Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Lê Minh Loan |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Xin chào quý thầy cô và các em học sinh!
TRƯỜNG THCS GIANG PHONG
MÔN :HÓA HỌC 8
Người thực hiện: Lê Thị Minh Loan
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1. Tính khối lượng của 1 mol phân tử CuO và 0,5
mol phân tử CuO? Biết MCuO= 80g/mol.
Bài 2. Tính thể tích (đktc) của 1 mol phân tử CO2 và
0,25 mol phân tử CO2 .
= 44g/mol
Bài làm
Bài 1. Khối lượng của 1 mol phân tử CuO là:
1 . 80 = 80 (g)
Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là:
0,5 . 80 = 40 (g)
Bài 2. Thể tích của 1 mol phân tử CO2 là:
1 . 22,4 = 22,4 (lít)
Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là
0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)
m
n
M
Nếu đặt:
Bài 19:
CHUYểN đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là:
0,5 . 80 = 40 (g)
Số mol chất
Khối lượng mol
Khối lượng chất
m = n . M (g)
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
Trong đó
m là khối lượng chất (g)
n là số mol chất (mol)
M là khối lượng mol (g/mol)
Suy ra
mCu = 32 g
nCu = ? mol
nA = 0,125 mol
mA = 12,25 g
MA = ? g/mol
32 g Cu có số mol là bao nhiêu?
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125 mol chất này có khối lượng 12,25 g.
m = n . M (g)
rút ra:
và
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là
0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)
V = n . 22,4 (l)
Trong đó:
V là thể tích chất khí (đktc)
n là số mol chất khí
22,4 là thể tích của 1 mol khí (đktc)
rút ra
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
V = n . 22,4 (l)
rút ra
S
Đ
Đ
S
Bài tập: Hãychọn đúng(Đ) sai (S) trong các câu sau?
A. 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là 4,48 lít.
B. 0,5 mol H2O ở đktc có thể tích là 11,2 lít.
C. 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là 0,05 mol.
D. 1 mol Fe ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
V = n . 22,4 (l)
rút ra :
Khối lượng chất
(m)
Số mol chất
(n)
Thể tích chất khí
(V)
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Khối lượng
(m)
Số mol
(n)
Thể tích khí
(V) đktc
Bài tập: Tính khối lượng của 33,6 lít khí N2 ở (đktc).
Bài tập về nhà: 1 - 6 SGK tr.67
Tạm biệt quý thầy cô và các em học sinh
TRƯỜNG THCS GIANG PHONG
MÔN :HÓA HỌC 8
TRƯỜNG THCS GIANG PHONG
MÔN :HÓA HỌC 8
Người thực hiện: Lê Thị Minh Loan
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1. Tính khối lượng của 1 mol phân tử CuO và 0,5
mol phân tử CuO? Biết MCuO= 80g/mol.
Bài 2. Tính thể tích (đktc) của 1 mol phân tử CO2 và
0,25 mol phân tử CO2 .
= 44g/mol
Bài làm
Bài 1. Khối lượng của 1 mol phân tử CuO là:
1 . 80 = 80 (g)
Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là:
0,5 . 80 = 40 (g)
Bài 2. Thể tích của 1 mol phân tử CO2 là:
1 . 22,4 = 22,4 (lít)
Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là
0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)
m
n
M
Nếu đặt:
Bài 19:
CHUYểN đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là:
0,5 . 80 = 40 (g)
Số mol chất
Khối lượng mol
Khối lượng chất
m = n . M (g)
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
Trong đó
m là khối lượng chất (g)
n là số mol chất (mol)
M là khối lượng mol (g/mol)
Suy ra
mCu = 32 g
nCu = ? mol
nA = 0,125 mol
mA = 12,25 g
MA = ? g/mol
32 g Cu có số mol là bao nhiêu?
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125 mol chất này có khối lượng 12,25 g.
m = n . M (g)
rút ra:
và
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là
0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)
V = n . 22,4 (l)
Trong đó:
V là thể tích chất khí (đktc)
n là số mol chất khí
22,4 là thể tích của 1 mol khí (đktc)
rút ra
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
V = n . 22,4 (l)
rút ra
S
Đ
Đ
S
Bài tập: Hãychọn đúng(Đ) sai (S) trong các câu sau?
A. 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là 4,48 lít.
B. 0,5 mol H2O ở đktc có thể tích là 11,2 lít.
C. 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là 0,05 mol.
D. 1 mol Fe ở đktc có thể tích là 22,4 lít.
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
m = n . M (g)
rút ra:
và
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?
V = n . 22,4 (l)
rút ra :
Khối lượng chất
(m)
Số mol chất
(n)
Thể tích chất khí
(V)
Bài 19:
CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Khối lượng
(m)
Số mol
(n)
Thể tích khí
(V) đktc
Bài tập: Tính khối lượng của 33,6 lít khí N2 ở (đktc).
Bài tập về nhà: 1 - 6 SGK tr.67
Tạm biệt quý thầy cô và các em học sinh
TRƯỜNG THCS GIANG PHONG
MÔN :HÓA HỌC 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)