Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 23 - Bài 18: - Địa lí 8

Trường THCS An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Hiệp hội các nước Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước?
Kể tên các nước thành viên đó?
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
Bao gồm 10 nước:Thái Lan,
Ma-lai-xi-a,In-đô-nê-xi-a,
Xin-ga-po,Phi-líp-pin,
Bru-nây,Việt Nam,Mi-an-ma,
Lào,Cam-pu-chia
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm 1995
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cánh đồng chum(Lào)
Ăng-kor vát(Cam-pu-chia)

Tiết 23 - Bài 18: Thực hành

TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA
Hình 15.1.Lược đồ các nước Đông Nam Á
Lào
Cam-pu
-chia
1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
a .Đất nước Cam-pu-chia
? Đất nước Cam-pu-chia
thuộc khu vực nào,giáp
nước nào,biển nào
- Diện tích : 181.000 km2
- Thuộc bán đảo Đông Dương
- Phía Đông ;Đông nam giáp Việt Nam; Đông bắc giáp Lào; Bắc và Tây bắc giáp Thái Lan; Tây nam giáp Vịnh Thái Lan


1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
a .Đất nước Cam-pu-chia
1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
a .Đất nước Cam-pu-chia
? Nhận xét khả năng liên
hệ với nước ngoài
của Cam-pu-chia
- Diện tích : 181.000 km2
-Thuộc bán đảo Đông dương
- Phía Đông ;Đông nam giáp Việt nam; Đông bắc giáp Lào; Bắc và Tây bắc giáp Thái Lan; Tây nam giáp Vịnh Thái Lan


1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
a .Đất nước Cam-pu-chia
=> Liên hệ bằng cả đường biển-cảng Xi-ha-nuc-vin, đường sông và đường bộ
b. Đất nước Lào
? Đất nước Lào thuộc khu vực nào,giáp nước nào,biển nào

? Khả năng liên hệ với nước ngoài của Lào
1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
b. Đất nước Lào

1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
- Diện tích:236.800 km2
- Thuộc bán đảo Đông Dương
- Phía đông giáp Việt Nam
- Phía bắc giáp Trung Quốc,
Mianma; tây giáp Thái Lan;
nam giáp Cam-pu-chia
-Liên hê bằng đường bộ,
đường sông,đường
hàng không
=> Đây là nước không có biển
2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Thảo luận nhóm
Nhóm 1:
Tìm những đặc điểm về địa hình của Lào và Cam-pu-chia?
Nhóm 2:
Tìm những đặc điểm về khí hậu của Lào và Campuchia?

Nhóm 3:
Tìm những đặc điểm về sông ngòi của Lào và Campuchia?
2.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
CAM–PU-CHIA
LÀO
Nước
đktn
Địa hình
Khí hậu
2. ĐIỆU KIỆN TỰ NHIÊN
Sông ngòi,
hồ
Thuận lợi
và khó khăn
CAM–PU-CHIA
LÀO
Nước
đktn
Địa hình
Khí hậu
Sông, hồ lớn
Thuận lợi và khó khăn
-75% diện tích là đồng bằng ,chỉ có một số dãy núi như dãy Đăng Rếch,Các-Đa-môn và một số cao nguyên như cao nguyên Chơ-Lông,cao nguyên Bô-Keo
Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm
-Mùa mưa do gió tây nam thổi từ vịnh Ben-Gan qua vịnh thái lan đem hơi nước đến
-Mùa khô có gió đông bắc thổi từ lục địa mang không khí hanh, khô đến
Sông Mê Công ,Tông –Lê sáp và Biển Hồ
Thuận lợi:
Diện tích đồng bằng lớn (75%) khí hậu nóng quanh năm ,có nhiều điều kiện phát triển nghành trồng trọt ,sông ngòi với Biển Hồ cung cấp nhiều nước ngọt và Cá
Khó khăn:
Mùa khô thiếu nước ,mùa mưa hay bị lũ lụt
-Chủ yếu là núi và cao nguyên. Các dãy núi có hướng đông bắc – tây nam, bắc – nam, tây bắc – đông nam. Các cao nguyên :Xiêng Khoảng, Khăm Muộn,Tà Ôi,Bô–Lô-Ven. Đồng bằng chỉ chiếm 10% diện tích.
Nhiệt đới gió mùa:
Mùa mưa chịu ảnh hưởng của gió tây nam từ biển thổi vào gây mưa nhiều
Mùa khô chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ lục địa thổi đến mang theo không khí khô, lạnh
Sông Mê Công
Thuận lợi;
Khí hậu nhiệt đới ấm áp quanh năm, sông Mê Công giàu nguồn nước, nguồn thủy điện, đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, diện tích rừng còn nhiều.
Khó khăn:
Không có đường biên giới biển, đất canh tác ít, mùa khô gây khó khăn cho sản xuất.
Tiêu chí
Cam-pu-chia
Lào
Tiêu chí
Cam-pu-chia
Lào
-Diện tích (km2)
-Đìa hình (%)

-Dân số
(triệu người )
-tỉ lệ tăng tự nhiên dân số (%)
-Dân cư đô thị (%)
-Số dân biết chữ (% dân số)
-GDP/người năm 2001(USD)
-Thành phần dân tộc (%)



-Ngôn ngữ phổ biến
181.000
75% đồng bằng

12,3

1,7
16
35
280
Khơ me 90
Việt 5
Hoa 1
khác 4
Khơ-me
236.800
90% là núi và cao nguyên
5,5
2,3
17
56
317
Lào 50
Thái 14
Mông 13
Còn lại 23
Lào
-Tôn giáo (% trong tổng số dân )

-Một số tài nguyên


-Cơ cấu kinh tế (%)





-Sản phẩm chính của nền kinh tế



-Thủ đô và thành phố lớn
-Đạo phật 95
-Tôn giáo khác 5
-Đá vôi,sắt,man gan ,vàng
-Nông nghiệp 37,1
-Công nghiệp 20,5
-Dịch vụ 42,4
-Lúa gạo ,ngô,cá,cao su,xi măng
-Phnômpênh
-Bat-dom-boong
-Đạo phật 60
-Tôn giáo khác 40
Thủy năng ,gỗ ,kim loại màu,kim loại quí
-Nông nghiệp 52,9
-Công nghiệp 22,8
-Dịch vụ 24,3
-Cà phê,hạt tiêu,lúa gạo ,quế,sa nhân ,gỗ ,thiếc,thạch cao ,điện
-Viêng chăn
-Xa-van-na-khet
-Luông pha-băng
3. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI,DÂN CƯ
Bảng 18.1.Các tư liệu về Cam-pu-chia và Lào (năm 2002)
Thảo luận nhóm
Nhóm 1:
Tìm hiểu về số dân,gia tăng,mật độ dân số của Lào và Cam-pu-chia?
Nhóm 2:
Tìm hiểu thành phần dân tộc,ngôn ngữ phổ biến,tôn giáo,tỉ lệ số dân biết chữ của Lào và Campuchia?

Nhóm 3:
Tìm hiểu về bình quân thu nhập đầu người,tên các thành phố lớn,tỉ lệ dân cư đô thị của Lào và Campuchia?
CAM–PU-CHIA
LÀO
-Số dân (triệu người)
-Gia tăng (%)
-Mật độ dân số (người/ km2)

-Thành phần dân tộc ( % )


-Ngôn ngữ phổ biến

-Tôn giáo (% trong tổng số dân)

-Tỉ lệ số dân biết chữ(% dân số)
-Bình quân thu nhập đầu người
(USD/ người)
-Tên các thành phố lớn và thủ
đô
Tỉ lệ dân cư đô thị (%)

-
Tiêu chí
12,3
1,7
67
Khơme: 90
Việt: 5
Hoa: 1
Khác: 4
Khơ me:
Đạo phật: 95
Tôn giáo khác: 5

35

280
Phnôm Pênh, Xiêm Riệp, Công-pông
Thôm, Bát Đom-Boong
16
5,5
2,3
22
Lào: 50
Thái: 14
Mông: 13
Còn lại: 23
Lào
Đạo phật: 60
Tôn giáo khác: 40

56
317

Viêng chăn, Xa-Van-Na-Khẹt, Luông Pha-Băng
17
3. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI,DÂN CƯ
Qua bảng thống kê em có nhận xét gì về tình hình dân số, lao động của 2nước Lào và Cam-pu-chia?
Cam-pu-chia:Nạn diệt chủng thời Pônpốt hơn
3triệu dân Cam-pu-chia bị sát hại dã man
.Dân số giảm mạnh,trình độ dân trí thấp,
số dân thành thị ít.Điều đó có ảnh hưởng tới sự
phát triển kinh tế-xã hội
Lào:Dân số ít,tỉ lệ dân thành thị thấp,trình độ người
dân chưa cao vì vậy nước Lào sẽ thiếu lao động cả
về mặt số lượng và chất lượng
4. KINH TẾ
? Nêu tên các ngành sản xuất , điều kiện để phát triển ngành , sản phẩm và phân bố ở Cam pu chia .
Cam pu chia phát triển cả công nghiệp , nông nghiệp và dịch vụ
Điều kiện để phát triển kinh tế:
Biển Hồ rộng lớn , đồng bằng phù sa
màu mỡ , Khoáng sản : Man-gan ,sắt
vàng và đá vôi
Sản phẩm và phân bố :
-Trồng cây lương thực : Đồng bằng
Cây công nghiệp : Cao nguyên
Đánh cá : Biển Hồ
Sản xuất Ximăng , khai khoáng,
công nghiệp chế biến lương thực ,
thực phẩm
4. KINH TẾ
? Nêu tên các ngành sản xuất , điều kiện để phát triển ngành , sản phẩm và phân bố ở Lào
Lào sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.Các ngành công nghiệp thủy điện,khai khoáng,chế biến gỗ.
Điều kiện để phát triển kinh tế:
Nguồn nước khổng lồ,chiếm 50% tiềm
năng thủy điện của sông Mê Công.
Đất nông nghiệp ít,rừng còn nhiều.
Đủ loại khoáng sản: vàng,bạc,thiếc, chì
Sản phẩm và phân bố :
+ Công nghiệp chưa phát triển:Chủ yếu sản
xuất điện,khai thác chế biến gỗ
+ Nông nghiệp là nguồn kinh tế chính
sản xuất ven sông Mê Công.
Trồng cà phê,sa nhân:cao nguyên
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu sau:
1)Lào và Cam-pu-chia nằm trong khu vực:
A. Đông Á B. Đông Nam Á
C. Tây Nam Á D. Nam Á
2) Lào và Cam-Pu- Chia nằm trong đới khí hậu:
A. Kiểu nhiệt đới khô B. Kiểu cận nhiệt gió mùa
C. Kiểu nhiệt đới gió mùa D. Kiểu cận nhiệt lục địa
Củng cố
Qua bài thực hành chúng ta đã biết được vị trí địa lí ,đặc điểm tự nhiên , dân cư , kinh tế , xã hội của hai quốc gia ở Đông Nam á.
Về nhà các em lập bảng so sánh về vị trí , đặc điểm tự nhiên , dân cư , kinh tế , xã hội của của Lào và Cam pu chia theo nội dung của bài thực hành .


.
Dặn dò
CHÚC THẦY CÔ KHỎE MẠNH,
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)