Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thúy |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn:− T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
I. Cấu trúc của prôtêin:
Quan sát sơ đồ cấu trúc hoá học phân tử prôtêin, nghiên cứu thông tin SGK, Nêu cấu trúc của phân tử Prôtêin ?
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ cấu tạo bởi các nguyên tố chính C, H, O, N.
- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân. Đơn phân của Prôtêin là axit amin (Có hơn 20 loai axit amin).
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Các axit amin được liệt kê dưới bảng sau:
Trình bày cấu trúc không gian của prôtêin ?
I. Cấu trúc của prôtêin:
Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin:
Cấu trúc bậc 2:
Là chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn. Các vòng xoắn dạng sợi bện lại theo kiểu dây thừng tạo nên sợi chịu lực khỏe hơn.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Là dạng không gian ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp thành kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Lµ cÊu tróc cña mét sè lo¹i pr«tªin gåm hai hay nhiÒu chuçi axit amin cïng lo¹i hay kh¸c lo¹i kÕt hîp víi nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin khác nhau đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin.
Tính đặc thù thể hiện ở số lượng, thành phần và trình tự của các axitamin.
Sự đa dạng do trình tự sắp xếp khác nhau của 20 loại axitamin.
Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
Tính đặc trưng cña pr«tªin còn ®îc thùc hiÖn thông qua bËc cÊu tróc nµo?
- Chủ yếu ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
- Mà còn đặc trưng bởi cấu trúc không gian, số chuỗi axitamin
Protein là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan, chất nguyên sinh và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể .
VD: Protein loại Histon là thành phần cấu trúc của NST
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Prôtêin đảm nhiệm chức năng g×?
1. Chức năng cấu trúc:
Prôtêindạng sợi rất tốt như Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc của da, mô liên kết và dây chằng. Keratin ở trong tóc, lông, móng, sừng.
Vì sao prôtêin dạng sợi là cấu trúc rất tốt?
Các vòng xoắn dạng sợi bện lại với nhau kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khỏe hơn
Hiện đã biết khoảng 3500 loại enzim, mỗi loại tham gia một phản ứng nhất định.
Trong quá trình tổng hợp ADN và ARN cần có 1 số enzim tham gia xúc tác.
Em hãy cho biết bản chất của enzim là gì? Có vai trò như thế nào? Hãy kể tên một số emzim mà em biết.
Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:
? Những chất làm nhiệm vụ xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể được gọi tên chung là gì?
Đó là các enzim
Tinh bột
Đường glu cô zơ
Enzim amilaza
Prôtêin
Enzim pepsin
Chuỗi ngắn 3- 10 axitamin
Hãy kể tên và nêu vai trò của enzim trong sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng và dạ dày ?
Đường glucôzơ
(trong máu)
glycôgen (gan và cơ)
insulin
glycôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành phần nào? Có vai trò gì?
Kể tên một số hoocmon mà em biết.
3. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:
Các hooc môn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất.
- Do các tế bào không tiếp nhận insulin, dù các tế bào ? vẫn hoạt động bình thường, làm cản trở sự hấp thụ glucôzơ để chuyển hoá thành glicôgen trong tế bào, làm lượng đường huyết tăng cao và bị thải ra ngoài theo nước tiểu
Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường
? Những chất làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể được gọi tên chung là gì?
Hoocmon
Cơ thể thiếu prôtêin
Cơ thể cung cấp đầy đủ prôtêin
Cơ thể thừa prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
- Ngoài ra, Protein còn có chức năng: bảo vệ cơ thể (các kháng thể), vận động tế bào và cơ thể, cung cấp năng lượng…
Vậy, em có kết luận gì về chức năng của Protein đối với hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 5 giây suy nghĩ
Sau 5 giây các em giơ đáp án.
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 10 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 10 câu thì được 10 điểm.
trò chơi
rung chuông với điểm
Câu 1:
Don phõn c?u t?o nờn phõn t? prụtờin l axit amụni
5
4
3
2
1
Hết giờ
Sai
Câu 2:
Cỏc axit amin s?p l?i thnh chu?i t?o nờn protein b?c 1.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 3:
Tớnh d?c trung c?a protein th? hi?n qua c?u trỳc khụng gian.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 4:
Coolagen l thnh ph?n c?u trỳc nờn da du?c t?o t? protein d?ng s?i.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 5:
Sau khi ARN t?ng h?p protein xong s? b? phõn gi?i b?i enzim ribụnuclờaza.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 6:
Tiroxin cú thnh ph?n ch? y?u l protein cú tỏc d?ng di?u hũa hm lu?ng du?ng trong mỏu.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 7:
Kờratin ? trong múng, s?ng, túc v lụng cú thnh ph?n ch? y?u l protein d?ng s?i.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 8:
Lỳc thi?u h?t gluxit v lipit, t? bo cú th? phõn gi?i protein d? t?o ra nang lu?ng.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 9:
Protein cũn gúp ph?n t?o ra m? d? tớch tr? nang lu?ng cho co th?.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 10:
Trõu v bũ cựng an c? nờn protein c?a trõu v protein c?a bũ gi?ng nhau.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
Tìm hiểu và soạn bài 19: Nghiên cứu kĩ
+ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
+ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
CỦNG CỐ
1. Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là do:
a. Số lượng, thành phần các loại axitamin .
b. Trật tự sắp xếp các axitamin
c. Cấu trúc không gian của prôtêin
d. Cả a,b, c đều đúng.
3. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ sao?
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
2. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
a. Cấu trúc bậc 1
b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn:− T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
I. Cấu trúc của prôtêin:
Quan sát sơ đồ cấu trúc hoá học phân tử prôtêin, nghiên cứu thông tin SGK, Nêu cấu trúc của phân tử Prôtêin ?
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ cấu tạo bởi các nguyên tố chính C, H, O, N.
- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân. Đơn phân của Prôtêin là axit amin (Có hơn 20 loai axit amin).
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Các axit amin được liệt kê dưới bảng sau:
Trình bày cấu trúc không gian của prôtêin ?
I. Cấu trúc của prôtêin:
Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin:
Cấu trúc bậc 2:
Là chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn. Các vòng xoắn dạng sợi bện lại theo kiểu dây thừng tạo nên sợi chịu lực khỏe hơn.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Là dạng không gian ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp thành kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
Lµ cÊu tróc cña mét sè lo¹i pr«tªin gåm hai hay nhiÒu chuçi axit amin cïng lo¹i hay kh¸c lo¹i kÕt hîp víi nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin khác nhau đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin.
Tính đặc thù thể hiện ở số lượng, thành phần và trình tự của các axitamin.
Sự đa dạng do trình tự sắp xếp khác nhau của 20 loại axitamin.
Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
Tính đặc trưng cña pr«tªin còn ®îc thùc hiÖn thông qua bËc cÊu tróc nµo?
- Chủ yếu ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
- Mà còn đặc trưng bởi cấu trúc không gian, số chuỗi axitamin
Protein là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan, chất nguyên sinh và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể .
VD: Protein loại Histon là thành phần cấu trúc của NST
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Prôtêin đảm nhiệm chức năng g×?
1. Chức năng cấu trúc:
Prôtêindạng sợi rất tốt như Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc của da, mô liên kết và dây chằng. Keratin ở trong tóc, lông, móng, sừng.
Vì sao prôtêin dạng sợi là cấu trúc rất tốt?
Các vòng xoắn dạng sợi bện lại với nhau kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khỏe hơn
Hiện đã biết khoảng 3500 loại enzim, mỗi loại tham gia một phản ứng nhất định.
Trong quá trình tổng hợp ADN và ARN cần có 1 số enzim tham gia xúc tác.
Em hãy cho biết bản chất của enzim là gì? Có vai trò như thế nào? Hãy kể tên một số emzim mà em biết.
Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:
? Những chất làm nhiệm vụ xúc tác các phản ứng sinh hóa trong cơ thể được gọi tên chung là gì?
Đó là các enzim
Tinh bột
Đường glu cô zơ
Enzim amilaza
Prôtêin
Enzim pepsin
Chuỗi ngắn 3- 10 axitamin
Hãy kể tên và nêu vai trò của enzim trong sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng và dạ dày ?
Đường glucôzơ
(trong máu)
glycôgen (gan và cơ)
insulin
glycôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành phần nào? Có vai trò gì?
Kể tên một số hoocmon mà em biết.
3. Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất:
Các hooc môn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất.
- Do các tế bào không tiếp nhận insulin, dù các tế bào ? vẫn hoạt động bình thường, làm cản trở sự hấp thụ glucôzơ để chuyển hoá thành glicôgen trong tế bào, làm lượng đường huyết tăng cao và bị thải ra ngoài theo nước tiểu
Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường
? Những chất làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong cơ thể được gọi tên chung là gì?
Hoocmon
Cơ thể thiếu prôtêin
Cơ thể cung cấp đầy đủ prôtêin
Cơ thể thừa prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
- Ngoài ra, Protein còn có chức năng: bảo vệ cơ thể (các kháng thể), vận động tế bào và cơ thể, cung cấp năng lượng…
Vậy, em có kết luận gì về chức năng của Protein đối với hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 5 giây suy nghĩ
Sau 5 giây các em giơ đáp án.
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 10 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 10 câu thì được 10 điểm.
trò chơi
rung chuông với điểm
Câu 1:
Don phõn c?u t?o nờn phõn t? prụtờin l axit amụni
5
4
3
2
1
Hết giờ
Sai
Câu 2:
Cỏc axit amin s?p l?i thnh chu?i t?o nờn protein b?c 1.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 3:
Tớnh d?c trung c?a protein th? hi?n qua c?u trỳc khụng gian.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 4:
Coolagen l thnh ph?n c?u trỳc nờn da du?c t?o t? protein d?ng s?i.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 5:
Sau khi ARN t?ng h?p protein xong s? b? phõn gi?i b?i enzim ribụnuclờaza.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 6:
Tiroxin cú thnh ph?n ch? y?u l protein cú tỏc d?ng di?u hũa hm lu?ng du?ng trong mỏu.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 7:
Kờratin ? trong múng, s?ng, túc v lụng cú thnh ph?n ch? y?u l protein d?ng s?i.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 8:
Lỳc thi?u h?t gluxit v lipit, t? bo cú th? phõn gi?i protein d? t?o ra nang lu?ng.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 9:
Protein cũn gúp ph?n t?o ra m? d? tớch tr? nang lu?ng cho co th?.
Đúng
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu 10:
Trõu v bũ cựng an c? nờn protein c?a trõu v protein c?a bũ gi?ng nhau.
Sai
5
4
3
2
1
Hết giờ
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
Tìm hiểu và soạn bài 19: Nghiên cứu kĩ
+ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
+ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
CỦNG CỐ
1. Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là do:
a. Số lượng, thành phần các loại axitamin .
b. Trật tự sắp xếp các axitamin
c. Cấu trúc không gian của prôtêin
d. Cả a,b, c đều đúng.
3. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ sao?
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
2. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
a. Cấu trúc bậc 1
b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)