Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Trần Xuân Học | Ngày 23/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)
KIỂM TRA BÀI CŨ.
Câu 2: Thể tích mol chất khí là gì?

Câu 1 a. Hãy tính số mol của 5,4g Al.
b. Tính khối lượng của 0,5mol CO2.
ĐÁP ÁN
a. Số mol của Al:
b. Khối lượng của CO2 là:
mco2 = n.M = 0,5.44 = 22(g)
TRẢ LỜI
Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.
- Ở đktc (00C,1atm) thể tích mol chất khí đều bằng 22,4 lít
- Ở điều kiện thường (200C,1atm) thì thể tích đó là 24 lít.

TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
 II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
1. Công thức tính:
Tính thể tích (đktc) của : 2 mol phân tử khí O2.
n : là số mol chất khí
V(l): là thể tích chất khí (đktc)
V = n x 22,4
=>
* Trong đó:
- Nếu ở điều kiện thường:
V = n. 24
Giải: Ở (đktc) 1 mol O2 có thể
tích là 22,4 (lít).
ở (đktc) 2 mol O2 có thể tích là:
2. 22,4 = 44,8(lít).
2. B.Tập
Bài tập 1: a.Tính thể tích của
0,5 mol khí N2 (đktc).
b. Số mol của 2240 ml khí CO2
(đktc)
Giải: a.Thể tích của 0,5 mol khí N2
(đktc) là: VN2= n x 22,4
= 0,5 . 22 ,4 = 11,2(lit).

b. Đổi 2240 ml = 2,240 lit.
nCO2 = V/22,4 = 2,24/22,4= 0,1(mol).
Đổi : 1 l =…. …. ml.
= ……ml
1000
1
m = n. M
=>
TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)
2. Bài tập:
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
1. Công thức chuyển đổi:
V = n x 22,4
=>
Bài tập 2: Tính thể tích của hỗn hợp khí (đktc)gồm:
4,4g CO2 và 0,4g H2.
Giải:
=> nhh = 0,1 + 0,2 = 0,3 (mol).
=> Vhh = nhh .22,4 = 0,3. 22,4 = 6,72 (lit).

- Số mol của hh khí: nhh = nco2 + nH2.
- Thể tích của hh khí: Vhh = nhh.22,4.

HD:
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
20
Điểm
Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là?
- Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc):
VO2= n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l)
- Thể tích của 0,1 mol O2 điều kiện thường là:
VO2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l)
Đ
S
S
S
22,4 lít và 2,4 lít.
2,24 lít và 2,4 lít.
2,4 lít và 22,4 lít.
2,4 và 2,24 lít
B
A
D
C
HẾT GiỜ
10
điểm
*Bài 2:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
Đ
S
Đ
S
Chúng có cùng số mol chất.
Chúng có cùng khối lượng.
Chúng có cùng số phân tử.
Không thể kết luận được điều gì.
B
A
D
C
Hãy giải thích.
HẾT GiỜ
BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
Ngôi sao may mắn
10
điểm
Bài 3: Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
Đ
S
S
Đ
Khối lượng mol của chất khí.
Bản chất của chất khí.
B
A
D
C
Áp suất chất khí.
Nhiệt độ chất khí.
Hãy giải thích.
HẾT GiỜ
20
Điểm
Bài 4: Số mol của 2,24 lít khí Cl2 và 11,2 lít khí CO2 (đktc) lần lượt là:
S
S
Đ
S
0,01 mol và 0,5 mol.
1 mol và 0,5 mol.
0,1 mol và 0,5 mol.
0,5 mol và 1 mol.
B
A
D
C
Số mol của 2,24 lít khí Cl2(đktc) là:
nCl2 =
Số mol của 11,2 lít khí CO2 (đktc) là:
nCO2=

HẾT GiỜ
TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt)
2. Bài tập:
Hoàn thành bảng sau:(3ph)
0,44
0,224
0,2
4,48
0,05
4
0,25
4
5,6
mCO2 = n.M = 0,01.44 = 0,44(g)
VCO2 = n. 22,4 = 0,01. 22,4 = 22,4(l)
Số phân tử CO2 có trong 0,01 mol CO2 là: n. 6.1023
= 0,06.1023 (Phân tử)
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
1. Công thức chuyển đổi:
V = n x 22,4
=>
*Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học:
- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.
+ m = n. M 
+ V(l) = n. 22,4 
+ số phân tử (n.tử) 

n = số phân tử(n.tử)/
- Bài tập về nhà:
3, 4, 5, 6 (SGK)
Bài tập thêm: Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 22g khí CO2?
HD:Để số phân tử O2 đúng bằng số phân tử CO2 thì:
nO2 = nCO2
2.Chuẩn bị bài mới:
Tỉ khối của chất khí.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với không khí.
- Xem lại khối lượng mol phân tử.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)