Bài 18. Prôtêin

Chia sẻ bởi Trần Đình Dục | Ngày 10/05/2019 | 160

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Prôtêin thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO CHÀO CÁC EM THÂN MẾN!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của ARN?
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.
- ARN thuộc đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit. Có 4 loại Nuclêôtit là: A, U, G, X.
- ARN có 3 loại:
+ ARN thông tin (mARN): truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): vận chuyển axit amin để tổng hợp prôtêin.
+ ARN ribôxôm (rARN): là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 2: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G –

Mạch 2: - T – A – X – G – A – G – X –
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1.
Đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 1 có trình tự như sau:
- U – A – X – G – A – G – X -
BÀI 18: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào?
- Trình bày cấu trúc hóa học của prôtêin?
Nghiên cứu thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:
- Prôtêin là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố: C, H, O, N.
- Prôtêin là đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin (a.a), có khoảng 20 loại a.a
BÀI 18: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
- Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin quyết định.
? Vì sao prôtêin có tính đa dạng và đặc thù?
BÀI 18: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin còn biểu hiện ở đặc điểm nào nữa?
Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin còn được biểu hiện ở các dạng cấu trúc không gian.
BÀI 18: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
Trình bày đặc điểm cấu tạo các bậc cấu trúc của prôtêin ?
BÀI 18: PRÔTÊIN
I. Cấu trúc của prôtêin:
II. Chức năng của prôtêin:
? Prôtêin đảm nhiệm những chức năng nào?
Nghiên cứu thông tin SGK trả lời
- Chức năng cấu trúc.
- Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất.
- Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất.
Ngồi c�c ch?c nang tr�n prơt�in cịn cĩ ch?c nang n�o kh�c?
Là thành phần tạo nên kháng thể bảo vệ cơ thể, vận chuyển (oxi) và vận động của tế bào và cơ thể.
Lúc cơ thể thiếu hụt Gluxit, lipit, tế bào phân giải Prôtêin để cung cấp năng lượng cho cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
Vai trò truyền xung thần kinh và nâng đỡ cơ học...
=> Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng, liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
Cơ thể thiếu prôtêin
Sử dụng quá nhiều prôtêin
Sử dụng prôtêin và luyện tập thể dục thể thao
Câu 1: Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi những yếu tố nào?
A. Ở số lượng, trình tự sắp xếp và thành phần các axit amin.
B. Ở chức năng quan trọng của prôtêin.
C. Ở các dạng cấu trúc không gian của prôtêin.
D Cả A và C.
Hãy đánh khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
BÀI TẬP
Câu 2: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin
a. Cấu trúc bậc 1
b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3
d. Cấu trúc bậc 4

Câu 3: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 và 4
D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Ôn tập kiến thức về ADN và ARN.
- Tìm hiểu nghiên cứu bài 19.
Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
▼? Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt?
? Nêu vai trò của một số enzim đối với sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày?
? Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu đường?
- Amilaza trong nước bọt ở khoang miệng biến đổi một phần tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ. Enzim pepsin trong dịch vị dạ dày có tác dụng phân giải chuỗi dài axit amin thành các chuỗi ngắn gồm 3 – 10 axit amin .
- Prôtêin dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất tốt vì các vòng xoắn dạng sợi được bện lại với nhau thành kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khỏe hơn.
- Do rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tụy -> tạo lượng Insulin giảm hoặc không tiết ra .
Đường glucozơ
(trong máu)
glicogen (gan và cơ)
insulin
Glicogen (gan và cơ)
Đường glucozơ
(trong máu)
glucagôn
1. Glyxin Viết tắt Gly 11. Acginin Viết tắt Arg
2. Alanin Ala 12. Xystein Xys
3. Valin Val 13. Metionin Met
4. Lơxin Leu 14. Xerin Ser
5. Izolơxin Ile 15. Treonin Tre
6. Axit Aspatic Asp 16. Phenylanin Phe
7. Asparagin Asn 17. Tyrozin Tyr
8. Axit glutamic Glu 18. Histidin His
9. Glutamin Gln 19. Tripthophan Trp
10. Lyzin Lys 20. Prolin Pro
Bảng 20 loại axit amin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Dục
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)