Bài 18. Mol

Chia sẻ bởi Quàng Thị Oanh | Ngày 23/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:














CHƯƠNG II:
MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Tiết 26:
Bài 18: MOL
























0,5.N

2.N

1,5.N

1.N
*Ví dụ
I. Mol là gì?












*.Định nghĩa:
Mol là lượng chất có chứaN(N=6.1023)nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
1.Vậy theo em mol là gì?
6.1023 là số avogađro kí hiệu
2. Con số 6.1023 được gọi là số gì? Được kí hiệu là gì ?
Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống cho các câu sau :

This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation

In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box

This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
Bài tập 1
a. Trong 1 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe.
b. Trong 1 mol nước ( H2O) có ph�n t? H2O .
c. Trong 2 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe.
6.1023
6.1023
d. Trong 0,5 mol phân tử nước ( H2O) có phân tử H2O .
12.1023
3.1023
?
?
?
?
s? mol x N













II. Khối lượng mol (M) l� gỡ?


Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
18
?
56
2
M H2O = 18 g
M Fe = 56 g
M H2 = 2 g
Kh?i lu?ng mol (M) l� gì ?
N phân tử
N phân tử
N nguyên tử
M
M
M
Khối lượng mol(kí hiệu M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.


Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của một chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó?
NTK Fe = 56 dvC
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18 dvC
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
?
g
g














This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation

In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box

This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
Tính nguyên tử khối, phân tử khối, kh?i lu?ng mol của :
O, Al, O2, CO2, H2O , N2 ?
27
16
32
44
18
28
H2O
N2
O
Al
O2
CO2
27
16
32
44
18
28
Bài tập 2
+ Khối lượng mol (M) cĩ s? tr? b?ng v?i nguy�n t? kh?i ho?c ph�n t? kh?i c?a ch?t dĩ .












III.THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ ( V ) L� GÌ ?
* Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
Hãy quan sát 1 mol các chất khi� khác nhau sau đây khi ch�ng ? c�ng di?u ki?n v? nhi?t d? v� �p su?t :
=
Thảo luận nhóm: 2 ph�t
Nhận xét gì về thể tích của các khí trên?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol chất khí bất kì có thể tích như thế nào?
=
- Một mol c?a b?t kì chất khí n�o trong cùng 1 điều kiện về nhiệt độ , áp suất đều chiếm thể tích bằng nhau .
+ ÔÛ ÑKTC ( OoC, 1atm) 1 mol chaát khí coù V= 22,4 lít
+ Ở điều kiện thường ( 20oC và 1atm ) 1 mol chất khí có V=24 lít
Củng cố
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng:
1.Khối lượng mol phân tử NaOH là:
a. 23 . b.39 . c.40 . d.24.
2.Thể tích của 1,5 mol khí oxi ở (đktc) là:
a.22,4l . b.33,6l . c.56l. d.67,2l.
3.Trong 0,5 mol nguyên tử sắt thì chứa số nguyên tử sắt là
3.1023 nguyên tử .
b. 6.1023 nguyên tư.�
91023 nguyên tử.
12.1023 nguyên tử.










DẶN DÒ:
Học bài
Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quàng Thị Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)