Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Đoan |
Ngày 04/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên:
BÀI 18: PRÔTÊ IN
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ
Trường THCS
KIỂM TRA BÀI CŨ
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn:− T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
I. Cấu trúc của prôtêin:
Quan sát sơ đồ cấu trúc hoá học phân tử prôtêin, nghiên cứu thông tin SGK, trả lời câu hỏi
Trình bày cấu trúc hóa học của prôtêin ?
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ cấu tạo bởi các nguyên tố chính C, H, O, N.
- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân. Đơn phân của Prôtêin là axit amin (Có hơn 20 loai axit amin).
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Prôtêin là đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
- Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin khác nhau đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin mà còn đặc trưng bởi cấu trúc không gian, số chuỗi axit amin.
Trình bày đặc điểm cấu tạo các bậc cấu trúc của prôtêin ?
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 1:
Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 2:
Là chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 3:
Là dạng không gian ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp thành kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 4
Lµ cÊu tróc cña mét sè lo¹i pr«tªin gåm hai hay nhiÒu chuçi axit amin cïng lo¹i hay kh¸c lo¹i kÕt hîp víi nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Tính đặc thù của prôtêin còn được xác định chủ yếu ở bậc cấu trúc nào?
Chøc n¨ng cña pr«tªin ®îc thùc hiÖn chñ yÕu ë c¸c bËc cÊu tróc nµo?
- Do cấu trúc bậc 1 xác định.
- Chủ yếu ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
*Pr«tªin cã 4 bËc cÊu tróc (SGK-T56).
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Prôtêin đảm nhiệm những chức năng g×?
II. Chức năng của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoảng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp AND và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có
vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
=>
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
II. Chức năng của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Là thành phần cấu trúc của tế bào
- Xúc tác v di?u hũa các quá trình trao đổi chất.
- Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng…
1. Chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng.
Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
a. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
b. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
c. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
CỦNG CỐ
Chän ®¸p ®óng.
2. Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
A. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
B. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
C. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
3. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những cấu trúc bậc nào sau đây.
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 1 và 2.
C. Cấu trúc bậc 2 và 3.
D. Cấu trúc bậc 3 và 4.
4. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ:
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
Tìm hiểu và soạn bài 19 :
Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
BÀI 18: PRÔTÊ IN
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ
Trường THCS
KIỂM TRA BÀI CŨ
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau: −A−U− G − X− U− U− G −A−X −
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch trên.
ARN: −A − U − G − X − U − U − G − A − X −
Mạch khuôn:− T − A − X − G − A − A − X − T − G −
ADN: | | | | | | | | |
− A − T − G − X − T − T − G − A − X −
I. Cấu trúc của prôtêin:
Quan sát sơ đồ cấu trúc hoá học phân tử prôtêin, nghiên cứu thông tin SGK, trả lời câu hỏi
Trình bày cấu trúc hóa học của prôtêin ?
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ cấu tạo bởi các nguyên tố chính C, H, O, N.
- Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân. Đơn phân của Prôtêin là axit amin (Có hơn 20 loai axit amin).
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Prôtêin là đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn.
Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
- Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin khác nhau đã tạo nên tính đa dạng của prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Mỗi phân tử prôtêin không chỉ đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các axit amin mà còn đặc trưng bởi cấu trúc không gian, số chuỗi axit amin.
Trình bày đặc điểm cấu tạo các bậc cấu trúc của prôtêin ?
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 1:
Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 2:
Là chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 3:
Là dạng không gian ba chiều của prôtêin do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp thành kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Cấu trúc bậc 4
Lµ cÊu tróc cña mét sè lo¹i pr«tªin gåm hai hay nhiÒu chuçi axit amin cïng lo¹i hay kh¸c lo¹i kÕt hîp víi nhau.
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Tính đặc thù của prôtêin còn được xác định chủ yếu ở bậc cấu trúc nào?
Chøc n¨ng cña pr«tªin ®îc thùc hiÖn chñ yÕu ë c¸c bËc cÊu tróc nµo?
- Do cấu trúc bậc 1 xác định.
- Chủ yếu ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
*Pr«tªin cã 4 bËc cÊu tróc (SGK-T56).
I. Cấu trúc của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
Prôtêin đảm nhiệm những chức năng g×?
II. Chức năng của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
TẾ
BÀO
MÔ
CƠ
QUAN
HỆ CƠ
QUAN
Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén
Hiện đã biết khoảng 3500 loại enzim. Ngoài ra trong quá
trình tổng hợp AND và ARN cần có 1 số enzim tham gia
xúc tác hay làm vai trò khác như: ADN primeraza,
ARN primeraza, primaza, helicaza…
Vậy bản chất của enzim là gì? Có vai trò gì?
=> Bản chất của enzim là prôtêin, có vai trò xúc tác cho các quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
-> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có
vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tuỵ
tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucôgen (gan và cơ)
insulin
glucôgen (gan và cơ)
Đường glucôzơ
(trong máu)
glucagôn
Hoocmôn được cấu tạo chủ yếu từ thành pần nào? Có vai trò gì?
=> Các hoocmôn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
=>
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập TDTT
II. Chức năng của prôtêin:
TIẾT 18: BÀI 18: PRÔTÊ IN
- Là thành phần cấu trúc của tế bào
- Xúc tác v di?u hũa các quá trình trao đổi chất.
- Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng…
1. Chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng.
Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
a. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
b. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
c. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
CỦNG CỐ
Chän ®¸p ®óng.
2. Pr«tªin d¹ng sîi lµ nguyªn liÖu cÊu tróc tèt nhÊt v×:
A. Cã c¸c axit amin s¾p xÕp theo tr×nh tù nhÊt ®Þnh.
B. Cã cÊu tróc xo¾n lß xo vµ cßn bÖn l¹i víi nhau kiÓu d©y thõng.
C. cã cÊu tróc kh«ng gian ba chiÒu.
3. Prôtêin thực hiện chức năng của mình chủ yếu ở những cấu trúc bậc nào sau đây.
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 1 và 2.
C. Cấu trúc bậc 2 và 3.
D. Cấu trúc bậc 3 và 4.
4. Thịt trâu và thịt bò lại khác nhau vỡ:
Trõu v bũ s?ng trong mụi tru?ng khỏc nhau.
Trõu v bũ an th?c an khỏc nhau.
Gen quy d?nh prụtờin c?a trõu v bũ khỏc nhau.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 56.
Tìm hiểu và soạn bài 19 :
Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Đoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)