Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Tâm |
Ngày 23/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS Lê Hồng Phong
HÓA HỌC 8
BÀI GIẢNG
GV: Phạm Thanh Tâm
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
- Khối lượng mol là gì?
- Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Na
Câu 2
- 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc)
- Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O2
Đáp án
- Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 1
- Khối lượng mol là gì?
- Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Na
- Khối lượng của 1 mol nguyên tử Na là:
- Thể tích của 1 mol khí ở đktc là 22,4 lit
- Thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là:
Câu 2
- 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc)
- Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O2
Đáp án
Giáo viên thực hiện:Phạm Thanh Tâm
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ HỒNG PHONG
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
BÀI 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
đặt vấn đề
Trong tính toán hóa học, chúng ta thường phải chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g
Giải
Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là:
1. Công thức tính khối lượng:
2. Công thức tính số mol:
3. Công thức tính khối lượng mol:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
THẢO LUẬN NHÓM
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
THẢO LUẬN NHÓM
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
- Số mol của 32g Cu là:
- Khối lượng mol của hợp chất A:
Giải:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở (đktc) là:
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
4. Công thức tính thể tích:
5. Công thức tính số mol chất khí:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Giải
- Thể tích của 0,2 mol O2 (đktc) là:
- Số mol của 1,12 l khí A (ở đktc) là:
Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
Khối lượng của 0,5 mol H2O:
m = n.M = 0,5 . 18 = 9 (g)
S
S
S
Đ
0,5 gam
18 gam
10 gam
9 gam
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Số mol của 28 gam Fe là:
Số mol của 28 gam Fe là:
S
Đ
S
S
0,5 mol
28 gam
1 mol
56 gam
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc):
VO2= n . 22,4 = 0,1(mol). 22,4(l/mol)
= 2,24(l)
Đ
S
S
S
22,4 l
2,24 l
2,4 l
2,4
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
S
S
S
Đ
0,2 mol
3,36 gam
3,36 lít
0,15 mol
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
DẶN DÒ
Học thuộc các công thức chuyển đổi
DẶN DÒ
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67
Chuẩn bị bài mới:
Tỉ khối của chất khí.
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Mình Biết bài giảng của mình đưa lên còn chưa hay , tài mọn sức yếu nên chỉ làm được như thế thông cảm
HÓA HỌC 8
BÀI GIẢNG
GV: Phạm Thanh Tâm
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
- Khối lượng mol là gì?
- Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Na
Câu 2
- 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc)
- Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O2
Đáp án
- Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 1
- Khối lượng mol là gì?
- Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử Na
- Khối lượng của 1 mol nguyên tử Na là:
- Thể tích của 1 mol khí ở đktc là 22,4 lit
- Thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là:
Câu 2
- 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc)
- Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O2
Đáp án
Giáo viên thực hiện:Phạm Thanh Tâm
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ HỒNG PHONG
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
BÀI 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
đặt vấn đề
Trong tính toán hóa học, chúng ta thường phải chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g
Giải
Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là:
1. Công thức tính khối lượng:
2. Công thức tính số mol:
3. Công thức tính khối lượng mol:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
THẢO LUẬN NHÓM
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
THẢO LUẬN NHÓM
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
- Số mol của 32g Cu là:
- Khối lượng mol của hợp chất A:
Giải:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở (đktc) là:
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
4. Công thức tính thể tích:
5. Công thức tính số mol chất khí:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
THẢO LUẬN NHÓM
Các nhóm giải và ghi vào bảng phụ
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Giải
- Thể tích của 0,2 mol O2 (đktc) là:
- Số mol của 1,12 l khí A (ở đktc) là:
Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
Khối lượng của 0,5 mol H2O:
m = n.M = 0,5 . 18 = 9 (g)
S
S
S
Đ
0,5 gam
18 gam
10 gam
9 gam
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Số mol của 28 gam Fe là:
Số mol của 28 gam Fe là:
S
Đ
S
S
0,5 mol
28 gam
1 mol
56 gam
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc):
VO2= n . 22,4 = 0,1(mol). 22,4(l/mol)
= 2,24(l)
Đ
S
S
S
22,4 l
2,24 l
2,4 l
2,4
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
S
S
S
Đ
0,2 mol
3,36 gam
3,36 lít
0,15 mol
B
A
D
C
TRẮC NGHIỆM
DẶN DÒ
Học thuộc các công thức chuyển đổi
DẶN DÒ
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67
Chuẩn bị bài mới:
Tỉ khối của chất khí.
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Mình Biết bài giảng của mình đưa lên còn chưa hay , tài mọn sức yếu nên chỉ làm được như thế thông cảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)