Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ NGỌC QUYÊN
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Trường TH&THCS Vĩnh Châu A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Viết công thức tính khối lượng của chất? Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO Biết MCuO= 80 g/mol

Câu 2. Viết công thức tính số mol của chất?
Tính số mol của 5,4g Al. Biết MAl= 27g/mol
Câu 1.
a) Viết công thức tính khối lượng của chất?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO. Biết MCuO= 80 g/mol
Đáp án
a) Công thức tính khối lượng:
m = n.M
b)
n = 0,5 mol Khối lượng của CuO là:
M = 80 g/mol mCuO = n.M = 0,5.80 = 40 (g)
m = ? g
Câu 2. Viết công thức tính số mol của chất?
Tính số mol của 5,4g Al. Biết MAl= 27g/mol
Đáp án
a) Công thức tính số mol chất:

b)
m = 5,4 g Số mol của 5,4 g Al là:
M = 27 g/mol = = 0,2 (mol)
n = ? mol
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
? Qua phần I, em đã tìm hiểu được những công thức tính nào?
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT (tt)
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng

Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
m = n.M
Trong đó:
m là khối lượng chất (g)
n là số mol chất (mol)
M là khối lượng mol (g/mol)
Suy ra
M =
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
1. Công thức tính
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
? 1mol khí H2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
1mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít
0,2 mol khí H2 ở đktc có thể tích là x lít
 x = VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)
? 0,2 là gì? 
? 22,4 là gì? 
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
số mol
thể tích chất khí ở đktc
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
1mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 lít
0,2 mol khí H2 ở đktc có thể tích là x lít
 x = VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)
Gọi n là số mol
V là thể tích chất khí ở đktc
?Hãy viết công thức tính thể tích chất khí ở đktc?
 V = n. 22,4
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
Công thức tính thể tích chất khí ở đktc:
V = n. 22,4
? Từ công thức tính thể tích, hãy viết công thức tính số mol (n) chất khí ở đktc?


Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
1. Công thức tính
V = n. 22,4

Trong đó:
V là thể tích chất khí ở đktc (lít)
n là số mol chất khí (mol)
22,4 là thể tích 1mol khí

Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích
1. Công thức tính
2. Bài tập áp dụng
? 0,25 mol CO2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?
Bài làm
nco2 = 0,25 mol Thể tích của CO2 là:
Vco2 = ? lít Vco2 = nco2. 22,4 = 0,25. 22,4 = 5,6(lít)
Bài tập : Hãy điền các số và công thức thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
0,5
7,1
160
Thảo luận nhóm 4 phút
Bài tập
Tính khối lượng của 33,6 lít khí N2 ở đktc?
Biết MN2 = 28 g/mol


VN2 = 33,6 lít
MN2 = 28 g/mol
nN2 = ? Mol
mN2 = ? g
- Thể tích của 1 mol khí ở đktc là 22,4 lit
- Thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là:
Bài tập
- 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? (ở đktc)
- Hãy tính thể tích ở (đktc) của 0,5 mol O2
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)