Bài 18. Mol
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Dương |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
Hãy tính NTK (PTK) của các chất sau:
Fe, H2O, SO2, H2 , O2, Cu.
Kiểm tra bài cũ
- Một tá bút chì có bao nhiêu cây ?
- Một ram giấy có bao nhiêu tờ ?
12 cây bút chì
500 tờ giấy
- Một yến gạo có bao nhiêu kg gạo?
10 kg gạo
6 .1023 nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023 phân tử nước
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
(Một mol nguyên tử cacbon)
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
1 mol C :
1 mol Fe :
1 mol H2O :
6.1023 nguyên tử C
6.1023 nguyên tử Fe
6.1023 phân tử H2O
Một tá bút = 12 chiếc bút
Một yến gạo = 10 kg gạo
Mol là gì?
6.1023 : Số Avogadro (k hiƯu N)
Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
N
6.1023
Ông sinh tại Turin, Ý trong một gia đình luật gia Italia. Nǎm 1806 ông được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh ra định luật Avogadro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hoá học: nguyên tử, phân tử, …
Hãy phân biệt 2 cách viết sau:
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiđro)
(1 mol phân tử hiđro)
?
Vậy n mol nguyên tử (phân tử) có chứa
số hạt vi mô là:
n . N
Ví dụ
Công thức: số hạt vi mô (A) = n . N = n . 6.1023
Trong đó: n là số mol
- 1 mol nguyên tử hiđro có chứa nguyên tử hiđro
- 1 mol phân tử khí oxi có chứa phân tử oxi
- 2 mol nguyên tử đồng có chứa nguyên tử đồng
- 3 mol phân tử nước có chứa phân tử nước
?
?
?
?
N
N
2.N
3.N
1) 3 mol H2 có chứa :
A, 3 N nguyên tử H2 C, 6.1023 nguyên tử H2
B, 3 N phân tử H2 D, 6.1023 phân tử H2
2) 1,5 mol Cu có chứa :
A, 1 N nguyên tử Cu C, 9.1023 nguyên tử Cu
B, 1 N phân tử Cu D, 9.1023 phân tử Cu
bi tp 2: Em hy chn p n ĩng
3. 6.1023 phân tử Na2O có chứa :
A, 1 mol nguyên tử Na2O C, 2 mol nguyên tử Na2O
B, 1 mol phân tử Na2O D, 2 mol phân tử Na2O
4. 18.1023 phân tử NaCl có số mol là:
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
1 mol Fe
1 mol Cu
Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh :
56 g
2 g
M H2O =
M Fe =
M H2 =
N nguyên tử
N phân tử
N phân tử
M
M
M
18 g
56 g
56 g
2 g
56 g
2 g
18 g
18 g
Kết luận gì về mối liên hệ giữa
khối lượng mol (M) và số N?
NTK Fe = 56
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
?
g
g
Em hãy nhận xét về giá trị, đơn vị của NTK ( PTK) với khối lượng mol một chất ?
Khối lượng mol là gỡ ?
Khối lượng mol được tính như thế nào?
(khối lượng mol nguyên tử nitơ)
(khối lượng mol phân tử nitơ)
= 14g
= 2 . 14 = 28g
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
BÀI TẬP:
Tìm thể tích các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a/ 0,5 mol khí O2
b/ 1,25 mol khí CO2
V
CO2
= 0,5. 22,4 = 11,2 (l)
= 1,25 . 22,4 = 28 (l)
V
O2
cu hi 1 : Em hy chn t hoỈc cơm t thch hỵp iỊn vo ch "."
Khi lỵng mol cđa mt cht l khi lỵng cđa ... nguyn tư hoỈc phn tư cht , tnh bng ..., c s tr ... nguyn tư khi hoỈc phn tư khi.
N
gam
bằng
đvC
khác
Từ để chọn:
Khối lượng mol phân tử Na2O là :
A, 2 . 23 + 16 = 62 đvC
C, 23 + 16 = 39 đvC
B, 2 . 23 + 16 = 62 g
D, 23 + 16 = 39 g
cu hi 2: Em hy chn p n ĩng
Hướng dẫn về nhà
Gợi ý bài 4 trang 65 SGK : Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.
DẶN DÒ:
Học bài
Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Chân thành cảm ơn quí thầy cô đến dự giờ - Chúc các em học tốt
các thầy cô giáo
Hãy tính NTK (PTK) của các chất sau:
Fe, H2O, SO2, H2 , O2, Cu.
Kiểm tra bài cũ
- Một tá bút chì có bao nhiêu cây ?
- Một ram giấy có bao nhiêu tờ ?
12 cây bút chì
500 tờ giấy
- Một yến gạo có bao nhiêu kg gạo?
10 kg gạo
6 .1023 nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước
6 .1023 phân tử nước
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
(Một mol nguyên tử cacbon)
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
1 mol C :
1 mol Fe :
1 mol H2O :
6.1023 nguyên tử C
6.1023 nguyên tử Fe
6.1023 phân tử H2O
Một tá bút = 12 chiếc bút
Một yến gạo = 10 kg gạo
Mol là gì?
6.1023 : Số Avogadro (k hiƯu N)
Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
N
6.1023
Ông sinh tại Turin, Ý trong một gia đình luật gia Italia. Nǎm 1806 ông được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh ra định luật Avogadro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hoá học: nguyên tử, phân tử, …
Hãy phân biệt 2 cách viết sau:
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiđro)
(1 mol phân tử hiđro)
?
Vậy n mol nguyên tử (phân tử) có chứa
số hạt vi mô là:
n . N
Ví dụ
Công thức: số hạt vi mô (A) = n . N = n . 6.1023
Trong đó: n là số mol
- 1 mol nguyên tử hiđro có chứa nguyên tử hiđro
- 1 mol phân tử khí oxi có chứa phân tử oxi
- 2 mol nguyên tử đồng có chứa nguyên tử đồng
- 3 mol phân tử nước có chứa phân tử nước
?
?
?
?
N
N
2.N
3.N
1) 3 mol H2 có chứa :
A, 3 N nguyên tử H2 C, 6.1023 nguyên tử H2
B, 3 N phân tử H2 D, 6.1023 phân tử H2
2) 1,5 mol Cu có chứa :
A, 1 N nguyên tử Cu C, 9.1023 nguyên tử Cu
B, 1 N phân tử Cu D, 9.1023 phân tử Cu
bi tp 2: Em hy chn p n ĩng
3. 6.1023 phân tử Na2O có chứa :
A, 1 mol nguyên tử Na2O C, 2 mol nguyên tử Na2O
B, 1 mol phân tử Na2O D, 2 mol phân tử Na2O
4. 18.1023 phân tử NaCl có số mol là:
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
1 mol Fe
1 mol Cu
Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh :
56 g
2 g
M H2O =
M Fe =
M H2 =
N nguyên tử
N phân tử
N phân tử
M
M
M
18 g
56 g
56 g
2 g
56 g
2 g
18 g
18 g
Kết luận gì về mối liên hệ giữa
khối lượng mol (M) và số N?
NTK Fe = 56
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
?
g
g
Em hãy nhận xét về giá trị, đơn vị của NTK ( PTK) với khối lượng mol một chất ?
Khối lượng mol là gỡ ?
Khối lượng mol được tính như thế nào?
(khối lượng mol nguyên tử nitơ)
(khối lượng mol phân tử nitơ)
= 14g
= 2 . 14 = 28g
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
BÀI TẬP:
Tìm thể tích các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a/ 0,5 mol khí O2
b/ 1,25 mol khí CO2
V
CO2
= 0,5. 22,4 = 11,2 (l)
= 1,25 . 22,4 = 28 (l)
V
O2
cu hi 1 : Em hy chn t hoỈc cơm t thch hỵp iỊn vo ch "."
Khi lỵng mol cđa mt cht l khi lỵng cđa ... nguyn tư hoỈc phn tư cht , tnh bng ..., c s tr ... nguyn tư khi hoỈc phn tư khi.
N
gam
bằng
đvC
khác
Từ để chọn:
Khối lượng mol phân tử Na2O là :
A, 2 . 23 + 16 = 62 đvC
C, 23 + 16 = 39 đvC
B, 2 . 23 + 16 = 62 g
D, 23 + 16 = 39 g
cu hi 2: Em hy chn p n ĩng
Hướng dẫn về nhà
Gợi ý bài 4 trang 65 SGK : Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.
DẶN DÒ:
Học bài
Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Chân thành cảm ơn quí thầy cô đến dự giờ - Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)