Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia

Chia sẻ bởi Ngô Thị Tú | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:



BÀI 18: THỰC HÀNH
TÌM HiỂU LÀO VÀ CAMPUCHIA













I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
II.ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN

III.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI

IV. KINH TẾ
Xác định vị trí của Lào và Campuchia.
Xác địnhđiều kiện tự nhiên của Lào và Campuchia
NHÓM 1,2
NHÓM 3, 4
NHÓM 5, 6
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Xác định điều kiện XH và dân cư Lào và Campuchia
NHÓM 7, 8
Xác định điều kiện kinh tế Lào và Campuchia
BÀI 18: THỰC HÀNH
TÌM HiỂU LÀO VÀ CAMPUCHIA
181.300km2
- Giáp Thái Lan, lào, Việt Nam
236.800km2
- GiápTrung quốc, Mianma, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam
Bằng tất cả các đường giao thông
Bằng đường bộ, sông, hàng không
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
75% là đồng bằng, núi cao nằm ở rìa:dãy Đăng Rếch, cao nguyên tập trung ở phía đông bắc
90% là núi, cao nguyên.
- Núi cao tập trung ở phía bắc, cao nguyên trải dài từ bắc xuống nam
Nhiệt đới gió mùa.
+ Mùa mưa (4-10) Gió tây nam từ vịnh biển cho mưa nhiều.
+ Mùa khô: (11-3) ảnh hưởng gió đông bắc, thời tiết khô hanh
Nhiệt đới gió mùa, ít mưa
II.ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN
Mê Công, Tông lê Sáp, Biển Hồ
Mê Công
Đồng bằng lớn, đất màu mỡ,
Sông, Hồ có nhiều nước
Khí hậu nóng ẩm
Đất đồng bằng màu mỡ, rừng nhiều.
- Có nguồn nước dồi dào
- Khí hậu ấm áp quanh năm
II.ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN
Mùa khô thiếu nước, mùa mưa gây lũ lụt
Mùa khô thiếu nước, diện tích đất nông nghiệp ít
-Số dân:12,3 triệu
MĐDS: 67ng/km2
Ngừơi Khơme 90%
Ngôn ngữ tiếng Khơme
80% nông thôn, -
35% biết chữ.
-280USD
-Mức sống thấp, nghèo
III.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ
-Số dân:5.5 triệu
MĐDS: 22ng/km2
Ngừơi Lào 50%
Ngôn ngữ tiếng Lào
78% nông thôn, -
56% biết chữ.
-317USD
-Mức sống thấp, nghèo
Thiếu lao động có trình độ, tay nghề cao
-Thủ đô: Phnôm-Pênh.
-Bat-dam-boong, Công-pông-thom, Xiêm-Riệp
III.ĐiỀU KiỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ
Dân số ít, thiếu lao động cả về chất và số lượng
-Thủ đô: Viêng-chăn
-Xa-va-na-khet, Luông-pha-Băng
-NN:37.1%, CN:20%, DV:42.4%
-Đồng bằng lớn, màu mỡ. Biển Hồ lớn
Quặng sắt, Măng gan, vàng, đá vôi
IV.KINH TẾ
-Trồng lúa, gạo, cao su, đánh bắt cá.
-Phát triển công nghiệp chế biến lương thực. SX xi măng, KT quặng kim
-NN:52.9%, CN:22.8%, DV:24.3%
-Nguồn nước khổng lồ phát triển thủy điện, rừng nhiều.
Quặng vàng, bạc, thiếc, chì…
-Khai thác chế biến gỗ, trồng cà phê, sa nhân…
-Công nghiệp chưa phát triển, chủ yếu là thủy điện.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)