Bài 18. Mol
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Hóa học 8:
Tiet 13: Mol
KiÓm tra
2 : 1 : 1
? : ? : ?
với tỉ lệ lượng chất khác
1. Khái niệm mol:
6,02.1023 ng.t Na
6,02.1023 ph.t O2
6,02.1023 ph.t H2O
6,02.1023
= N
12
6,02.1023 ng.t C
2.Định nghĩa:
Mol là lượng chất (hay nguyên tố) gồm có N hạt vi mô (nguyên tử, phân tử...)
Mol nguyên tử gồm N ng.tử
Mol phân tử gồm có N ph.tử
CuO
II. khối lượng mol (M):
Là khối lượng của N hạt vi mô.
tính bằng đơn vị gam.
Có số trị bằng số trị của PTK hoặc NTK.
Ví dụ:
H = 1
Na = 23
O2 = 32
CuO = 80
C = 12
MC =12g
Bài tậpI
Tính khối lượng của:
a) 3mol S
b) 0,5 mol O2
c) 1,5 mol H2O
có khối lượng là 96g
có khối lượng là 27g
có khối lượng là 16g
III. Công thức biến đổi giữa
khối lượng và lượng chất (hay nguyêntố):
1. Công thức biến đổi:
n : Số mol.
M : Khối lượng mol.
m : Khối lượng chất (hay ng.tố)
2. áp dụng:
Bài toán1:
Có 0,75 mol S:
a) Tính khối lượng của 0,75 mol S ?.
b) Tính số nguyên tử S ?
Bài toán 2:
Có 9 gam nước(H2O):
a) Tính số mol nước.
b) Tính số phân tử nước.
Bài tậpII
Bài toán1:
Có 0,75 mol S:
a) Tính khối lượng của 0,75 mol S ?.
b) Tính số nguyên tử S ?
2. áp dụng:
b) Số nguyên tử S có trong 24g S:
0,75 . N = 0,75 . 6,02.1023.
= 4, 515 .1023 ng.tử
Bài tậpIII
0,4mol
19,2g
32g
0,2 mol
62g
36g
23g
62
Tính và điền số liệu
vào chỗ có dấu (?)
Bài tập về nhà:
Nắm vững định nghĩa mol.
Cách xác định khối lượng mol.
Nắm vững công thức biến đổi.
Bài tập: 3, 4(tr.43)
và 1/a,b ; 2/b,d (44); 3/d ;4; 5(45).
Hãy đặt kí hiệu
cho các đại lượng và
lập công thức tính khối lượng khi biết số mol và khối lượng mol.
Bài tậpIII
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)