Bài 18. Mol
Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Mol thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phạm Duy Hiển - Trường THCS Lạc Long Quân
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Hoc sinh 1:
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbonic và nước .
latex(C_2H_5OH O_2 -> CO_2 H_2O)
latex(C_2H_5OH O_2 -> 2CO_2 H_2O)
latex(C_2H_5OH O_2 -> CO_2 3H_2O)
latex(C_2H_5OH 3O_2 -> 2CO_2 3H_2O)
Học sinh 2:
Cho sơ đồ phản ứng latex(Al(OH)_y H_2SO_4 -> Al_x(SO_4)_y H_2O) với latex(x != y) thì giá trị thích hợp của x , y lần lượt là :
1 và 2
2 và 3
1 và 3
3 và 4
Mol là gì ?
Mol là gì ?:
1. Mol là gì ? 6 .latex(10^23) nguyeân töû saét 1 mol nguyeân töû saét 1 mol phaân töû nöôùc 6 .latex(10^23) phaân töû nöôùc Moät mol nguyeân töû saét laø gì? Moät mol phaân töû nöôùc laø gì? Mol là lượng chất có chứa latex(6*10^23) nguyên tử hoặc phân tử chất đó . N = latex(6*10^23) , N gọi là số Avogađro . Bài tâp 1 : Em hiểu cách viết sau là gì ? 1 mol H 1 mol latex(H_2) là 1 mol nguyên tử H 1 mol phân tử latex(H_2) Bài tập 1:
Hãy ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các nội dung ghi ở cột bên trái .
1,5 mol nguyên tử Al có
4 mol phân tử nước có
latex(1,44*10^23) phân tử latex(CO_2) có số mol là
latex(1,8*10^23) nguyên tử Na có số mol là
Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol là gì ?:
2. Khối lượng mol là gì ? Quan sát đoạn phim và nhận xét gì về khối lượng của 1 mol Fe với khối lượng của 1 mol Cu ? Em có thể giải thích vì sao khối lượng của 1 mol Cu là nặng hơn khối lượng của 1 mol Fe ? Khối lượng mol ( kí hiệu M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó . Em kết luận gì về quan hệ giữa khối lượng mol và nguyên tử khối hay phân tử khối của các chất đó ? Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đó . Bài tập 2:
Kéo các biểu thức thích hợp vào chỗ trống :
a) Phân tử khối của khí latex(H_2) là ||2 đvC|| thì latex(M_(H_2)) = ||2g/mol|| b) Phân tử khối của nước latex(H_2O) là ||18 đvC|| thì latex(M_(H_2O)) = ||18g/mol|| c) Nguyên tử khối của nguyên tử O là ||16 đvC|| thì latex(M_O) = ||16g/mol|| d) Phân tử khối của khí latex(O_2) là ||32 đvC|| thì latex(M_(O_2)) = ||32g/mol|| e) Nguyên tử khối của Cu là ||64 đvC|| thì latex(M_Cu) = ||64 g/mol|| . f) Phân tử khối của muối ăn (NaCl) là ||58,5 đvC|| thì latex(M_(NaCl)) = ||58,5 g/mol|| Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol chất khí là gì ?:
3) Thể tích mol chất khí là gì ? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó . Ở điều kiện tiêu chuẩn ( nhiệt độ latex(0@C) và áp suất 1atm) thì thể tích đó là V = 22,4 lít latex(M_(H_2)) = 2g/mol latex(M_(CO_2)) = 44g/mol latex(M_(N_2)) = 28g/mol latex(V_(H_2)) = latex(V_(CO_2)) = latex(V_(N_2)) Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : latex(V_(H_2) = V_(CO_2) = V_(N_2) = 22,4 lít) Ở điều kiện bình thường (latex(0@C và 1atm) : latex(V_(H_2) = V_(CO_2) = V_(N_2) = 24 lít) Bài tập 3:
Hãy tìm thể tích ( ở đktc) của các chất sau bằng cách kéo các biểu thức thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp
a) Thể tích của 1 mol phân tử latex(CO_2) là ||22,4|| lít b) Thể tích của ||2 mol|| phân tử latex(O_2) là 44,8 llít c) Thể tích của 1,5 mol phân tử latex(H_2) là ||33,6|| lit d) Thể tích của ||1,25|| mol phân tử latex(N_2) là 28 lít e) thể tích của 0,75 mol phân tử latex(SO_2) là ||16,8|| lít Luyện tập
Bài tập 1:
Cho 1,8 mol phân tử latex(N_2) . Trong các câu trả lời sau câu nào đúng ?
Có thể tích là 40,32 lít
Có thể tích là 33,6 lít
Có latex(10,8*10^23) phân tử
Có latex(10,8*10^22) phân tử
Bài tập 2:
Hãy ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các nội dung cho ở cột bên trái .
Khối lượng của 1 mol nguyên tử Cl là
Khối lượng của 1 mol phân tử CO là
Khối lượng của 1 mol Fe là
Khối lượng của 1 mol CuO là
Khối lượng của 1 mol phân tử latex(Cl_2) là
Hướng dẫn về nhà:
- Học các khái niệm về mol , khối lượng mol , thể tích của 1 mol chất khí . - Làm các bài tập 1,3,4 trang 65 SGK - Xem trước nội dung bài chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất .
Trang bìa
Trang bìa:
Kiểm tra bài cũ
Hoc sinh 1:
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbonic và nước .
latex(C_2H_5OH O_2 -> CO_2 H_2O)
latex(C_2H_5OH O_2 -> 2CO_2 H_2O)
latex(C_2H_5OH O_2 -> CO_2 3H_2O)
latex(C_2H_5OH 3O_2 -> 2CO_2 3H_2O)
Học sinh 2:
Cho sơ đồ phản ứng latex(Al(OH)_y H_2SO_4 -> Al_x(SO_4)_y H_2O) với latex(x != y) thì giá trị thích hợp của x , y lần lượt là :
1 và 2
2 và 3
1 và 3
3 và 4
Mol là gì ?
Mol là gì ?:
1. Mol là gì ? 6 .latex(10^23) nguyeân töû saét 1 mol nguyeân töû saét 1 mol phaân töû nöôùc 6 .latex(10^23) phaân töû nöôùc Moät mol nguyeân töû saét laø gì? Moät mol phaân töû nöôùc laø gì? Mol là lượng chất có chứa latex(6*10^23) nguyên tử hoặc phân tử chất đó . N = latex(6*10^23) , N gọi là số Avogađro . Bài tâp 1 : Em hiểu cách viết sau là gì ? 1 mol H 1 mol latex(H_2) là 1 mol nguyên tử H 1 mol phân tử latex(H_2) Bài tập 1:
Hãy ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các nội dung ghi ở cột bên trái .
1,5 mol nguyên tử Al có
4 mol phân tử nước có
latex(1,44*10^23) phân tử latex(CO_2) có số mol là
latex(1,8*10^23) nguyên tử Na có số mol là
Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol là gì ?:
2. Khối lượng mol là gì ? Quan sát đoạn phim và nhận xét gì về khối lượng của 1 mol Fe với khối lượng của 1 mol Cu ? Em có thể giải thích vì sao khối lượng của 1 mol Cu là nặng hơn khối lượng của 1 mol Fe ? Khối lượng mol ( kí hiệu M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó . Em kết luận gì về quan hệ giữa khối lượng mol và nguyên tử khối hay phân tử khối của các chất đó ? Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đó . Bài tập 2:
Kéo các biểu thức thích hợp vào chỗ trống :
a) Phân tử khối của khí latex(H_2) là ||2 đvC|| thì latex(M_(H_2)) = ||2g/mol|| b) Phân tử khối của nước latex(H_2O) là ||18 đvC|| thì latex(M_(H_2O)) = ||18g/mol|| c) Nguyên tử khối của nguyên tử O là ||16 đvC|| thì latex(M_O) = ||16g/mol|| d) Phân tử khối của khí latex(O_2) là ||32 đvC|| thì latex(M_(O_2)) = ||32g/mol|| e) Nguyên tử khối của Cu là ||64 đvC|| thì latex(M_Cu) = ||64 g/mol|| . f) Phân tử khối của muối ăn (NaCl) là ||58,5 đvC|| thì latex(M_(NaCl)) = ||58,5 g/mol|| Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol chất khí là gì ?:
3) Thể tích mol chất khí là gì ? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó . Ở điều kiện tiêu chuẩn ( nhiệt độ latex(0@C) và áp suất 1atm) thì thể tích đó là V = 22,4 lít latex(M_(H_2)) = 2g/mol latex(M_(CO_2)) = 44g/mol latex(M_(N_2)) = 28g/mol latex(V_(H_2)) = latex(V_(CO_2)) = latex(V_(N_2)) Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : latex(V_(H_2) = V_(CO_2) = V_(N_2) = 22,4 lít) Ở điều kiện bình thường (latex(0@C và 1atm) : latex(V_(H_2) = V_(CO_2) = V_(N_2) = 24 lít) Bài tập 3:
Hãy tìm thể tích ( ở đktc) của các chất sau bằng cách kéo các biểu thức thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp
a) Thể tích của 1 mol phân tử latex(CO_2) là ||22,4|| lít b) Thể tích của ||2 mol|| phân tử latex(O_2) là 44,8 llít c) Thể tích của 1,5 mol phân tử latex(H_2) là ||33,6|| lit d) Thể tích của ||1,25|| mol phân tử latex(N_2) là 28 lít e) thể tích của 0,75 mol phân tử latex(SO_2) là ||16,8|| lít Luyện tập
Bài tập 1:
Cho 1,8 mol phân tử latex(N_2) . Trong các câu trả lời sau câu nào đúng ?
Có thể tích là 40,32 lít
Có thể tích là 33,6 lít
Có latex(10,8*10^23) phân tử
Có latex(10,8*10^22) phân tử
Bài tập 2:
Hãy ghép các giá trị cho ở cột bên phải phù hợp với các nội dung cho ở cột bên trái .
Khối lượng của 1 mol nguyên tử Cl là
Khối lượng của 1 mol phân tử CO là
Khối lượng của 1 mol Fe là
Khối lượng của 1 mol CuO là
Khối lượng của 1 mol phân tử latex(Cl_2) là
Hướng dẫn về nhà:
- Học các khái niệm về mol , khối lượng mol , thể tích của 1 mol chất khí . - Làm các bài tập 1,3,4 trang 65 SGK - Xem trước nội dung bài chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích và lượng chất .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)