Bài 18. Mol

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức An | Ngày 23/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí Thầy Cô
đến dự giờ thăm lớp
GV thực hiện: Nguyễn Thị kim Liên
1.Mol,khối lượng mol, thể tích mol là gì ? Chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất như thế nào ?
2. Tỉ khối của khí A đối với khí B là gì ?
3, Công thức hóa học và phương trình hóa học được sử dụng trong tính toán hóa học như thế nào ?
Các em d?a v�o thông tin SGK thảo luận nhóm (2 ph�t ),hồn th�nh nội dung yêu cầu ở phiếu học tập sau:
I. MOL L� GÌ ? :
Phiếu học tập số 1
Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi sau :
* 1 Taù buùt = caây buùt .
* 1 Tạ gạo = kg gạo.
?
?
100
12
1 Mol chất = nguyên tử hoặc phân tử chất.
6.1023
?
1. Mol là gì ?
2.Con số 6.1023 được gọi là số gì ?Vì sao ?
Được kí hiệu là gì ?
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
Gọi là số Avogadro vì do nhà bác học Avogadro tìm ra.
6.1023 được làm tròn từ số 6,02204.1023 . Ch? d�ng cho nh?ng h?t vi mơ nhu nguy�n t?, ph�n t?
I. MOL L� GÌ ? :
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
Ví dụ :
+ 1 mol nguyên tử sắt có chứa ? nguyên tử sắt
( hoặc chứa ? nguyên tử Sắt )
+ 1 Mol nguyên tử sắt có chứa 6.1023 nguyên tử sắt (hoặc chứa N nguyên tử Sắt)
+ 1 Mol phân tử CO2 là một lượng khí có chứa ? phân tử CO2
+ 1 Mol phân tử CO2 là một lượng khí có chứa 6.1023 (N) phân tử CO2
Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống cho các câu sau :

This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation

In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box

This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
Bài tập 1
a. Trong 1 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe.
b. Trong 2 mol nguyên tử Fe có nguyên tử Fe .
c.Trong 1 mol phân tử nước(H2O) có phân tử H2O.
6.1023
12.1023
d.Trong 0,5 mol phân tử nước( H2O)có phân tử H2O .
6.1023
3.1023
?
?
?
?
s? mol x N
1 mol Fe
1 mol Cu
I. MOL L� GÌ ?:
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
II. KH?I LU?NG MOL (M) L� GÌ ?
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
18
?
56
2
M H2O = 18 g
M Fe = 56 g
M H2 = 2 g
Kh?i lu?ng mol (M) l� gì ?
N phân tử
N phân tử
N nguyên tử
M
M
M
I. MOL L� GÌ ?:
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
II. KH?I LU?NG MOL (M) L� GÌ ?
+ Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó .
Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của một chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó?
NTK Fe = 56 dvC
?
M Fe =
56
PTK H2O = 18 dvC
?
M H2O =
18
Ai nhìn ki, hi?u nhanh:
?
g
g
I. MOL L� GÌ ?:
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
II. KH?I LU?NG MOL (M) L� GÌ ?
+ Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó .
+ Khối lượng mol (M) cĩ s? tr? b?ng v?i nguy�n t? kh?i ho?c ph�n t? kh?i c?a ch?t dĩ .
Ví d?:
M Fe = 56 g
MH2 = 2 g
Tính nguyên tử khối, phân tử khối, kh?i lu?ng mol của :
O, Al, O2, CO2, H2O , N2 ?
27
16
32
44
18
28
H2O
N2
O
Al
O2
CO2
27
16
32
44
18
28
Bài tập 2
(khối lượng mol nguyên tử hiđro)
(khối lượng mol phân tử hiđro)
I. MOL L� GÌ ?:
- Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- 6.1023 được gọi là số Avogađro. Kí hi?u l� N .
II. KH?I LU?NG MOL (M) L� GÌ ?
- Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
- Khối lượng mol (M) có số trị bằng với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó .
III.THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ ( V ) LÀ GÌ ?
- Theå tích mol cuûa chaát khí laø theå tích chieám bôûi N phaân töû cuûa chaát khí ñoù.
- Một mol c?a b?t kì chất khí n�o trong cùng 1 điều kiện về nhiệt độ , áp suất đều chiếm thể tích bằng nhau .
+ Ở dktc(OoC, 1atm) 1 mol chất khí có V= 22,4lít
Ví d?: ? dktc 1 mol H2 chi?m V= 22,4 lít.
+ Ở điều kiện thường ( 20oC và 1atm ) 1 mol chất khí có V=24 lít
Ví d?: ? dk thu?ng 1 mol H2 chi?m V= 24 lít.
Hãy quan sát 1 mol các chất khi khác nhau sau đây khi chúng ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất :
Thảo luận nhóm: 2 ph�t
Nhận xét gì về thể tích của các khí trên?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol chất khí bất kì có thể tích như thế nào?
?
Thảo luận nhóm: 2 ph�t
=
=
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng:
1.Khối lượng mol phân tử NaOH là:
a. 23 . b.39 . c. 40 . d.24.
2.Thể tích của 1,5 mol khí oxi ở (đktc) là:
a.22,4l . b. 33,6l . c.56l. d.67,2l.
3.Trong 0,5 mol nguyên tử sắt thì chứa số nguyên tử sắt là
3.1023 nguyên tử .
b. 6.1023 nguyên tư.�
9.1023 nguyên tử.
12.1023 nguyên tử.
?
Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết:
A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?
B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?
C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu?
Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tử
Đáp án:
Đáp án: ở đktc, 1 mol mỗi chất khí có thể tích là 22,4 l
DẶN DÒ:
Học bài
Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK
Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Chõn Th�nh c?m on
S? quan tõm theo dừi c?a quý Th?y Cụ v? d? gi? tham l?p!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)