Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Lưu Cao Kỳ |
Ngày 04/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO mõng THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
CHÀO mõng THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ARN?
2. Nêu nguyên tắc tổng hợp ARN?
Đáp án:
1. Cấu tạo: ARN là một loại a xít nuclêic cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử,kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.
ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân,mỗi đơn phân gồm 4 loại nuclêôtít: A,U,G,X liên kết với nhau tạo thành chuỗi xoắn đơn.
2. Nguyên tắc tổng hợp ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Trong đó A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X và X liên lết với G.
Tiết 19
Prôtêin
I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN:
II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN:
TIẾT 19: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc prôtêin.
R là các gốc hiđrocacbon gồm có nguyên tố C và H
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc của prôtêin.
? Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
* Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi : sè lîng, thµnh phÇn, tr×nh tù s¾p xÕp c¸c Nucleotit.
* Đơn phân của ADN gồm 4 lo¹i là A, T, G, X.
Tiết 19: PRễTấIN
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin
Cấu trúc bậc 1
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 2
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Tiết 19: PRễTấIN
Cấu trúc bậc 3
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 4
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 3, bậc 4 (cấu trúc không gian) prôtêin mới thực hiện
được chức năng (cấu trúc bậc 3 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho
từng loại prôtêin, cấu trúc bậc 4 : số lượng, số loại chuỗi aa)
II. Chức năng của prôtêin.
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoãng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp AND và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
II. Chức năng của prôtêin.
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
Chän ®¸p ®óng.
III. Bµi tËp.
1/Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là do:
A. Số lượng, thành phần các loại axitamin .
B. Trật tự sắp xếp các axitamin
C. Cấu trúc không gian của prôtêin
D. Cả a,b, c đều đúng.
Chän ®¸p ®óng.
2. Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
A. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
B. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
C. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
III. Bµi tËp.
3. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những cấu trúc bậc nào sau đây.
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 1 và 2.
C. Cấu trúc bậc 2 và 3.
D. Cấu trúc bậc 3 và 4.
4. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ:
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
5. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài theo néi dung bµi häc, tr¶ lêi c©u hái và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 56.
- Tìm hiểu vµ ®äc tríc bài 19 :
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
CHÀO mõng THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ARN?
2. Nêu nguyên tắc tổng hợp ARN?
Đáp án:
1. Cấu tạo: ARN là một loại a xít nuclêic cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P thuộc loại đại phân tử,kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.
ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân,mỗi đơn phân gồm 4 loại nuclêôtít: A,U,G,X liên kết với nhau tạo thành chuỗi xoắn đơn.
2. Nguyên tắc tổng hợp ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. Trong đó A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X và X liên lết với G.
Tiết 19
Prôtêin
I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN:
II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN:
TIẾT 19: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc prôtêin.
R là các gốc hiđrocacbon gồm có nguyên tố C và H
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc của prôtêin.
? Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
* Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi : sè lîng, thµnh phÇn, tr×nh tù s¾p xÕp c¸c Nucleotit.
* Đơn phân của ADN gồm 4 lo¹i là A, T, G, X.
Tiết 19: PRễTấIN
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin
Cấu trúc bậc 1
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 2
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Tiết 19: PRễTấIN
Cấu trúc bậc 3
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 4
Tiết 19: PRễTấIN
I. Cấu trúc prôtêin
Cấu trúc bậc 3, bậc 4 (cấu trúc không gian) prôtêin mới thực hiện
được chức năng (cấu trúc bậc 3 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho
từng loại prôtêin, cấu trúc bậc 4 : số lượng, số loại chuỗi aa)
II. Chức năng của prôtêin.
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoãng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp AND và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
II. Chức năng của prôtêin.
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
Chän ®¸p ®óng.
III. Bµi tËp.
1/Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là do:
A. Số lượng, thành phần các loại axitamin .
B. Trật tự sắp xếp các axitamin
C. Cấu trúc không gian của prôtêin
D. Cả a,b, c đều đúng.
Chän ®¸p ®óng.
2. Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
A. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
B. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
C. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
III. Bµi tËp.
3. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những cấu trúc bậc nào sau đây.
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 1 và 2.
C. Cấu trúc bậc 2 và 3.
D. Cấu trúc bậc 3 và 4.
4. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ:
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
5. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài theo néi dung bµi häc, tr¶ lêi c©u hái và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 56.
- Tìm hiểu vµ ®äc tríc bài 19 :
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Cao Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)