Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Võ Thị Hằng | Ngày 23/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
BÀI CŨ
Câu 1 : a. Khối lượng mol là gì?
b. Hãy tìm khối lượng của :1 mol phân tử H2O ( biết H = 1, O = 16).
Câu 2 : a. Thể tích mol chất khí là gì?
b. Hãy tìm thể tích (đktc) của :0,25 mol phân tử SO3.
I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích mol chất khí
Tiết 27 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GiỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ MOL
Tiết 27 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GiỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ MOL
I. S? chuy?n d?i gi?a lu?ng ch?t v� kh?i lu?ng ch?t nhu th? n�o ?
1.Ví dụ.
Ví dụ 1. Em cho biết 1,5 mol phân tử H2O có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của H2O là 18g
Giải:
Khối lượng của 1,5 mol H2O là: 1,5 x 18 = 27g
Ví dụ 2. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol CuSO4? (Biết Cu = 64, S = 32, O=16)
Giải:
Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là: 0,5 x 160 = 80g
3. Vận dụng:
Bài tập 1. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2? (biết N = 14)
Giải:
Khối lượng của N2 là:
mN2 = nN2 x MN2 = 0,5 x 28 = 14g
Tóm tắt
0,5 mol
mN2 = ? (g)
Bài tập2. Hãy tính số mol của 40g phân tử SO3?(biết S = 32, O = 16)
Tóm tắt
40 g
nSO3 = ? (mol)
Giải:
Số mol của phân tử SO3 là:
nSO3 = = = 0,2 mol
nN2 =
mSO3 =
14
MN =
g
B�i t?p 3. 32g Cu cĩ s? mol l� bao nhi�u ?( bi?t Cu = 64)
Học sinh thảo luận nhóm và làm ví dụ sau:
Bài tập 4. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g.
Tóm tắt
mCu = 32 g
nCu = ? (mol)
Tóm tắt
mA = 12,25 g
nA = 0,125 mol
MA = ? (g)
Bài 5. Tìm khối lượng, số mol, số phân tử điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:
6,6
0,2
1,5
120
0,9 .1023
1,2 .1023
Củng cố
Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol nguyên tử N là ( biết N =14)
A
3,5 g
B
7 g
C
D
28g
14 g
Câu 2. Số mol của 28g Fe là ( biết Fe = 56)
A
B
C
D
0,25 mol
0,5 mol
0,75 mol
1 mol
Câu 3. Biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng là 14g. Khối lượng mol của chất A là
A
B
C
D
32 g
40g
55g
56g
Câu 4. Số mol của 0,44g CO2 là ( biết C = 12, O = 16)
A
0,01mol
B
C
D
0,15 mol
0,02mol
0,03 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)