Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Thảo |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1:
Kể tên các loại ARN?Nêu chức năng của
chúng?
Câu 2:
Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc
nào?
b. Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN
được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Kể tên các loại ARN?Nêu chức năng của
chúng?
Có 3 loại ARN:
+ mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc Prôtêin cần
tổng hợp.
+ tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp
Prôtêin.
+ rARN: Thành phần cấu tạo nên ribôxom, nơi tổng hợp
Prôtêin.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc
nào?
b. Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN
được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc:
+ Nguyên tắc khuôn mẫu là một mạch của gen
+ Nguyên tắc bổ sung: A với U; T với A; G với X; X với G
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
PRÔTÊIN
Thịt bò
Trứng gà ôpla
Gà luộc
Chè đậu
Sữa
H: Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào?
H: Nêu cấu trúc của Prôtêin?
Liên kết péptit
Prôtêin lµ ®¹i ph©n tö ®îc cÊu t¹o theo nguyªn t¾c ®a ph©n mµ ®¬n ph©n lµ c¸c axit amim (a.a), có khoãng 20 loại a.a
Prôtêin lµ hîp chÊt h÷u c¬ gåm c¸c nguyªn tè: C, H, O, N.
Liên kết péptit
1. Glyxin Viết tắt Gly 11. Acginin Viết tắt Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Lơxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izolơxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
H: Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù là do đâu?
Cho chuỗi protein có trinh tự như sau
Ser
Val
Tyr
Phe
His
Pro
Gly
Arg
Tre
Met
Asp
Ser
Leu
Val
Phe
Pro
Gly
Lys
Asp
Glu
+Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào nào?
+Yếu tố nào xác định sự đa dạng của prôtêin ?
=>Tính đặc thù thể hiện ở số lượng thành phần và trình tự của axitamin .
=>Sự đa dạng do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại axitamin .
Các bậc cấu trúc của prôtêin
H: Prôtêin có nhưng bấc cấu trúc nào?
+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin có trinh tự xác định
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.
Các bậc cấu trúc của Prôtêin
H: Tính đặc thù của prôtêin còn thể hiện qua cấu trúc
không gian như thế nào ?
Cấu trúc bậc 3, bậc 4 (cấu trúc không gian) prôtêin mới thực hiện
được chức năng (cấu trúc bậc 3 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho
từng loại prôtêin, cấu trúc bậc 4 : số lượng, số loại chuỗi aa)
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoãng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp ADN và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
H: Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
H: Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào?
Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
H: Prôtêin có những chức năng gì ?
Chức năng cấu trúc.
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất.
Ngồi cc ch?c nang trn prơtin cịn cĩ ch?c nang no khc?
Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ thể, vận chuyển (oxi) và chuyển động của tế bào và cơ thể.
Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng cho cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
Vai trò truyền xung thần kinh và chống đỡ cơ học...
Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động
sống của tế bào,biểu hiện thành các tính
trạng của cơ thể.
H: Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
Câu 1: Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
A- Ở trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin.
B- Ở chức năng quan trọng của prôtêin.
C- Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin.
D- Cả A và C.
Hãy đánh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
BÀI TẬP
Câu 2: Vai trò quan trọng của prôtêin đối với cơ thể là gì?
A - Là thành phần cấu trúc tế bào và bảo vệ cơ thể.
B - Làm chất xúc tác và điều hoà trong quá trình trao đổi chất.
C - Biểu hiện tính trạng cơ thể thông qua các hoạt động
D - Cả A,B và C
Câu 3: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A - Cấu trúc bậc 1
B - Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C - Cấu trúc bậc 3 và 4
D -Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
4. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A. Bậc 4
B. Bậc 3
C. Bậc 1
D. Bậc 2
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
DẶN DÒ
- VÒ nhµ häc bµi, tr¶ lêi c©u hái trang 41 SGK.
- Häc ghi nhí SGK.
- §äc phÇn “Em cã biÕt” trang 41 SGK.
- ChuÈn bÞ tríc bµi míi.
Kể tên các loại ARN?Nêu chức năng của
chúng?
Câu 2:
Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc
nào?
b. Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN
được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Kể tên các loại ARN?Nêu chức năng của
chúng?
Có 3 loại ARN:
+ mARN: Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc Prôtêin cần
tổng hợp.
+ tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp
Prôtêin.
+ rARN: Thành phần cấu tạo nên ribôxom, nơi tổng hợp
Prôtêin.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sự tạo thành ARN dựa vào đâu, diễn ra theo nguyên tắc
nào?
b. Vận dụng: Xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch ARN
được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc:
+ Nguyên tắc khuôn mẫu là một mạch của gen
+ Nguyên tắc bổ sung: A với U; T với A; G với X; X với G
Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X -
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
PRÔTÊIN
Thịt bò
Trứng gà ôpla
Gà luộc
Chè đậu
Sữa
H: Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào?
H: Nêu cấu trúc của Prôtêin?
Liên kết péptit
Prôtêin lµ ®¹i ph©n tö ®îc cÊu t¹o theo nguyªn t¾c ®a ph©n mµ ®¬n ph©n lµ c¸c axit amim (a.a), có khoãng 20 loại a.a
Prôtêin lµ hîp chÊt h÷u c¬ gåm c¸c nguyªn tè: C, H, O, N.
Liên kết péptit
1. Glyxin Viết tắt Gly 11. Acginin Viết tắt Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Lơxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izolơxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
H: Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù là do đâu?
Cho chuỗi protein có trinh tự như sau
Ser
Val
Tyr
Phe
His
Pro
Gly
Arg
Tre
Met
Asp
Ser
Leu
Val
Phe
Pro
Gly
Lys
Asp
Glu
+Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào nào?
+Yếu tố nào xác định sự đa dạng của prôtêin ?
=>Tính đặc thù thể hiện ở số lượng thành phần và trình tự của axitamin .
=>Sự đa dạng do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại axitamin .
Các bậc cấu trúc của prôtêin
H: Prôtêin có nhưng bấc cấu trúc nào?
+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin có trinh tự xác định
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau.
Các bậc cấu trúc của Prôtêin
H: Tính đặc thù của prôtêin còn thể hiện qua cấu trúc
không gian như thế nào ?
Cấu trúc bậc 3, bậc 4 (cấu trúc không gian) prôtêin mới thực hiện
được chức năng (cấu trúc bậc 3 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho
từng loại prôtêin, cấu trúc bậc 4 : số lượng, số loại chuỗi aa)
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoãng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp ADN và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
H: Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
H: Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào?
Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
H: Prôtêin có những chức năng gì ?
Chức năng cấu trúc.
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất.
Ngồi cc ch?c nang trn prơtin cịn cĩ ch?c nang no khc?
Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ thể, vận chuyển (oxi) và chuyển động của tế bào và cơ thể.
Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng cho cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
Vai trò truyền xung thần kinh và chống đỡ cơ học...
Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động
sống của tế bào,biểu hiện thành các tính
trạng của cơ thể.
H: Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6-Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
Câu 1: Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
A- Ở trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin.
B- Ở chức năng quan trọng của prôtêin.
C- Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin.
D- Cả A và C.
Hãy đánh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
BÀI TẬP
Câu 2: Vai trò quan trọng của prôtêin đối với cơ thể là gì?
A - Là thành phần cấu trúc tế bào và bảo vệ cơ thể.
B - Làm chất xúc tác và điều hoà trong quá trình trao đổi chất.
C - Biểu hiện tính trạng cơ thể thông qua các hoạt động
D - Cả A,B và C
Câu 3: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A - Cấu trúc bậc 1
B - Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C - Cấu trúc bậc 3 và 4
D -Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
4. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin:
A. Bậc 4
B. Bậc 3
C. Bậc 1
D. Bậc 2
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
DẶN DÒ
- VÒ nhµ häc bµi, tr¶ lêi c©u hái trang 41 SGK.
- Häc ghi nhí SGK.
- §äc phÇn “Em cã biÕt” trang 41 SGK.
- ChuÈn bÞ tríc bµi míi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)