Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tèo | Ngày 23/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
 
 
(Al=27, Cl=35,5, Ca=40, O=16, H=1)
 
 
M: khối lượng mol (g/mol)
m: khối lượng (gam)
n : số mol (mol)
Tiết 28 - Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
LUYỆN TẬP (tt)
Tiết 28 - Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
LUYỆN TẬP (tt)
0,25 mol khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn
có thể tích là bao nhiêu lít?
1 mol khí O2 (đktc) có thể tích là 22,4 lít
0,25 mol khí O2 (đktc) có thể tích là V lít
0,25
22,4
1
V
=
.
= 5,6 (l)
=
n
n =
V
22,4
n: số mol
V: thể tích khí (lít)
Tiết 28 - Bài 19
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
LUYỆN TẬP (tt)
n: số mol
V: thể tích khí (lít)
Tính thể tích
của
0,5 mol
khí nitơ N2 (đktc)?
 
n: số mol
Giải
V: thể tích khí (lít)
 
 
 
 
N2
thể tích
của
khí nitơ
(đktc)

 
Tính thể tích của 0,25 mol
khí amoniac NH3 (đktc)
Tính số mol của 3,36 lít khí
hidro sunfua H2S (đktc)
M: khối lượng mol
n: số mol
m: khối lượng (gam)
V: thể tích khí (lít)
SỐ MOL
(n)
KHỐI
LƯỢNG
(m)
THỂ TÍCH
KHÍ
(V)
Hỗn hợp (đktc) của 4,4 g khí cacbon đioxit
CO2 và 6,4 g khí oxi O2 có thể tích là bao
nhiêu lít?
Dặn dò
01
02
03
Xem bài
“Tỉ khối chất khí”
Làm bài tập 3,4,5 SGK Trang 67
Học thuộc công thức
Ket thuc
 
 
 
 
 
 
 
 
M: khối lượng mol
tt
Bt 2:
Tính khối lượng
của
2,24 lít
khí SO2 (đktc)
 
 
n: số mol
m = n.M = 0,1. 64 = 6,4 (gam)
Giải
Số mol của khí SO2 là
-
-
Khối lượng của khí SO2 là
 
 
 
 
 
 
m: khối lượng (gam)
V: thể tích khí (lít)
SO2
SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tèo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)