mol
0,5 mol
0,01 mol
0,1 mol
D :
64: 6.4 = 0.1
III:Hướng dẫn về nhà
Bài tập 3 :
a)Cho m
n =m :M
Học thuộc các công thức chuyển đổi giưã khôí lượng và lượng chất
Làm bài tập 3a,4 / SGK trang 67
Xem tru?c m?c II chuy?n d?i gi?a lu?ng ch?t v th? tích ch?t khí .
Kính chúc quý thầy cô
khỏe mạnh , hạnh phúc và
thành công
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Giáo Viên : Nguyễn Thị Thu Cúc
Hoá : Bài 19 CĐGKLTT-LC
Chào mừng
Quý thầy cô, các em
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
1/Nêu khái niệm mol?Định nghĩa khối lượng mol?
Tính khoái löôïng mol cuûa : a. 0,5mol H2SO4
b. 0,1 mol NaOH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Bài tập 1:
a. M H2SO4 = 98g
= 0,5. 98 = 49g
Bài tập 2:
Tính thể tích (đktc) của: a. 0,5 mol H2
b. 0,1 mol O2
a.V H2 = 0.5.22.4 = 11.2 (L)
b. V O2 = 0.1.22.4 = 2.24 (L)
CHUYỂN ĐỔI GIƯÃ KHỐI LƯỢNG ,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19 * Tiết 27
Tính khối lượng cuả 0,25 mol khí CO2.Biết khối lượng mol cuả CO2 = 44.
Khối lượng cuả 0,25 mol khí CO2 l
m = 44. 0,25
= 11g
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí lượng chất như thế nào?
Trả lời: Ta lấy số lượng mol nhân với lượng chất ( số mol )
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
N?u d?t kí hi?u :
n :số mol (mol)
M :Khối lượng mol (g)
m :khối lượng chất (g)
Hãy rút ra bi?u th?c tính kh?i lu?ng
m = n . M
Từ công thức :tính khối lượng(m).Hãy rút ra công thức tính (n) theo (m) và (M)
n
=
m
M
(Mol)
VD1. Tính soá mol cuaû 32 g ñoàng ? (bieát Cu = 64).
Giaûi
Soá mol cuaû 32 g ñoàng laø :
Áp dụng công thức :
Cho :
= 32 g
MCu = 64 g
Tìm :
Tóm tắt :
mCu
nCu = ? mol
n = m :M
Từ công thức tính lượng chất(n).Hãy rút ra công thức tính (M) ?
M
=
m
n
(g)
Bieát raèng 0.25 mol chaát A coù khoái löôïng laø 14 g .Tính khoái löôïng mol cuaû chaát A vaø cho bieát A laø nguyeân toá naøo ?
2:
Tóm tắt
Cho :
= 0.25 mol
= 14 g
Tìm :
Áp dụng công thức :
nA
mA
MA = ? g
A laø nguyeân toá naoø ?
MA = m : n
Giải
Khoái löôïng mol cuaû chaát A laø:
Vậy A Là Nguyên tố Fe
II.LUYEÄN TAÄP
III.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Câu 1 :
4mol nguyên tử canxi có khối lượng là : (Cho Ca =40)
80g
120g
160g
200g
C
40 x 4 = 160
Câu 2 :
6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là : (Cho S=32,O =16)
0,2 mol
0,5 mol
0,01 mol
0,1 mol
D :
64: 6.4 = 0.1
III:Hướng dẫn về nhà
Bài tập 3 :
a)Cho m
n =m :M
Học thuộc các công thức chuyển đổi giưã khôí lượng và lượng chất
Làm bài tập 3a,4 / SGK trang 67
Xem tru?c m?c II chuy?n d?i gi?a lu?ng ch?t v th? tích ch?t khí .
Kính chúc quý thầy cô
khỏe mạnh , hạnh phúc và
thành công
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)