Bài 18. Mol
Chia sẻ bởi Dương Xuân Sang |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
HÓA HỌC 8
T? HO - SINH
ĐỐ VUI :
* Hóy trả lời cõu hỏi sau với 3 dữ kiện?
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ nhất: Điểm 10
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ hai: Điểm 8
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ ba: Điểm 6
1. Một cỏch viết được sử dụng nhiều trong hoỏ học.
2. Dựng để biểu diễn ngắn gọn PƯ hoỏ học
3. Gồm CTHH của cỏc chất tham gia và tạo thành
trong PƯ hoỏ học
Đáp án
Phương trình hoá học
10 điểm
Đáp án
Phương trình hoá học
8 điểm
Đáp án
Phương trình hoá học
6 điểm
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
6 .1023 nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023 phân tử nước
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(N = 6.1023 : là số Avogađro)
Avogadro, nhà Vật lý, Hóa học người Ý
Hy phn bi?t hai cch vi?t sau:
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiđro)
(1 mol phân tử hiđro)
Hy cho bi?t 1,5 mol nguyên tử Al có
chứa . . . . . . . . . . . Al
A) 6.1023 nguyên tử
B) 6.1023 phân tử
C) 9.1023 nguyên tử
D) 7,5.1023 nguyên tử
Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền
vào chỗ trống :
9.1023 nguyên tử
3.1023 phân tử
Bài tập 2 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
Hãy cho biết 0,5 mol phaân töû H2O coù
chöùa . . . . . . . . . . . . H2O
A) 6.1023 nguyên tử
C) 6.1023 phân tử
B) 3.1023 phân tử
D) 9.1023 nguyên tử
1 mol Fe
1 mol Cu
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK),
phân tử khối (PTK) của một chất với khối
lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó?
NTK Fe = 56
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
g
g
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol l gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng
của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng
gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
Ví dụ:
M H2O = 18 g
M H2 = 2 g
Hóy tớnh nhanh:
MN =
B. MN2 =
14 gam
28 gam
C. MH2SO4 =
98 gam
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
18 g
56 g
2 g
Quan sát các hình ảnh trên các em hãy nhận xét về số N và M ?
6.1023 phân tử
6.1023 phân tử
6.1023 nguyên tử
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
III/Thể tích mol của chất khí là gì?
N phân tử
H2
N phân tử
CO2
N phân tử
N2
2) Nhận xét gì về thể tích của các khí trên ?
Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:
Thảo luận nhóm :
1) Hãy cho biết số phân tử có trong 1mol các chất khí trên ?
( N phân tử )
( bằng nhau )
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
III/ Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N phân tử chất đó.
N phân tử
H2
N phân tử
CO2
N phân tử
N2
Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:
MH2 = 2g MCO2 = 44g MN2 = 28 g
VH2 = VCO2 = VN2
Nếu : Ở đktc (t0 = O0C , P = 1atm), ta có :
VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 lít
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì ?
III/ Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N phân tử chất đó.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm),
thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
Ai nhanh hơn?
A . 0,25 mol phân tử O2
B . 1,5 mol phân tử N2
Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:
V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)
Bài tập 3:
I . Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(N = 6.1023 : là số Avogađro)
II . Khối lượng mol (M) là gì?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
III . Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử chất đó.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể
tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
Tiết 26
MOL
NGÔI SAO MAY MẮN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khẳng định nào đúng :
Thể tích 1mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở :
A/ Cùng nhiệt độ
B/ Cùng áp suất
C/ Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
D/ Cùng nhiệt độ và áp suất
Hết giờ
Dỏp ỏn : D
5
Điểm
6
Điểm
Dỏp ỏn : c
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khẳng định nào đúng:
Trong 0,5 mol H2 có :
0,5.1023 nguyên tử hidro .
3.1023 nguyên tử hidro .
3.1023 phân tử hidro .
Khối lượng là 5g.
Hết giờ
NGÔI SAO MAY MẮN !
Nhóm của bạn được thưởng 7 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn .
9
Điểm
Dỏp ỏn : B
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Kh?ng d?nh no dỳng :
Kh?i lu?ng c?a 44,8 lớt khớ oxi ? dktc l :
A/ 48 gam B/ 64 gam C/ 96 gam D/ 128 gam
H?t gi?
8
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Dỏp ỏn : A
Hết giờ
Kh?ng d?nh no dỳng :
4 gam khớ Hidro ? di?u ki?n tiờu chu?n chi?m th? tớch :
A/ 44,8 lớt B/ 67,2 lớt C/ 11,2 lớt D/ 22,4 lớt
7
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khối lượng mol (M) được tính như thế nào ?
Đáp án: Khoái löôïng mol cuûa moät chaát tính baèng gam,
coù soá trò baèng nguyeân töû khoái hoaëc phaân töû khoái.
Hết giờ
DẶN DÒ:
Học bài
- Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 - SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH .
HÓA HỌC 8
T? HO - SINH
ĐỐ VUI :
* Hóy trả lời cõu hỏi sau với 3 dữ kiện?
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ nhất: Điểm 10
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ hai: Điểm 8
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ ba: Điểm 6
1. Một cỏch viết được sử dụng nhiều trong hoỏ học.
2. Dựng để biểu diễn ngắn gọn PƯ hoỏ học
3. Gồm CTHH của cỏc chất tham gia và tạo thành
trong PƯ hoỏ học
Đáp án
Phương trình hoá học
10 điểm
Đáp án
Phương trình hoá học
8 điểm
Đáp án
Phương trình hoá học
6 điểm
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
6 .1023 nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023 phân tử nước
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(N = 6.1023 : là số Avogađro)
Avogadro, nhà Vật lý, Hóa học người Ý
Hy phn bi?t hai cch vi?t sau:
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiđro)
(1 mol phân tử hiđro)
Hy cho bi?t 1,5 mol nguyên tử Al có
chứa . . . . . . . . . . . Al
A) 6.1023 nguyên tử
B) 6.1023 phân tử
C) 9.1023 nguyên tử
D) 7,5.1023 nguyên tử
Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền
vào chỗ trống :
9.1023 nguyên tử
3.1023 phân tử
Bài tập 2 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
Hãy cho biết 0,5 mol phaân töû H2O coù
chöùa . . . . . . . . . . . . H2O
A) 6.1023 nguyên tử
C) 6.1023 phân tử
B) 3.1023 phân tử
D) 9.1023 nguyên tử
1 mol Fe
1 mol Cu
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK),
phân tử khối (PTK) của một chất với khối
lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó?
NTK Fe = 56
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
g
g
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol l gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng
của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng
gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
Ví dụ:
M H2O = 18 g
M H2 = 2 g
Hóy tớnh nhanh:
MN =
B. MN2 =
14 gam
28 gam
C. MH2SO4 =
98 gam
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
18 g
56 g
2 g
Quan sát các hình ảnh trên các em hãy nhận xét về số N và M ?
6.1023 phân tử
6.1023 phân tử
6.1023 nguyên tử
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
III/Thể tích mol của chất khí là gì?
N phân tử
H2
N phân tử
CO2
N phân tử
N2
2) Nhận xét gì về thể tích của các khí trên ?
Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:
Thảo luận nhóm :
1) Hãy cho biết số phân tử có trong 1mol các chất khí trên ?
( N phân tử )
( bằng nhau )
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì?
III/ Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N phân tử chất đó.
N phân tử
H2
N phân tử
CO2
N phân tử
N2
Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:
MH2 = 2g MCO2 = 44g MN2 = 28 g
VH2 = VCO2 = VN2
Nếu : Ở đktc (t0 = O0C , P = 1atm), ta có :
VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 lít
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
Tiết 26
MOL
I/ Mol là gì?
II/ Khối lượng mol (M) là gì ?
III/ Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N phân tử chất đó.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm),
thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
Ai nhanh hơn?
A . 0,25 mol phân tử O2
B . 1,5 mol phân tử N2
Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:
V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)
Bài tập 3:
I . Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(N = 6.1023 : là số Avogađro)
II . Khối lượng mol (M) là gì?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
III . Thể tích mol của chất khí là gì?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử chất đó.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể
tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
Tiết 26
MOL
NGÔI SAO MAY MẮN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khẳng định nào đúng :
Thể tích 1mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở :
A/ Cùng nhiệt độ
B/ Cùng áp suất
C/ Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
D/ Cùng nhiệt độ và áp suất
Hết giờ
Dỏp ỏn : D
5
Điểm
6
Điểm
Dỏp ỏn : c
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khẳng định nào đúng:
Trong 0,5 mol H2 có :
0,5.1023 nguyên tử hidro .
3.1023 nguyên tử hidro .
3.1023 phân tử hidro .
Khối lượng là 5g.
Hết giờ
NGÔI SAO MAY MẮN !
Nhóm của bạn được thưởng 7 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn .
9
Điểm
Dỏp ỏn : B
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Kh?ng d?nh no dỳng :
Kh?i lu?ng c?a 44,8 lớt khớ oxi ? dktc l :
A/ 48 gam B/ 64 gam C/ 96 gam D/ 128 gam
H?t gi?
8
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Dỏp ỏn : A
Hết giờ
Kh?ng d?nh no dỳng :
4 gam khớ Hidro ? di?u ki?n tiờu chu?n chi?m th? tớch :
A/ 44,8 lớt B/ 67,2 lớt C/ 11,2 lớt D/ 22,4 lớt
7
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Khối lượng mol (M) được tính như thế nào ?
Đáp án: Khoái löôïng mol cuûa moät chaát tính baèng gam,
coù soá trò baèng nguyeân töû khoái hoaëc phaân töû khoái.
Hết giờ
DẶN DÒ:
Học bài
- Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 - SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Xuân Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)