Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Văn |
Ngày 23/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng 30 năm ngày nhà giáo viêt nam 20 tháng 11
Tính khối lượng mol(M) của phân tử H2SO4.
b. Khèi lîng mol(M) cña nguyªn tö Fe.
c. Khèi lîng mol(M) cña ph©n tö H2.
MH2SO4 = 2x1 + 32 + 4x16 = 98(g)
MFe = 56(g)
MH2 = 2x1 = 2(g)
Kiểm tra bài cũ
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
VD 1: Em có biết 0,5 mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của H2SO4 là 98g
Giải: Kh?i lu?ng c?a H2SO4 l :
mH2SO4 = 0,5 x 98 = 49 (g)
n
M
x
m
=
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n
M
m
=
n
M
m
=
n
M
x
m
=
;
;
Công thức chuyển đổi:
m: là khối lượng ( gam)
M: là khối lượng mol ( gam)
n: là số mol của chất ( mol)
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n
M
m
=
n
M
m
=
n
M
x
m
=
;
;
Công thức chuyển đổi:
a. TÝnh khèi lîng cña 0,125 mol CO2
b. TÝnh sè mol cña 28 gam Fe
VD
c. 1,124 (mol) chÊt A cã khèi lîng lµ 73,06(gam). TÝnh khèi lîng mol cña chÊt A?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
(1).
m
m
(2).
(3).
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
m
m
Bài tập củng cố
1. Hãy tính:
Khối lượng của 0,125 mol H2O
m = n . M = 0,125 . 18 =2.25g
M = m/n = 14/0,25 =56g
c. n = m/M = 11/44 = 0,25 mol
c. Số mol của 11gam khí CO2
b.Khối lượng mol(M) của chất A biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng 14 gam.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
m
m
Bài tập củng cố
2. Tìm công thức hoá học của hợp chất B biết 0,175(mol) chất này có khối lượng là 18,9(gam)
Giải: Ta có: MB = m/n.
Mà m = 18,9; n =0,175
Thay số ta được MB = 18,9 : 0,175 = 108g
ứng với nguyên tố Bạc.
Vậy công thưc của B là Ag
Câu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 28g Fe là:
a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mol
d. 0,5 mol
Tính khối lượng mol(M) của phân tử H2SO4.
b. Khèi lîng mol(M) cña nguyªn tö Fe.
c. Khèi lîng mol(M) cña ph©n tö H2.
MH2SO4 = 2x1 + 32 + 4x16 = 98(g)
MFe = 56(g)
MH2 = 2x1 = 2(g)
Kiểm tra bài cũ
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
VD 1: Em có biết 0,5 mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của H2SO4 là 98g
Giải: Kh?i lu?ng c?a H2SO4 l :
mH2SO4 = 0,5 x 98 = 49 (g)
n
M
x
m
=
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n
M
m
=
n
M
m
=
n
M
x
m
=
;
;
Công thức chuyển đổi:
m: là khối lượng ( gam)
M: là khối lượng mol ( gam)
n: là số mol của chất ( mol)
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
n
M
m
=
n
M
m
=
n
M
x
m
=
;
;
Công thức chuyển đổi:
a. TÝnh khèi lîng cña 0,125 mol CO2
b. TÝnh sè mol cña 28 gam Fe
VD
c. 1,124 (mol) chÊt A cã khèi lîng lµ 73,06(gam). TÝnh khèi lîng mol cña chÊt A?
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
(1).
m
m
(2).
(3).
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
m
m
Bài tập củng cố
1. Hãy tính:
Khối lượng của 0,125 mol H2O
m = n . M = 0,125 . 18 =2.25g
M = m/n = 14/0,25 =56g
c. n = m/M = 11/44 = 0,25 mol
c. Số mol của 11gam khí CO2
b.Khối lượng mol(M) của chất A biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng 14 gam.
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Tiết 27
n
M
=
n
M
=
n
M
x
m
=
m
m
Bài tập củng cố
2. Tìm công thức hoá học của hợp chất B biết 0,175(mol) chất này có khối lượng là 18,9(gam)
Giải: Ta có: MB = m/n.
Mà m = 18,9; n =0,175
Thay số ta được MB = 18,9 : 0,175 = 108g
ứng với nguyên tố Bạc.
Vậy công thưc của B là Ag
Câu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất:
Số mol của 28g Fe là:
a. 0,2 mol b. 0,4 mol
c. 0,3 mol d. 0,5 mol
d. 0,5 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)