Bài 18. Prôtêin

Chia sẻ bởi Lương Thị Thái Hân | Ngày 04/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Môn Sinh học 9
1/ Kể tên các loại ARN? Nêu chức năng của chúng?
Kiểm tra bài cũ
Có 3 loại ARN:
+ mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc Prôtêin cần tổng hợp.
+ tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp Prôtêin.
+ rARN: Thành phần cấu tạo nên ribôxom, nơi tổng hợp Prôtêin.
2. Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc nào?
Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –
      
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
Tiết 18
PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
? Nghiên cứu thông tin SGK mục 1: Nêu thành phần hóa học, cấu tạo của phân tử Prôtêin?
? So sánh Prôtêin với ADN có gì giống và khác nhau?
*Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
Là trình tự sắp xếp các axitamin trong chuỗi axitamin .
Cấu trúc bậc 1:
+Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện như thế nào?

+Yếu tố nào xác định sự đa dạng của prôtêin ?
+Tính đặc thù thể hiện ở số lượng thành phần và trình tự của axitamin .
+Sự đa dạng do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại axitamin .
Axit amin
- Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
Phân tử Hêmôglôbin.
Tiết 18
PRƠT�IN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prôtêin
Trình bày các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin ?
I.Cấu trúc của prôtêin :
Cấu trúc bậc 1:
Cấu trúc bậc 4:
Cấu trúc bậc 3:
Cấu trúc bậc 2:
Là trình tự sắp xếp các axitamin trong chuỗi axitamin .
Là chuỗi axitamin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn.
Là hình dạng không gian 3 chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin
Là cấu trúc của một số loại prôtêin gồm 2 hoặc nhiều chuỗi axitamin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.
Tiết 18
PRƠT�IN
­
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc
+ Cấu trúc bậc 1: Là chuỗi axít amin có trình tự xác định.
+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều chuỗi axít amin kết hợp với nhau.
+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axít amin tạo vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
Phân tử Hêmôglôbin.
Tiết 18
PRƠT�IN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
Hình 18: Các bậc cấu trúc củaphân tử Prôtêin
* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc
+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều chuỗi axít amin kết hợp với nhau.
+ Cấu trúc bậc 1: Là chuỗi axít amin có trình tự xác định.
+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axít amin tạo vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
? Qua đặc điểm cấu tạo các bậc cấu trúc của prôtêin , cho biết tính đặc trưng của prôtêin còn thể hiện qua cấu trúc không gian như thế nào?
Tính đặc trưng của prôtêin còn biểu hiện ở cấu trúc bậc 3 (cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin ), bậc 4(số lượng, số loại chuỗi axitamin ).
? ?Qua N/C nhận xét về tính đặc trưng của Prôtêin.
=> Mỗi phân tử Prôtêin không chỉ đặc trưng về thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các axit amin mà còn đặc trưng bởi các bậc cấu trúc không gian và số chuỗi axit amin.
Tiết 18
PRƠT�IN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc
II. Chức năng của Prôtêin:
Các em dựa vào thông tin mục II SGK, cho biết: Prôtêin có những chức năng gì ?
Chức năng cấu trúc,
Chức năng xúc tác,
Điều hoà các quá trình trao đổi chất.
+ Chức năng cấu trúc của prôtêin thể hiện như thế nào? Lấy ví dụ?
?
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất  hình thành các đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể .
VD: Histôn là loại Prôtêin tham gia vào cấu trúc NST.
1/ Chức năng cấu trúc
Bản chất của enzim là gì?
Bản chất của enzim là prôtêin
Có khoảng 3500 loại enzim, mỗi loại tham gia một phản ứng nhất định.
? Đó là chức năng nào của Prôtêin.
2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
+ Chức năng điều hòa của prôtêin thể hiện như thế nào?
Prôtêin là thành phần cấu tạo các hoocmôn mà hooc môn có vai trò điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể
3/ Điều hoà các quá trình trao đổi chất.
Ngồi c�c ch?c nang tr�n prơt�in cịn cĩ ch?c nang n�o kh�c?
Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ thể, vận chuyển (oxi) và chuyển động của tế bào và cơ thể.
Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng cho cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
Vai trò truyền xung thần kinh và chống đỡ cơ học...
Qua các chức năng của prôtêin em có nhận xét gì?
=> Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Tiết 18
PRƠT�IN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc
II. Chức năng của Prôtêin:
1/ Chức năng cấu trúc
2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3/ Điều hoà các quá trình trao đổi chất.
=> Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Các em trao đổi thảo luận các câu hỏi sau:
Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?
Vì các vòng xoắn dạng sợi, bện lại kiểu dây thừng tạo thành dây chịu lực rất tốt.
2. Nêu vai trò một số enzim đối với sự tiêu hoá thức ăn ở miệng và ở dạ dày?
- Ơ miệng. Amilaza biến đổi tinh bột thành đường mantozơ
-Ơ dạ dày. Enzim pepsin cắt prôtêin chuỗi dài thành prôtêin chuỗi ngắn ( từ 3 – 10 a xít amin)
3. Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?
Do rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy (thay đổi tỉ lệ bất thường của insulin)  tăng lượng đường trong máu.
? Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào.
Câu 1: Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
A- Ở trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin.
B- Ở chức năng quan trọng của prôtêin.
C- Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin.
D- Cả A và C.
Câu 2: Vai trò quan trọng của prôtêin đối với cơ thể là gì?
A - Là thành phần cấu trúc tế bào và bảo vệ cơ thể.
B - Làm chất xúc tác và điều hoà trong quá trình trao đổi chất.
C - Biểu hiện tính trạng cơ thể thông qua các hoạt động
D - Cả A,B và C
Câu 3: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A - Cấu trúc bậc 1
B - Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C - Cấu trúc bậc 3 và 4
D -Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
B�I T?P C?NG C?:
Hãy đánh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Tiết 18
PRƠT�IN
I. Cấu trúc của prôtêin:
­ Thành phần: Gồm chủ yếu bởi các nguyên tố chính là : C, H, O, N.
Cấu tạo: Là một đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại.
* Các bậc cấu trúc của Prôtêin: 4 bậc
II. Chức năng của Prôtêin:
1/ Chức năng cấu trúc
2/ Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3/ Điều hoà các quá trình trao đổi chất.
=> Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng quan trọng liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Hướng dẫn về nhà học
- H?c b�i v� l�m b�i t?p 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
- ễn t?p ki?n th?c v? ADN v� ARN.
- Tỡm hi?u v� so?n b�i 19 :
M?i quan h? gi?a gen v� tớnh tr?ng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Thái Hân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)