Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Bùi Thị Quỳnh Anh |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài giảng hóa học lớp 8
Bài 19
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Đặt vấn đề
Trong tính toán hóa học, chúng ta thường phải chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g.
Giải
Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là:
1. Công thức tính khối lượng:
*Công thức tính số mol:
*Công thức tính khối lượng mol:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Thảo luận nhóm
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Số mol của 32g Cu là:
Khối lượng mol của hợp chất A:
Giải:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở (đktc) là:
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
4. Công thức tính thể tích:
5. Công thức tính số mol chất khí:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Thảo luận nhóm
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Giải
Thể tích của 0,2 mol O2 (đktc) là:
Số mol của 1,12 l khí A (ở đktc) là:
Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
Khối lượng của 0,5 mol H2O:
m = n.M = 0,5 . 18 = 9 (g)
S
S
S
Đ
0,5 gam
18 gam
10 gam
9 gam
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 2. Số mol của 28 gam Fe là:
Số mol của 28 gam Fe là:
S
Đ
S
S
0,5 mol
28 gam
1 mol
56 gam
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 3. Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc):
VO2= n . 22,4 = 0,1(mol). 22,4(l/mol)
= 2,24(l)
Đ
S
S
S
22,4 l
2,24 l
2,4 l
2,4
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 4. Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
S
S
S
Đ
0,2 mol
3,36 gam
3,36 lít
0,15 mol
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Học thuộc các công thức chuyển đổi
Dặn dò
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67
Chuẩn bị bài mới:
Tỉ khối của chất khí.
Dặn dò
Chúc sức khỏa thầy cô
và các em học sinh
Bài 19
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Đặt vấn đề
Trong tính toán hóa học, chúng ta thường phải chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích của chất khí thành số mol chất và ngược lại.
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g.
Giải
Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là:
1. Công thức tính khối lượng:
*Công thức tính số mol:
*Công thức tính khối lượng mol:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Thảo luận nhóm
Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g
Số mol của 32g Cu là:
Khối lượng mol của hợp chất A:
Giải:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?
Ví dụ:
Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?
Giải
Thể tích của 0,25 mol CO2 ở (đktc) là:
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổi
4. Công thức tính thể tích:
5. Công thức tính số mol chất khí:
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
I. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
II. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
- 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Thảo luận nhóm
Từ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:
0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?
Giải
Thể tích của 0,2 mol O2 (đktc) là:
Số mol của 1,12 l khí A (ở đktc) là:
Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
Khối lượng của 0,5 mol H2O:
m = n.M = 0,5 . 18 = 9 (g)
S
S
S
Đ
0,5 gam
18 gam
10 gam
9 gam
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 2. Số mol của 28 gam Fe là:
Số mol của 28 gam Fe là:
S
Đ
S
S
0,5 mol
28 gam
1 mol
56 gam
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 3. Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc):
VO2= n . 22,4 = 0,1(mol). 22,4(l/mol)
= 2,24(l)
Đ
S
S
S
22,4 l
2,24 l
2,4 l
2,4
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Câu 4. Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
Số mol của 3,36 lít khí oxi ở đktc là:
S
S
S
Đ
0,2 mol
3,36 gam
3,36 lít
0,15 mol
B
A
D
C
Trắc nghiệm
Học thuộc các công thức chuyển đổi
Dặn dò
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67
Chuẩn bị bài mới:
Tỉ khối của chất khí.
Dặn dò
Chúc sức khỏa thầy cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Quỳnh Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)