Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hông Huệ |
Ngày 23/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC LỚP 8
chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 8/1
Giáo viên : Hoàng Thị Hồng Huệ
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào kiến thức đã học hãy vẽ BĐTD biểu diễn sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol ?
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol
Chuyển đổi giữa khối lượng và mol
Chuyển đổi giữa mol và thể tích chất khí
Bài tập 1: Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy ?
Tính khối lượng của 0,25mol CuO.
b. Tính số mol của 5,6 lit CO2 ở đktc ?
Giải:
a. áp dụng công thức : m = n . M
= 0,25 . 80 = 20(g)
b. áp dụng công thức : n = V: 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol
Tóm tắt:
a. nCuO = 0,25 mol
? mCuO = ?
b. VCO2 = 5,6 lit
? nCO2 = ?
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chuyển đổi giữa khối lượng và mol
Chuyển đổi giữa mol và thể tích chất khí
Bài tập 2: Dựa vào sự chuyển đổi trên, hãy thảo luận nhóm để :
Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 ở đktc ? (Nhóm 1,2,3)
b. Tính khối lượng của 11,2 lit khí CO2 ở đktc ?(Nhóm 4,5,6)
Giải:
ADCT: nCO2 = m : M = 4,4 : 44 = 0,1 (mol)
VCO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit)
b. ADCT: nCO2 = V : 22,4
= 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
mCO2 = n . M = 0,5 . 44 = 22 (g)
Tóm tắt:
a. mCO2 = 4,4 g
? VCO2 = ?
b. VCO2 = 11,2 lit
? mCO2 = ?
Bµi tËp 3 :Biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng 14 gam. Tính khối lượng mol A và cho biết A là nguyên tố nào?
Áp dụng CT:
Vậy nguyên tố A là sắt, kí hiệu Fe
Tóm tắt:
mA = 14 g
nA = 0,25 mol
? MA = ?
A là nguyên tố nào ?
Bài tập 4 :
Hợp chất A có công thức R2O. Biết 0,25 mol A có khối lượng 15,5 g .Tìm công thức của A.
CTHH A
R là ntố nào?
MR
MA
nA=0,25mol
mA=15,5g
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol
Chuyển đổi giữa khối lượng và Mol
Chuyển đổi giữa Mol và thể tích chất khí
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
20
Điểm
Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là?
Đ
S
S
S
22,4 lít .
2,24 lít .
2,4 lít.
224 lít
B
A
D
C
10
điểm
*Bài 2:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
Đ
S
Đ
S
Chúng có cùng số mol chất.
Chúng có cùng khối lượng.
Chúng có cùng số phân tử.
Không thể kết luận được điều gì.
B
A
D
C
BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
Ngôi sao may mắn
10
điểm
Bài 3: Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
Đ
S
S
Đ
Khối lượng mol của chất khí.
Bản chất của chất khí.
B
A
D
C
Áp suất chất khí.
Nhiệt độ chất khí.
20
Điểm
Bài 4: Số mol của 2,24 lít khí Cl2 và 11,2 lít khí CO2 (đktc) lần lượt là:
0,01 mol và 0,5 mol.
1 mol và 0,5 mol.
0,1 mol và 0,5 mol.
0,5 mol và 1 mol.
B
A
D
C
Hướng dẫn về nhà
1- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.
+ m = n. M
+ V(l) = n. 22,4
+ số phân tử
n = số phân tử /
2 Bài tập : 4, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)
Bài tập thêm: Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 22g khí CO2?
HD: -Để số phân tử O2 đúng bằng số phân tử CO2 thì:
nO2 = nCO2
3. Bµi míi:
Chuẩn bị:
Tỉ khối của chất khí.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với không khí.
- Xem lại khối lượng mol phân tử.
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 8/1
Giáo viên : Hoàng Thị Hồng Huệ
Kiểm tra bài cũ
Dựa vào kiến thức đã học hãy vẽ BĐTD biểu diễn sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol ?
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol
Chuyển đổi giữa khối lượng và mol
Chuyển đổi giữa mol và thể tích chất khí
Bài tập 1: Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy ?
Tính khối lượng của 0,25mol CuO.
b. Tính số mol của 5,6 lit CO2 ở đktc ?
Giải:
a. áp dụng công thức : m = n . M
= 0,25 . 80 = 20(g)
b. áp dụng công thức : n = V: 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol
Tóm tắt:
a. nCuO = 0,25 mol
? mCuO = ?
b. VCO2 = 5,6 lit
? nCO2 = ?
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Chuyển đổi giữa khối lượng và mol
Chuyển đổi giữa mol và thể tích chất khí
Bài tập 2: Dựa vào sự chuyển đổi trên, hãy thảo luận nhóm để :
Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 ở đktc ? (Nhóm 1,2,3)
b. Tính khối lượng của 11,2 lit khí CO2 ở đktc ?(Nhóm 4,5,6)
Giải:
ADCT: nCO2 = m : M = 4,4 : 44 = 0,1 (mol)
VCO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit)
b. ADCT: nCO2 = V : 22,4
= 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
mCO2 = n . M = 0,5 . 44 = 22 (g)
Tóm tắt:
a. mCO2 = 4,4 g
? VCO2 = ?
b. VCO2 = 11,2 lit
? mCO2 = ?
Bµi tËp 3 :Biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng 14 gam. Tính khối lượng mol A và cho biết A là nguyên tố nào?
Áp dụng CT:
Vậy nguyên tố A là sắt, kí hiệu Fe
Tóm tắt:
mA = 14 g
nA = 0,25 mol
? MA = ?
A là nguyên tố nào ?
Bài tập 4 :
Hợp chất A có công thức R2O. Biết 0,25 mol A có khối lượng 15,5 g .Tìm công thức của A.
CTHH A
R là ntố nào?
MR
MA
nA=0,25mol
mA=15,5g
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol
Chuyển đổi giữa khối lượng và Mol
Chuyển đổi giữa Mol và thể tích chất khí
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
20
Điểm
Bài 1:Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là?
Đ
S
S
S
22,4 lít .
2,24 lít .
2,4 lít.
224 lít
B
A
D
C
10
điểm
*Bài 2:Kết luận nào đúng ?: - nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
Đ
S
Đ
S
Chúng có cùng số mol chất.
Chúng có cùng khối lượng.
Chúng có cùng số phân tử.
Không thể kết luận được điều gì.
B
A
D
C
BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.
Ngôi sao may mắn
10
điểm
Bài 3: Câu nào diễn tả đúng?- Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
Đ
S
S
Đ
Khối lượng mol của chất khí.
Bản chất của chất khí.
B
A
D
C
Áp suất chất khí.
Nhiệt độ chất khí.
20
Điểm
Bài 4: Số mol của 2,24 lít khí Cl2 và 11,2 lít khí CO2 (đktc) lần lượt là:
0,01 mol và 0,5 mol.
1 mol và 0,5 mol.
0,1 mol và 0,5 mol.
0,5 mol và 1 mol.
B
A
D
C
Hướng dẫn về nhà
1- Học bài, vận dụng các công thức tính toán đã học.
+ m = n. M
+ V(l) = n. 22,4
+ số phân tử
n = số phân tử /
2 Bài tập : 4, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)
Bài tập thêm: Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 22g khí CO2?
HD: -Để số phân tử O2 đúng bằng số phân tử CO2 thì:
nO2 = nCO2
3. Bµi míi:
Chuẩn bị:
Tỉ khối của chất khí.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với khí B.
- Cách xác định tỉ khối của khí A đối với không khí.
- Xem lại khối lượng mol phân tử.
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hông Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)