Bài 17. vùng trung du và MN Bắc Bộ GVG

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Sơn | Ngày 24/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. vùng trung du và MN Bắc Bộ GVG thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Dựa vào hình bên cho biết nước ta có mấy vùng kinh tế?
Kể tên các vùng?
Sự phân hoá lãnh thổ
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 19 – Bài 17
* Khái quát:
- Diện tích: 100.965 km2.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002).
- Gồm 15 tỉnh thành:
+ Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.
+ Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
+ Phía Nam giáp Đồng Bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
+) Bắc giáp Trung Quốc
+) Tây giáp Lào
+) Đông Nam giáp biển (vịnh Bắc Bộ).
- Vị trí tiếp giáp:
Xác định trên bản đồ vị trí của vùng? (Theo thứ tự các phía: Bắc, Tây, Đông Nam, Nam mà vùng tiếp giáp)
Thảo luận cặp: cho biết vị trí giới hạn của vùng có ý nghĩa ntn đối với phát triển kinh tế-xã hội?
* Ý nghĩa:
- Có điều kiện giao lưu kinh tế-xã hội với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, đồng thời với các tỉnh phía nam Trung Quốc và Thượng Lào.
- Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản.
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 19 – Bài 17
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ
(?) Quan sát bản đồ cho biết
Trung du và miền núi Bắc Bộ có
điểm đặc trưng gì về mặt địa
hình?
Đặc trưng về địa hình:
+)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.
+) Đông Bắc: núi trung bình và núi thấp
Tây Bắc
Đông Bắc
Trung du Bắc Bộ
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 19 – Bài 17
Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tiểu vùng?
Tiểu vùng Đông Bắc.
Tiểu vùng Tây Bắc.
Bảng 17.1. Điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở TDMNBB
+ So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng ?

Trung du Bắc Bộ là dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng, được đặc trưng bằng địa hình đồi bát úp xen kẽ những cánh đồng thung lũng bằng phẳng. Đây là địa bàn thuận lợi cho việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị.

Khoáng sản phong phú, nhiều chủng loại: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, bô xit,...
Sông lớn, nhiều thác ghềnh: sông Đà, sông Lô, sông Gâm, sông Chảy.
HÒA BÌNH
THỦY ĐIỆN SƠN LA LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM Á
PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
THAN
SẮT
APATÍT
ĐỒNG
Du lịch sinh thái và kinh tế biển.
CHĂN NUÔI GIA SÚC
TRỒNG RỪNG
CAO SU
Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ
II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:
Đặc trưng về địa hình:
+)Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu.
+) Đông Bắc: núi trung bình và núi thấp
Kết luận:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 19 – Bài 17
+ Nh÷ng khã kh¨n vÒ tù nhiªn mµ vïng Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé gÆp ph¶i lµ g× ?
Khó khăn:
- Địa hình chia cắt  giao thông khó khăn.
- Thời tiết thất thường.
- Khoáng sản trữ lượng nhỏ, điều kiện khai thác khó.
- Chất lượng môi trường bị giảm sút.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trong các giải pháp được nêu dưới đây, những giải pháp nào có thể áp dụng nhằm góp phần bảo vệ tài nguyên - môi trường ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Trồng và bảo vệ các loại rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn các dòng sông.
Xây dựng các hồ chứa nước để phục vụ sản xuất nông nghiệp trong mùa khô.
Khai thác và sử dụng hợp lí các loại tài nguyên.
Thực hiện tốt chính sách “định canh định cư”, hạn chế và tiến tới chấm dứt tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.
A
C
D
Bản đồ tự nhiên vùng TD & MN Bắc Bộ
III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI:
(?) TD & MNBB có những dân tộc nào sinh sống?
Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: như Thái, Mường, Giao, Mông…
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Tiết 19 – Bài 17

D.tộc Mường
D.tộc Dao
D.tộc Mông
D.tộc Khơmú
D.tộc Tày..
sống xen kẽ nhau
Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002
(?) Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc, Tây Bắc?
- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc.
(?) Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước?
- Các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nhìn chung ở mức thấp so với cả nước.
Nêu một số khó khăn trong đời sống xã hội của vùng hiện nay?
Mùa đông lạnh giá, cơ sở vật chất y tế, giáo dục còn hạn chế
Gi?i ph�p d? gĩp ph?n n�ng cao d?i s?ng c�c d�n t?c trong v�ng?
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN
ĐIỆN
ĐƯỜNG
TRẠM
TRƯỜNG
TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
Vị trí địa lý:
- Ở phía bắc đất nước
Giáp: Trung Quốc, Lào,
Đồng Bằng Sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Vịnh Bắc Bộ.
Chiếm 1/3 diện tích
lãnh thổ của cả nước
ĐK tự nhiên
*Đông Bắc:ĐH thấp,KH gió mùa
-> Nhiều KS,Trồng rừng ,
Chăn nuôi, Du lịch
*Tây Bắc: ĐH cao, KH gió mùa
-> thủy điện , trồng rừng,
cây công nghiệp, chăn nuôi

Dân cư xã hội
Địa bàn nhiều dân tộc
Chên lệch 2 tiểu vùng
Đời sống còn khó khăn



CỦNG CỐ
- Bảo vệ an ninh quốc phòng
- Bảo vệ , khai thác tài nguyên hợp lí
- Nâng cao đời sống nhân dân
Bài tập 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng :
A - Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc
a. Lai Châu b. Sơn La
c. Lào Cai d. Hà Giang
B - Dải đất duyên hải chuyển tiếp giữa miền núi và châu thổ sông Hồng gọi là trung du, có địa hình đặc trưng gồm :
a. Nhiều đồi bát úp
b. Những cánh đồng thung lũng bằng phẳng
c. Đồi núi trung bình và núi thấp
d. Núi cao hùng vĩ và trùng điệp
a
a
b
C - Mỏ than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh :
a. Lạng Sơn b. Quảng Ninh
c. Cao Bằng d. Bắc Cạn
D - Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc
thấp hơn vùng Tây Bắc
a. Tỉ lệ người lớn biết chữ
b. Tỉ lệ hộ nghèo
c. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
d. Tỉ lệ dân thành thị
b
c
Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, trả lời câu hỏi sách giáo khoa
Chuẩn bị bài 18 : Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
+ Tìm hiểu các ngành kinh tế: Công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ
+ Sưu tầm một số hình ảnh liên quan đến bài học.
xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)