Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Dong Thi Minh |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC LỚP 8
Chào mừng quí thầy cô và các em đến với môn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
- Khối lượng mol là gì ?
Hãy tính khối lượng 1 mol phân tử CO2
(Cho C = 12; O = 16)
Câu 2:
- Thể tích mol của chất khí là gì ? Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thể tích mol của chất khí bằng bao nhiêu ?
- Hãy tính thể tích của 3 mol phân tử O2 ở (đktc) ?
Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤT
Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤT
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
1 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
5 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
2 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
n mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
2.44=88g
5.44=220g
CO2
m = n . M
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD1: Hãy tính số mol của 28g Fe ?
( Cho Fe = 56 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 28g Fe
=
28
56
0,5 mol
28g Fe
Fe = 56
28g Fe
Fe = 56
Fe
Fe
Fe
M Fe = 56g
m Fe = 28g
m Fe = 28g
=
VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu
( Cho Cu = 64)
16g Cu
Cu = 64
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu
( Cho Cu = 64)
Tóm tắt
Giải
Số mol của 6,4g Cu
m Cu = 16g
MCu = 64g
Cu = 64
16g Cu
= 0,25 mol
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD3: Hãy tính số mol của 3,6g H2O ?
( Cho H = 1; O = 16 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 3,6g H2O
3,6g H2O
=1.2+16
=18g
H = 1; O = 16
1 mol phân tử O2 ở đktc nặng
bao nhiêu lít ?
bao nhiêu lít ?
3 mol phân tử O2 ở đktc nặng
n mol phân tử CO2 ở đktc nặng
bao nhiêu lít ?
3.2,44= 67,2 l
2,44 l
CO2
V = n . 22,4
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
VD1: Hãy tính thể tích của 0,2 mol O2 ở đktc ?
Tóm tắt
Giải
Thể tích 0,2 mol O2 ở đktc
=
=
4,48 l
0,2 mol O2
0,2 mol O2
0,2.22,4
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
VD2: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300mol phân tử khí CO2. Hãy tính:
Thể tích khí CO2 ở đktc ?
Khối lượng khí CO2
(Cho C=12; O=16)
Tóm tắt
Giải
Thể tích 300mol CO2 ở đktc
300mol phân tử khí CO2
C=12; O=16
Khối lượng 300mol CO2
= 300.22,4 = 6720 l
= 300.44 = 13200 g
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
Hình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trường
Bài tập củng cố :
- Hãy tính thể tích của 18,4g khí NO2 ở đktc ?
( Cho N = 14; O = 16 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 18,4g NO2
Thể tích của 0,4 mol NO2 ở đktc
Dặn dò
Làm bài tập trong sgk
Chuẩn bị tiết sau "luyện tập"
Bài học đến đây là hết
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Chào mừng quí thầy cô và các em đến với môn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
- Khối lượng mol là gì ?
Hãy tính khối lượng 1 mol phân tử CO2
(Cho C = 12; O = 16)
Câu 2:
- Thể tích mol của chất khí là gì ? Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thể tích mol của chất khí bằng bao nhiêu ?
- Hãy tính thể tích của 3 mol phân tử O2 ở (đktc) ?
Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤT
Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
BÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤT
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
1 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
5 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
2 mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
n mol phân tử CO2 nặng
bao nhiêu g ?
2.44=88g
5.44=220g
CO2
m = n . M
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD1: Hãy tính số mol của 28g Fe ?
( Cho Fe = 56 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 28g Fe
=
28
56
0,5 mol
28g Fe
Fe = 56
28g Fe
Fe = 56
Fe
Fe
Fe
M Fe = 56g
m Fe = 28g
m Fe = 28g
=
VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu
( Cho Cu = 64)
16g Cu
Cu = 64
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu
( Cho Cu = 64)
Tóm tắt
Giải
Số mol của 6,4g Cu
m Cu = 16g
MCu = 64g
Cu = 64
16g Cu
= 0,25 mol
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
VD3: Hãy tính số mol của 3,6g H2O ?
( Cho H = 1; O = 16 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 3,6g H2O
3,6g H2O
=1.2+16
=18g
H = 1; O = 16
1 mol phân tử O2 ở đktc nặng
bao nhiêu lít ?
bao nhiêu lít ?
3 mol phân tử O2 ở đktc nặng
n mol phân tử CO2 ở đktc nặng
bao nhiêu lít ?
3.2,44= 67,2 l
2,44 l
CO2
V = n . 22,4
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
VD1: Hãy tính thể tích của 0,2 mol O2 ở đktc ?
Tóm tắt
Giải
Thể tích 0,2 mol O2 ở đktc
=
=
4,48 l
0,2 mol O2
0,2 mol O2
0,2.22,4
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
VD2: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300mol phân tử khí CO2. Hãy tính:
Thể tích khí CO2 ở đktc ?
Khối lượng khí CO2
(Cho C=12; O=16)
Tóm tắt
Giải
Thể tích 300mol CO2 ở đktc
300mol phân tử khí CO2
C=12; O=16
Khối lượng 300mol CO2
= 300.22,4 = 6720 l
= 300.44 = 13200 g
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí
Hình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trường
Bài tập củng cố :
- Hãy tính thể tích của 18,4g khí NO2 ở đktc ?
( Cho N = 14; O = 16 )
Tóm tắt
Giải
Số mol của 18,4g NO2
Thể tích của 0,4 mol NO2 ở đktc
Dặn dò
Làm bài tập trong sgk
Chuẩn bị tiết sau "luyện tập"
Bài học đến đây là hết
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dong Thi Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)