Bài 18. Mol
Chia sẻ bởi Lương Thị Oanh |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ
Giáo viên : Lương Thị Oanh
Ngày dạy : 16/11/2012
Môn : Hóa học 8,lớp 8A
Kiểm tra bài cũ
Tính phân tử khối của các chất sau đây:
a) O2
b) H2O
c) NaCl
d) H2SO4
PTK của O2 là: 2. 16 = 32 đvC
b - PTK của H2O là: 2.1 + 16 = 18 đvC
c - PTK của NaCl là: 23 + 35,5 = 58,5 đvC
d - PTK của H2SO4 là: 2.1 + 32 + 16.4 = 98 đvC
Chương 3:
Mol và tính toán hoá học
Bài 18:
Mol
Ti?t 26;
Đơn vị của nguyên tử khối và phân tử khối là gì ?
Đơn vị của nguyên tử khối và phân tử khối là đvC
Đơn vị này không thực tế
Ta cần một đơn vị thực tế hơn ! Đó là gam.
Mà khối lượng 1 nguyên tử tính bằng gam có giá trị quá nhỏ .
Khối lượng một nguyên tử C = ? gam
và nguyên tử khối của C là 12 đvC !
Ta muốn có giá trị dễ nhớ như 12 mà đơn vị là gam ?!
Ta phải cân 6.1023 hạt cacbon vô cùng bé thì thỏa mãn được điều kiện đó ( Cân 6.1023 hạt cacbon được 12 gam )
Vậy khối lượng một mol cacbon là 12 gam
Mol là gì ?
Ta đặt 6.10 23 hạt vô cùng bé ấy là 1 mol
Khối lượng một nguyên tử C = 1,9926.10-23 gam.
(600.000.000 000 000.000 000 000 hạt vô cùng bé = 1mol)
I – MOL LÀ GÌ ?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
N = 6.1023:
? Số Avogađro
Ông sinh ra tại Turin (Italia) trong một gia đình luật gia. Năm 1806 ông được mời giảng dạy môn Vật lí ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Ông phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất khí dẫn đến sự phát triển khái niệm quan trọng nhất của hoá học: nguyên tử, phân tử,...
I – MOL LÀ GÌ ?
I - Khái niệm mol
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Mol
Mol nguyên tử chứa 6.1023 nguyên tử
Mol phân tử chứa 6.1023 phân tử
1 mol nguyên tử sắt chứa ......... nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước chứa .............phân tử H2O
N = 6.1023:
? Số Avogađro
6.1023
6.1023
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a) Một mol nguyên tử nitơ có nguyên tử nitơ.
b) Số nguyên tử Mg có trong một mol nguyên tử Mg số phân tử H2O có trong một mol H2O.
6. 1023
bằng
....
...
Nguyên tử khối của cacbon là bao nhiêu ?
12đvC
Khối lượng mol của cacbon là 12gam
Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là bao nhiêu?
102 đvC
Khối lượng mol của nhôm oxit là 102 gam
Vậy khối lượng mol của một chất là gì?
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của một mol nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
II. Khối lượng mol Là Gì?
Nhận xét về giá trị và đơn vị của nguyên tử khối,phân tử khối v?i khối lượng mol của cùng một chất?
Nguyên tử khối, phân tử khối và khối lượng mol có giá trị giống nhau nhưng khác nhau về đơn vị
Các đơn vị khác nhau như thế nào ?
Nguyên tử khối và phân tử khối có đơn vị là đvC còn khối lượng mol có đơn vị là gam
Tính khối lượng mol của natrioxit (Na2O)
M Na2O = 2x23 + 16 = 62 ( gam)
Muốn tính khối lượng mol của một chất , ta tính nguyên tử khối hoặc phân tử khối rồi thay đơn vị đvC bằng đơn v ị gam
Hoạt động nhóm Tính khối lượng mol của các chất:
1) CuO
3) CH4
5) O3
7) KOH
2) H2S
4) NaCl
6) CO2
8) H2SO4
?MCuO = 64 +16 = 80g
?MKOH = 39 +16 +1 = 56g
?MCH4 = 12+4x1 = 16g
?MO3 = 3x16 = 48g
? MH2SO4 = 2x1 + 32 + 4x16 = 98g
?MH2S = 2x1 +32 = 34g
?MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5g
?M CO2 = 12+ 2x16 = 44g
III. Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
Thể tích mol của chất khí là gì?
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
* Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, các chất khí khác nhau đều có thể tích mol bằng nhau
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, các chất khí khác nhau đều có thể tích mol bằng nhau
?
Giải thích: V× kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ph©n tö c¸c chÊt khÝ rÊt lín so víi kho¶ng c¸ch c¸c nguyªn tö trong mét ph©n tö
ThÓ tÝch chÊt khÝ phô thuéc vµo kho¶ng c¸ch c¸c ph©n tö
mµ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ph©n tö chØ phô thuéc vµo nhiÖt ®é vµ ¸p su¸t m«i trêng
Trong cùng đk nhiệt độ và áp suất thì khoảng cách này là bằng nhau đối với tất cả các phân tử chất khí
22,4 l
22,4 l
22,4 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm
Vậy 2 mol H2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
VH2 (đktc) = 2x22,4 = 44,8 lít
ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
(Nhiệt độ : 0o C ; áp suất : 1atm )
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 22,4 lit
V khí (đktc) = 22,4 lít
III. Thể tích mol của chất khí
ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
(Nhiệt độ : 0o C ; áp suất : 1atm )
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 22,4 lit
V khí (đktc) = 22,4 lít
ở điều kiện bỡnh thu?ng(200C v 1atm)
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 24 lit
Mol
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của một mol nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
I - Khái niệm mol
II - Khối lượng mol
III - Thể tích mol của chất khí
Khám phá
trò chơi
30
30
1
2
4
6
20
10
0
20
10
0
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 44,8 lít
D. 72,8 lít
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
Em ch?n bông hoa nào?
3
Đội 2
Đội 1
5
Hướng
dẫn
về
nhà
Học lý thuyết.
Làm bài tập 1 ? 4/SGK/65.
Chuẩn bị bài 19.
Tiết học đến đây là kết thúc.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
quý thầy cô đến dự giờ
Giáo viên : Lương Thị Oanh
Ngày dạy : 16/11/2012
Môn : Hóa học 8,lớp 8A
Kiểm tra bài cũ
Tính phân tử khối của các chất sau đây:
a) O2
b) H2O
c) NaCl
d) H2SO4
PTK của O2 là: 2. 16 = 32 đvC
b - PTK của H2O là: 2.1 + 16 = 18 đvC
c - PTK của NaCl là: 23 + 35,5 = 58,5 đvC
d - PTK của H2SO4 là: 2.1 + 32 + 16.4 = 98 đvC
Chương 3:
Mol và tính toán hoá học
Bài 18:
Mol
Ti?t 26;
Đơn vị của nguyên tử khối và phân tử khối là gì ?
Đơn vị của nguyên tử khối và phân tử khối là đvC
Đơn vị này không thực tế
Ta cần một đơn vị thực tế hơn ! Đó là gam.
Mà khối lượng 1 nguyên tử tính bằng gam có giá trị quá nhỏ .
Khối lượng một nguyên tử C = ? gam
và nguyên tử khối của C là 12 đvC !
Ta muốn có giá trị dễ nhớ như 12 mà đơn vị là gam ?!
Ta phải cân 6.1023 hạt cacbon vô cùng bé thì thỏa mãn được điều kiện đó ( Cân 6.1023 hạt cacbon được 12 gam )
Vậy khối lượng một mol cacbon là 12 gam
Mol là gì ?
Ta đặt 6.10 23 hạt vô cùng bé ấy là 1 mol
Khối lượng một nguyên tử C = 1,9926.10-23 gam.
(600.000.000 000 000.000 000 000 hạt vô cùng bé = 1mol)
I – MOL LÀ GÌ ?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
N = 6.1023:
? Số Avogađro
Ông sinh ra tại Turin (Italia) trong một gia đình luật gia. Năm 1806 ông được mời giảng dạy môn Vật lí ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Ông phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất khí dẫn đến sự phát triển khái niệm quan trọng nhất của hoá học: nguyên tử, phân tử,...
I – MOL LÀ GÌ ?
I - Khái niệm mol
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Mol
Mol nguyên tử chứa 6.1023 nguyên tử
Mol phân tử chứa 6.1023 phân tử
1 mol nguyên tử sắt chứa ......... nguyên tử sắt
1 mol phân tử nước chứa .............phân tử H2O
N = 6.1023:
? Số Avogađro
6.1023
6.1023
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a) Một mol nguyên tử nitơ có nguyên tử nitơ.
b) Số nguyên tử Mg có trong một mol nguyên tử Mg số phân tử H2O có trong một mol H2O.
6. 1023
bằng
....
...
Nguyên tử khối của cacbon là bao nhiêu ?
12đvC
Khối lượng mol của cacbon là 12gam
Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là bao nhiêu?
102 đvC
Khối lượng mol của nhôm oxit là 102 gam
Vậy khối lượng mol của một chất là gì?
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của một mol nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
II. Khối lượng mol Là Gì?
Nhận xét về giá trị và đơn vị của nguyên tử khối,phân tử khối v?i khối lượng mol của cùng một chất?
Nguyên tử khối, phân tử khối và khối lượng mol có giá trị giống nhau nhưng khác nhau về đơn vị
Các đơn vị khác nhau như thế nào ?
Nguyên tử khối và phân tử khối có đơn vị là đvC còn khối lượng mol có đơn vị là gam
Tính khối lượng mol của natrioxit (Na2O)
M Na2O = 2x23 + 16 = 62 ( gam)
Muốn tính khối lượng mol của một chất , ta tính nguyên tử khối hoặc phân tử khối rồi thay đơn vị đvC bằng đơn v ị gam
Hoạt động nhóm Tính khối lượng mol của các chất:
1) CuO
3) CH4
5) O3
7) KOH
2) H2S
4) NaCl
6) CO2
8) H2SO4
?MCuO = 64 +16 = 80g
?MKOH = 39 +16 +1 = 56g
?MCH4 = 12+4x1 = 16g
?MO3 = 3x16 = 48g
? MH2SO4 = 2x1 + 32 + 4x16 = 98g
?MH2S = 2x1 +32 = 34g
?MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5g
?M CO2 = 12+ 2x16 = 44g
III. Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
Thể tích mol của chất khí là gì?
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
* Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, các chất khí khác nhau đều có thể tích mol bằng nhau
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, các chất khí khác nhau đều có thể tích mol bằng nhau
?
Giải thích: V× kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ph©n tö c¸c chÊt khÝ rÊt lín so víi kho¶ng c¸ch c¸c nguyªn tö trong mét ph©n tö
ThÓ tÝch chÊt khÝ phô thuéc vµo kho¶ng c¸ch c¸c ph©n tö
mµ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ph©n tö chØ phô thuéc vµo nhiÖt ®é vµ ¸p su¸t m«i trêng
Trong cùng đk nhiệt độ và áp suất thì khoảng cách này là bằng nhau đối với tất cả các phân tử chất khí
22,4 l
22,4 l
22,4 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm
Vậy 2 mol H2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?
VH2 (đktc) = 2x22,4 = 44,8 lít
ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
(Nhiệt độ : 0o C ; áp suất : 1atm )
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 22,4 lit
V khí (đktc) = 22,4 lít
III. Thể tích mol của chất khí
ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc)
(Nhiệt độ : 0o C ; áp suất : 1atm )
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 22,4 lit
V khí (đktc) = 22,4 lít
ở điều kiện bỡnh thu?ng(200C v 1atm)
Thể tích 1 mol mọi chất khí là 24 lit
Mol
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của một mol nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
I - Khái niệm mol
II - Khối lượng mol
III - Thể tích mol của chất khí
Khám phá
trò chơi
30
30
1
2
4
6
20
10
0
20
10
0
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 44,8 lít
D. 72,8 lít
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
Em ch?n bông hoa nào?
3
Đội 2
Đội 1
5
Hướng
dẫn
về
nhà
Học lý thuyết.
Làm bài tập 1 ? 4/SGK/65.
Chuẩn bị bài 19.
Tiết học đến đây là kết thúc.
Kính chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)