Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Đinh Thị Ngọc |
Ngày 04/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết18: Prôtêin
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
Tống Thị Hiền
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO CHÀO CÁC EM HỌC SINH!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 4 SGK.
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn: − T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
PRÔTÊIN
Thành phần chủ yếu trong các món ăn trên là chất gì?
Thịt bò
Trứng gà ôpla
Gà luộc
Chè đậu
Sữa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
* Cấu tạo hoá học:
Prôtêin gồm những nguyên tố hóa học nào?
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
Trình bày cấu trúc hóa học của prôtêin ?
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
1. Glyxin Viết tắt Gly 11. Acginin Viết tắt Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Lơxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izolơxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện như thế nào?
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện ở số lượng, thành phần các aa.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
* Cấu tạo hoá học:
VD: Prôtêin 1: có 156 aa
Prôtêin 2: có 157 aa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào xác định?
Tính đa dạng của prôtêin do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại aa.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
* Cấu tạo hoá học:
VD: Prôtêin 1: Gly- Ala- Ser-…
Prôtêin 2: Gly- Ser- Ala-…
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại aa.
* Cấu tạo hoá học:
- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Prôtêin có những bậc cấu trúc nào?
* Cấu tạo hoá học:
* Cấu trúc không gian:
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 1
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
Axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 2
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 3: Pr hình cầu
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 4: Phân tử Hb
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Prôtêin có những chức năng cơ bản nào?
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
1. Chức năng cấu trúc: Là thành phần cấu
trúc của tế bào.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất: Enzim xúc tác các phản ứng sinh
hoá.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất: Nhờ các hoocmôn có bản chất prôtêin.
Ngoài ra còn một số chức năng như: bảo vệ,
cung cấp năng lượng, vận động,…
Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?
Nêu vai trò của một số enzim đối với sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày?
Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?
Ví dụ: amilaza biến đổi tinh bột ở miệng, pepsin phân giải protein ở dạ dày..
Do sự thay đổi bất thường insulin dẫn tới bệnh tiểu đường.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
1. Chức năng cấu trúc: Là thành phần cấu
trúc của tế bào.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất: Enzim xúc tác các phản ứng sinh
hoá.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất: Nhờ các hoocmôn có bản chất prôtêin.
Ngoài ra còn một số chức năng như: bảo vệ,
cung cấp năng lượng, vận động,…
Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Cơ thể thiếu prôtêin
BÉO PHÌ
SUY DINH DƯỠNG
ĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNH
CỦNG CỐ
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4.
Câu 2. Hãy dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Sự sắp xếp khác nhau của 20 loại….…………….đã tạo nên tính…………………của prôtêin. Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi thành phần,……………………, trình tự sắp xếp của các axit amin mà còn do………………… không gian của prôtêin.
1
2
3
cấu trúc
4
số lượng
axit amin
đa dạng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi 1,2. Làm bài tập 3 và 4 sgk.
- Chuẩn bị bài mới: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG.
- Xem lại nội dung kiến thức cũ cho biết: Mối quan hệ giữa gen và ARN; nêu được 3 loại ARN và chức năng của chúng.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chúc các em học giỏi
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
- Tìm hiểu và soạn bài 19 :
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Amilaza trong nước bọt ở khoang miệng biến đổi một phần tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ. Enzim pepsin trong dịch vị dạ dày có tác dụng phân giải chuỗi dài axit amin thành các chuỗi ngắn gồm 3 – 10 axit amin .
-Prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt vì các vòng xoắn dạng sợi được bện lại với nhau thành kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khỏe hơn.
- Do sự rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy ( sự thay đổi bất thường insulin) dẫn tới tính trạng tiểu đường .
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
Tống Thị Hiền
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO CHÀO CÁC EM HỌC SINH!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 4 SGK.
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn: − T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
PRÔTÊIN
Thành phần chủ yếu trong các món ăn trên là chất gì?
Thịt bò
Trứng gà ôpla
Gà luộc
Chè đậu
Sữa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
* Cấu tạo hoá học:
Prôtêin gồm những nguyên tố hóa học nào?
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
Trình bày cấu trúc hóa học của prôtêin ?
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
1. Glyxin Viết tắt Gly 11. Acginin Viết tắt Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Lơxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izolơxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện như thế nào?
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện ở số lượng, thành phần các aa.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
* Cấu tạo hoá học:
VD: Prôtêin 1: có 156 aa
Prôtêin 2: có 157 aa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào xác định?
Tính đa dạng của prôtêin do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại aa.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại axit amin.
* Cấu tạo hoá học:
VD: Prôtêin 1: Gly- Ala- Ser-…
Prôtêin 2: Gly- Ser- Ala-…
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 20 loại aa.
* Cấu tạo hoá học:
- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
Prôtêin có những bậc cấu trúc nào?
* Cấu tạo hoá học:
* Cấu trúc không gian:
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 1
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
Axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 2
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 3: Pr hình cầu
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
* Cấu tạo hoá học:
Cấu trúc bậc 4: Phân tử Hb
* Cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Prôtêin có những chức năng cơ bản nào?
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
1. Chức năng cấu trúc: Là thành phần cấu
trúc của tế bào.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất: Enzim xúc tác các phản ứng sinh
hoá.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất: Nhờ các hoocmôn có bản chất prôtêin.
Ngoài ra còn một số chức năng như: bảo vệ,
cung cấp năng lượng, vận động,…
Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?
Nêu vai trò của một số enzim đối với sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày?
Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?
Ví dụ: amilaza biến đổi tinh bột ở miệng, pepsin phân giải protein ở dạ dày..
Do sự thay đổi bất thường insulin dẫn tới bệnh tiểu đường.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
1. Chức năng cấu trúc: Là thành phần cấu
trúc của tế bào.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao
đổi chất: Enzim xúc tác các phản ứng sinh
hoá.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất: Nhờ các hoocmôn có bản chất prôtêin.
Ngoài ra còn một số chức năng như: bảo vệ,
cung cấp năng lượng, vận động,…
Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Cơ thể thiếu prôtêin
BÉO PHÌ
SUY DINH DƯỠNG
ĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNH
CỦNG CỐ
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4.
Câu 2. Hãy dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Sự sắp xếp khác nhau của 20 loại….…………….đã tạo nên tính…………………của prôtêin. Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi thành phần,……………………, trình tự sắp xếp của các axit amin mà còn do………………… không gian của prôtêin.
1
2
3
cấu trúc
4
số lượng
axit amin
đa dạng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi 1,2. Làm bài tập 3 và 4 sgk.
- Chuẩn bị bài mới: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG.
- Xem lại nội dung kiến thức cũ cho biết: Mối quan hệ giữa gen và ARN; nêu được 3 loại ARN và chức năng của chúng.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chúc các em học giỏi
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
- Tìm hiểu và soạn bài 19 :
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Amilaza trong nước bọt ở khoang miệng biến đổi một phần tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ. Enzim pepsin trong dịch vị dạ dày có tác dụng phân giải chuỗi dài axit amin thành các chuỗi ngắn gồm 3 – 10 axit amin .
-Prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt vì các vòng xoắn dạng sợi được bện lại với nhau thành kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khỏe hơn.
- Do sự rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy ( sự thay đổi bất thường insulin) dẫn tới tính trạng tiểu đường .
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)