Bài 18. Prôtêin
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PRÔTÊIN
Thành phần chủ yếu trong các món ăn trên là chất gì?
Thịt bò
Trøng gà ôpla
Gà luéc
Chè đậu
Sữa
PRÔTÊIN
Tiết 3. Bài 18
I. Cấu trúc của prôtêin:
Nghiên cứu thông tin SGK mục 1, kết hợp quan sát hình cho biết
Gồm 4 nguyên tố chính là: C, H, O, N và có thể có một số nguyên tố khác (S,P)
Prôtêin được cấu tạo bởi những nguyên tố hóa học nào?
I. Cấu trúc củaa prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là đại phân tử duược cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân axit amin.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
.
Cacbua H
Các axit amin này liên kết với nhau bằng liên kết peptit (là liên kết được hình thành giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm cacboxin của axit amin bên cạnh, đồng thời giải phóng 1 H2O) tạo thành mạch polypeptit
I. Cấu trúc củaa prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
, có hơn 20 loại axit amin khác nhau
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
Vi?t t?t Vi?t t?t
1. Glyxin Gly 11. Acginin Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Loxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izoloxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện như thế nào?
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện ở số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các a.a.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là aa, Có hơn 20 loại aa khác nhau
VD: Prôtêin 1: có 156 aa
Prôtêin 2: có 157 aa
Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào xác định?
VD: Prôtêin 1: Gly- Ala- Ser-…
Prôtêin 2: Gly- Ser- Ala-…
Tính đa dạng của prôtêin do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại aa.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là aa.
- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Quan sát hình 18: Các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin
- Prôtêin có 4 bậc cấu trúc:
Prôtêin có mấy bậc cấu trúc?
Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin
còn do yếu tố nào quyết định?
* Các dạng cấu trúc không gian, số chuỗi aa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Cấu trúc bậc 1
Hãy mô tả cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin và nêu vai trò của nó?
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
- Cấu trúc bậc 1: Là một chuỗi gồm nhiều axit amin liên kết với nhau bằng liên kết Peptit.
? Là cấu trúc cơ bản
* Cấu trúc bậc 1 quyết định tất cả các cấu trúc cao hơn của 1 prôtêin
Mô tả cấu trúc bậc 2 của phân tử prôtêin?
- Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn bện với nhau kiểu dây thừng (bằng liên kết hidro) ? Tạo sự bền chắc.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Cấu trúc bậc 3:
Mô tả cấu trúc bậc 3 của phân tử prôtêin và nêu chức năng của nó?
Cấu trúc bậc 3 là hình dạng không gian ba chiều do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho mỗi loại prôtêin ? Thực hiện chức năng sinh học.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Mô tả cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin và nêu chức năng của nó?
- Cấu trúc bậc 4: là cấu trúc gồm hai hoặc nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau ? Thực hiện chức năng sinh học
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Tính đặc trưng của prôtêin còn thể hiện qua cấu trúc không gian như thế nào?
Tính đặc trưng của prôtêin còn biểu hiện ở cấu trúc bậc 3 (cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin ), bậc 4 (số lượng, số loại chuỗi axitamin ).
Prôtêin thường có ở đâu?
Prôtêin thường có ở thịt, trứng, cá, đậu, sữa v..v..
Trong mỗi loại prôtêin có đủ 20 loại aa không?
Cần phối hợp các loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các loại prôtêin cho cơ thể.
I. Cấu trúc của prôtêin :
II. Chức năng của prôtêin :
1. Chức năng cấu trúc
2. Chức năng xúc tác các quá trình
trao đổi chất (enzim)
3. Chức năng điều hoà trao đổi chất (hoocmôn)
Prôtêin thực hiện những chức năng gì?
Ngoài những chức năng kể trên prôtêin còn thực hiện chức năng nào nữa?
- Chức năng khác:
+ Bảo vệ cơ thể ( kháng thể)
+ Cung cấp năng lưuợng .
+ Vận chuyển và chuyển động
+ Chống đỡ cơ học
+ Truyền xung thần kinh
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bảng sau:
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
2. Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
- Là thành phần cấu tạo chất nguyên sinh, xây dựng các bào quan, màng sinh chất.
- Hình thành mô, cơ quan, cơ thể.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia cỏc ph?n ?ng sinh húa.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin ? điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bảng sau:
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
II. Chøc n¨ng cña prôtêin :
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
1
3
4
5
7
2
6
Cơ thể thiếu prôtêin
BÉO PHÌ
SUY DINH DƯỠNG
ĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNH
PRÔTÊIN
Cấu tạo hóa học
Cấu trúc
Chức năng
Gåm các nguyên tố C, H, O, N và có thể có một số nguyên tố khác
PRÔTÊIN
Tiết 3. Bài 18
Là một đại phân tử (có kích thước và khối lượng lớn).
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại axit amin.
Bậc 1
(Có 4 bậc)
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Chức năng cấu trúc
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất
I. Cấu trúc của prôtêin
- Thành phần hoá học: C, H, O, N v cú th? cú m?t s? nguyờn t? khỏc
- Cấu tạo của prôtêin. L m?t d?i phõn t? (cú kớch thu?c v kh?i lu?ng l?n). C?u t?o theo nguyờn t?c da phõn, don phõn l axit amin, g?m hon 20 lo?i.
- Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
- Cấu trúc: Có 4 bậc cấu trúc
II. Chức năng của prôtêin
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần cấu tạo của chất nguyên sinh, là hợp phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất.từ đó hình thành các đặc điểm hình thái, giải phẫu của các mô, các cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
Prôtêin là thành chủ yếu của enzin, đóng vai trò xúc tác các phản ứng sinh hoá diễn ra trong cơ thể.
3. Chức năng điều hoà quá trình trao đổi chất.
Các hooc môn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
Tóm lại: Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
PRÔTÊIN
Tiết 19. Bài 18
4. Chức năng khác: Bảo vệ cơ thể (kháng thể). Cung cấp năng lượng .
Củng cố:
1. Prôtêin được cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố hoá học?
A. C, H, O, N
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, N, K, S
D. C, H, N, P
1
2
3
4
5
Hết
giờ
2. Đơn phân của Prôtêin là:
A. Các nuclêôtít.
B. Các axit amin.
C. Các hợp chất hữu cơ.
D. Các hợp chất vô cơ.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
Củng cố:
3. Prôtêin có mấy bậc cấu trúc?
A. 1 Bậc.
B. 2 Bậc.
C. 3 Bậc.
D. 4 Bậc.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
Củng cố:
4. Prôtêin có những chức năng gì?
A. Chức năng cấu trúc.
B. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
C. Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
Củng cố:
A. Liên kết peptit.
B. Liên kết hiđrô.
C. Liên kết hoá trị.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
5. C¸c axit amin liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt?
Củng cố:
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập số 3, 4 trang 56
Bài học này phải :
+ Xác định được cấu trúc của prôtêin.
+ Qua cấu trúc đó, giải thích vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù.
+ Nắm được chức năng của prôtêin.
Chuẩn bị bài mới:
Đọc trước bài 19: Mối quan hệ giữa gen với tính trạng.
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt!
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin → điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
2. Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
.........................................................................
............................................
.............................................
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
Chức năng cấu trúc.
- Là thành phần cấu tạo chất nguyên sinh, xây dựng các bào quan, màng sinh chất.
- Hình thành mô, cơ quan, cơ thể.
Bản chất của enzim là prôtêin.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin ? điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
Thành phần chủ yếu trong các món ăn trên là chất gì?
Thịt bò
Trøng gà ôpla
Gà luéc
Chè đậu
Sữa
PRÔTÊIN
Tiết 3. Bài 18
I. Cấu trúc của prôtêin:
Nghiên cứu thông tin SGK mục 1, kết hợp quan sát hình cho biết
Gồm 4 nguyên tố chính là: C, H, O, N và có thể có một số nguyên tố khác (S,P)
Prôtêin được cấu tạo bởi những nguyên tố hóa học nào?
I. Cấu trúc củaa prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là đại phân tử duược cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân axit amin.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
.
Cacbua H
Các axit amin này liên kết với nhau bằng liên kết peptit (là liên kết được hình thành giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm cacboxin của axit amin bên cạnh, đồng thời giải phóng 1 H2O) tạo thành mạch polypeptit
I. Cấu trúc củaa prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
, có hơn 20 loại axit amin khác nhau
Đọc và tham khảo 20 loại axit amin
Vi?t t?t Vi?t t?t
1. Glyxin Gly 11. Acginin Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Loxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izoloxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện như thế nào?
Tính đặc thù của prôtêin được thể hiện ở số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các a.a.
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là aa, Có hơn 20 loại aa khác nhau
VD: Prôtêin 1: có 156 aa
Prôtêin 2: có 157 aa
Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào xác định?
VD: Prôtêin 1: Gly- Ala- Ser-…
Prôtêin 2: Gly- Ser- Ala-…
Tính đa dạng của prôtêin do cách sắp xếp khác nhau của 20 loại aa.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18. PRÔTÊIN
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là aa.
- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Quan sát hình 18: Các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin
- Prôtêin có 4 bậc cấu trúc:
Prôtêin có mấy bậc cấu trúc?
Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin
còn do yếu tố nào quyết định?
* Các dạng cấu trúc không gian, số chuỗi aa
I. Cấu trúc của prôtêin :
Cấu trúc bậc 1
Hãy mô tả cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin và nêu vai trò của nó?
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
- Cấu trúc bậc 1: Là một chuỗi gồm nhiều axit amin liên kết với nhau bằng liên kết Peptit.
? Là cấu trúc cơ bản
* Cấu trúc bậc 1 quyết định tất cả các cấu trúc cao hơn của 1 prôtêin
Mô tả cấu trúc bậc 2 của phân tử prôtêin?
- Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn bện với nhau kiểu dây thừng (bằng liên kết hidro) ? Tạo sự bền chắc.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Cấu trúc bậc 3:
Mô tả cấu trúc bậc 3 của phân tử prôtêin và nêu chức năng của nó?
Cấu trúc bậc 3 là hình dạng không gian ba chiều do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho mỗi loại prôtêin ? Thực hiện chức năng sinh học.
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Mô tả cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin và nêu chức năng của nó?
- Cấu trúc bậc 4: là cấu trúc gồm hai hoặc nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau ? Thực hiện chức năng sinh học
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Tính đặc trưng của prôtêin còn thể hiện qua cấu trúc không gian như thế nào?
Tính đặc trưng của prôtêin còn biểu hiện ở cấu trúc bậc 3 (cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin ), bậc 4 (số lượng, số loại chuỗi axitamin ).
Prôtêin thường có ở đâu?
Prôtêin thường có ở thịt, trứng, cá, đậu, sữa v..v..
Trong mỗi loại prôtêin có đủ 20 loại aa không?
Cần phối hợp các loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các loại prôtêin cho cơ thể.
I. Cấu trúc của prôtêin :
II. Chức năng của prôtêin :
1. Chức năng cấu trúc
2. Chức năng xúc tác các quá trình
trao đổi chất (enzim)
3. Chức năng điều hoà trao đổi chất (hoocmôn)
Prôtêin thực hiện những chức năng gì?
Ngoài những chức năng kể trên prôtêin còn thực hiện chức năng nào nữa?
- Chức năng khác:
+ Bảo vệ cơ thể ( kháng thể)
+ Cung cấp năng lưuợng .
+ Vận chuyển và chuyển động
+ Chống đỡ cơ học
+ Truyền xung thần kinh
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bảng sau:
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
2. Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
- Là thành phần cấu tạo chất nguyên sinh, xây dựng các bào quan, màng sinh chất.
- Hình thành mô, cơ quan, cơ thể.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia cỏc ph?n ?ng sinh húa.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin ? điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
THẢO LUẬN NHÓM: Hoàn thành bảng sau:
I. Cấu trúc của prôtêin :
Tiết 3. Bài 18: PRÔTÊIN
II. Chøc n¨ng cña prôtêin :
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tiết 18. Bài 18. PRÔTÊIN
II. Chức năng của prôtêin:
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin →điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribonuclêaza phân giải ARN.
1
3
4
5
7
2
6
Cơ thể thiếu prôtêin
BÉO PHÌ
SUY DINH DƯỠNG
ĂN ĐỦ CHẤT TẬP THỂ DỤC THỂ THAO ĐỀU ĐẶN, CƠ THỂ SẼ CÂN ĐỐI KHỎE MẠNH
PRÔTÊIN
Cấu tạo hóa học
Cấu trúc
Chức năng
Gåm các nguyên tố C, H, O, N và có thể có một số nguyên tố khác
PRÔTÊIN
Tiết 3. Bài 18
Là một đại phân tử (có kích thước và khối lượng lớn).
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin, gồm hơn 20 loại axit amin.
Bậc 1
(Có 4 bậc)
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Chức năng cấu trúc
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất
I. Cấu trúc của prôtêin
- Thành phần hoá học: C, H, O, N v cú th? cú m?t s? nguyờn t? khỏc
- Cấu tạo của prôtêin. L m?t d?i phõn t? (cú kớch thu?c v kh?i lu?ng l?n). C?u t?o theo nguyờn t?c da phõn, don phõn l axit amin, g?m hon 20 lo?i.
- Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin: Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp khác nhau của các axit amin.
- Cấu trúc: Có 4 bậc cấu trúc
II. Chức năng của prôtêin
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần cấu tạo của chất nguyên sinh, là hợp phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất.từ đó hình thành các đặc điểm hình thái, giải phẫu của các mô, các cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
Prôtêin là thành chủ yếu của enzin, đóng vai trò xúc tác các phản ứng sinh hoá diễn ra trong cơ thể.
3. Chức năng điều hoà quá trình trao đổi chất.
Các hooc môn phần lớn là prôtêin, tham gia điều hoà quá trình trao đổi chất.
Tóm lại: Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
PRÔTÊIN
Tiết 19. Bài 18
4. Chức năng khác: Bảo vệ cơ thể (kháng thể). Cung cấp năng lượng .
Củng cố:
1. Prôtêin được cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố hoá học?
A. C, H, O, N
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, N, K, S
D. C, H, N, P
1
2
3
4
5
Hết
giờ
2. Đơn phân của Prôtêin là:
A. Các nuclêôtít.
B. Các axit amin.
C. Các hợp chất hữu cơ.
D. Các hợp chất vô cơ.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
Củng cố:
3. Prôtêin có mấy bậc cấu trúc?
A. 1 Bậc.
B. 2 Bậc.
C. 3 Bậc.
D. 4 Bậc.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
Củng cố:
4. Prôtêin có những chức năng gì?
A. Chức năng cấu trúc.
B. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
C. Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
Củng cố:
A. Liên kết peptit.
B. Liên kết hiđrô.
C. Liên kết hoá trị.
D. Cả A, B, C đều đúng.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
5. C¸c axit amin liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt?
Củng cố:
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập số 3, 4 trang 56
Bài học này phải :
+ Xác định được cấu trúc của prôtêin.
+ Qua cấu trúc đó, giải thích vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù.
+ Nắm được chức năng của prôtêin.
Chuẩn bị bài mới:
Đọc trước bài 19: Mối quan hệ giữa gen với tính trạng.
Bài giảng kết thúc
Chúc các em học tốt!
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
Là thành phần quan trọng xây dựng các bào quan và màng sinh chất → hình thành các đặc điểm của mô, cơ quan, cơ thể
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia các phản ứng sinh hóa.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin → điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
Sắp xếp ví dụ tương ứng với chức năng của prôtêin?
2. Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
1- Kêratin ở trong móng, sừng, tóc và lông.
2- Insulin điều hoà hàm lượng đường trong máu.
3- Histon tham gia cấu trúc NST.
4- Côlagen và elastin là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết.
5- ARN-polymeraza tham gia tổng hợp ARN.
6- Tirôxin điều hoà sức lớn của cơ thể.
7- Ribônuclêaza phân giải ARN.
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
2. Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
3. Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
1. Chức năng cấu trúc.
.........................................................................
............................................
.............................................
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
Chøc n¨ng xóc t¸c c¸c qu¸ tr×nh trao ®æi chÊt.
Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất
Chức năng cấu trúc.
- Là thành phần cấu tạo chất nguyên sinh, xây dựng các bào quan, màng sinh chất.
- Hình thành mô, cơ quan, cơ thể.
Bản chất của enzim là prôtêin.
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin ? điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể .
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
Phiếu học tập
Nhóm: .....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)