Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thắng |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài1 và 2 : Đo Độ Dài .
Bài 3 : Đo thể tích
Bài 4 : Đo thể tích của vật rắn không thấm nước .
Bài 5 : Khối lượng Đo khối lượng.
Bài 6 : Lực - Hai Lực Cân Bằng .
Bài 7 : Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 8 : Trọng Lực - đơn vị lực .
Bài 9 : lực đàn hồi .
Bài 10 : lực kế - phép đo lực - trọng lượng và khối lượng .
Bài 11 : Khối lượng riêng - trọng lượng riêng .
Bài 13 : máy đơn giản .
Bài 14 : mặt phẳng nghiêng .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 15 : đòn bẩy .
Bài 16 : ròng rọc .
Bài 18 : sự nở vì nhiệt của vật rắn.
Bài 19 : sự nở vì nhiệt của chất lỏng .
Bài 20 : sự nở vì nhiệt của chất khí.
Bài 21 : một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 22 : nhiệt kế - nhiệt giai .
Bài 24 - 25 : sự nóng chảy và sự đông đặc .
Bài 26 - 27 : sự bay hơi và sự ngưng tụ .
Bài 28 - 29 : sự sôi .
Bài 1 - 2 : Đo Độ Dài
Bài 1 - 2 . 1:
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
a/ Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài.............................ghi trên thước.
b/ ........................của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
c/ Khi dùng thước đo, cần phải biết................và...........của thước.
Bài 1 - 2 : Đo Độ Dài
Bài 1 - 2 . 2 :
Dùng thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Đo chiều rộng của cuốn sách Vật lí 6, người ta dùng thước có GHĐ.....................và ĐCNN....................
Đo chiều dài của cuốn sách Vật lí 6 người ta dùng thước có GHĐ................. và ĐCNN..........................
Đo chiều dài của bàn học dùng thước có GHĐ.....................và ĐCNN....................
Bài 3 : Đo thể tích .
Bài 3.1 :
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
0,5 m3 = ................... dm3
= ................... cm3 .
b. 2,5 dm3= .................... lít
= .................... ml.
c. 3000 cm3= .................... dm3
= ..................... m3.
d. 520 mm3= ................... Cm3
= ................... dm3 .
Bài 3 : Đo thể tích .
Bài 3.2 : Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
Để đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ, ta phải làm các quy tắc đo sau:
.................. thể tích cần đo.
Chọn bình chia độ có ...................... và ...................... thích hợp.
Đặt bình chia độ ..............................
Đặt mắt nhìn ............... với độ cao mực chất lỏng trong bình.
Đọc và ghi kết quả theo vạch chia ............. với mực chất lỏng.
Bài 4 : Đo thể tích của vật
rắn không thấm nước
Bài 4.1 :
Đo thể tích vật rắn không thấm nước thường phải tuân theo các quy tắc sau:
........................thể tích cần đo.
Chọn dụng cụ đo có hình dạng, có ................ và có ...........................thích hợp.
Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong............................ thể tích của phẩn chất lỏng dâng lên ........................thể tích của vật.
Khi vật rắn không bỏ lọt được vào bình chia độ thì ta thả vật đó vào trong ...................... thể tích của phần chất lỏng tràn ra bằng ...............
Bài 4 : Đo thể tích của vật
rắn không thấm nước
Bài 4.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
Thể tích của vật rắn bất kì không thấm nước có thể được đo bằng cách:
............... vật đó vào chất lỏng đựng trong .......................... Thể tích của phần ............. băng thể tích của vật.
Khi chất rắn không bỏ lọt được vào bình chia độ thì .......................... vào trong bình tràn, hứng lấy phần chất lỏng ..............,thể tích của chất lỏng tràn ra bằng ..................
Bài 5 : khối lượng
đo khối lượng
Bài 5.1 :
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ 0,05 kg = ........................... g
= ........................... mg
b/ 2 g = ........................... Kg
= ........................... tạ.
c/ 0,3 t = ........................... tạ
= ........................... kg
d/ 2450 g = ........................... Kg
= ........................... tạ
Bài 5 : khối lượng
đo khối lượng
Bài 5.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Mọi vật đều có ...........................
Khối lượng của một vật chỉ............ chất chứa trong vật.
...............là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt ở viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Người ta dùng .........................để đo khối lượng.
Bài 6 : Lực
Hai lực cân bằng
Bài 6.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Gió tác dụng vào buồm một ..............
Đầu tàu tác dụng vào toa một ..........
Nam châm tác dụng vào cái đinh một .............................
Con trâu tác dụng vào cái cày một .............................
Bài 6 : Lực
hai lực cân bằng
Bài 6.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là ........................................
Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là .....................................
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ................nhưng ..............
Bài 7 : tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Bài 7.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cầu thủ đá quả bóng. Lực mà chân cầu thủ tác dụng vào quả bóng làm cho quả bóng .................... và đồng thời bị ......................
Khi nối xe lăn với một lò xo lá tròn: Khi ta đẩy xe lăn để nó ép vào lò xo lá tròn thì lò xo sẽ tác dụng lên xe lăn một ................... Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một lực ................... làm cho lò xo bị .........................................
Bài 7 : tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Bài 7.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lò xo bị kéo dài hoặc bị lén ngắn lại, ta nói lò xo bị .............................................
Quả bóng đang nằm yên, cầu thủ tác dụng vào quả bóng một lực, quả bóng chuyển động. Ta nói quả bóng đã .........
Lực tác dụng lên một vật có thể làm ......... của vật đó hoặc làm cho nó bị .................
Bài 8 : trọng lực
đơn vị lực
Bài 8.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
................... Là lực hút của Trái Đất
Trọng lực có phương ................... và chiều ............................Trái Đất.
Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là .........................của vật đó.
Đơn vị của lực là ..............................
Trọng lực
Thẳng đứng
Hướng về
Trọng lượng
Niu Tơn (N)
Bài 8 : trọng lực
đơn vị lực
Bài 8.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi buông viên phấn, nó bắt đầu rơi xuống đất là do ..................của Trái Đất tác dụng lên nó.
Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lượng của quả nặng đã ....................... với lực kéo của sợi dây.
Mọi vật ở trên mặt đất không bị rơi ra ngoài Trái Đất là vì tât cả mọi vật đều bị .........................................
Trọng lực
Cân bằng
Trái đất tác dụng 1 lực hút
Bài 9 : lực đàn hồi
Bài 9.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Lò xo là một vật ...................................
Khi lò xo bị nén, hoặc bị dãn, thì nó sẽ tác dụng ............................. lên các vật tiếp xúc với hai đầu của nó.
...................................của lò xo càng nhiều, thì ....................... càng lớn.
lực đàn hồi
Có tính đàn hồi
độ biến dạng của lò so
lực đàn hồi
Bài 9 : lực đàn hồi
Bài 9.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lực đàn hồi phụ thuộc vào ................
Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi ........................
.......................tăng gấp 5 lần thì lực đàn hồi .....................
Độ biến dạng
Tăng gấp đôi
Độ biến dạng
Tăng gấp 5 lần
Bài 10 : lực kế - phép đo lực trọng lượng và khối lượng
Bài 10.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo lực bằng lực kế lò xo, đầu trên phải điều chỉnh vạch số (a) ........
Cho lực cần đo tác dụng vào (b) ................................ của lực kế.
Phải cầm vào vỏ của lực kế và hướng sao cho (c) ............................. của lực kế nằm dọc theo phương của lực cần đo.
0 của lực kế đúng với kim chỉ thị
Bài 10 : lực kế - phép đo lực trọng lượng và khối lượng
Bài 10.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lực kế là một dụng cụ để (a) .................
Có nhiều loại (b) ..................
Lực kế thường dùng là lực kế (c) ...........
Lực kế lò xo gồm một chiếc (d) ............., một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia gắn vào một cái móc và một cái (e) .............
Kim chỉ thị chạy trên một (f) .................
Bài 11 : khối lượng riêng
trọng lượng riêng
Bài 11.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ............................ của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó, D = ........................
Đơn vị của khối lượng riêng là ..................
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của ........... chất đó; d = ..............................
Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng d = .........................
Bài 11 : khối lượng riêng
trọng lượng riêng
Bài 11.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Muốn xác định khối lượng riêng D của một chất là phải xác định ........................ của vật cấu tạo bằng chất đó và .................... của vật đó. Sau đó áp dụng công thức:
D = ...........................................
Muốn xác định trọng lượng riêng của một chất, ta có thể xác định .............................
Sau đó áp dụng công thức: d =........................
Hoặc nếu có lực kế, ta sẽ đo được ................ của vật làm bằng chất đó, sau đó áp dụng công thức d = ....................................
Bài 13 : Máy đơn giản
Bài 13.1:
Hãy dùng những từ thích hợp sau: ( mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy) điền vào các chỗ trống.
Khi kéo vật nặng lên cao theo chiều thẳng đứng người ta có thể sử dụng ......................
Để đưa một thùng phuy từ mặt đất lên xe ô tô người ta dùng ...........................
Người ta thường dùng .......................... để bẩy một tảng đá nặng.
Bài 13 : Máy đơn giản
Bài 13.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
............................... là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng .
Các máy đơn giản thường là : mặt phẳng nghiêng, đòn bảy, ...................
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực có cường độ ...................... trọng lượng của vật.
Bài 14 : Mặt phẳng nghiêng
Bài 14.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Mặt phẳng nghiêng là một trong các ....................... dùng để chuyển hoặc kéo vật lên cao một cách dễ dàng.
b/ Mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo .......................... trọng lượng của vật.
c/ Độ nghiệng của mặt phẳng nghiêng càng ................ thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng .......................
Bài 14 : Mặt phẳng nghiêng
Bài 14.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Khi dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm .................................. lực kéo vật lên cao.
Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của mặt phẳng càng ...............lên lực kéo vật sẽ ...............
Bài 15 : Đòn Bẩy
Bài 15.1:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Mỗi đòn bẩy đều có: (1).........................; điểm tác dụng của (2)............................. là O1 , điểm tác dụng của (3) ......... là O2
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm (1) ................. của trọng lượng vật thì lực nâng vật sẽ (2) ..........................trọng lượng của vật.
Bài 15 : Đòn Bẩy
Bài 15.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Đòn bẩy có nhiều dạng khác nhau. Đòn bẩy có thể là cần vọt, có thể là ............ ; có thể là ..........................
Khi sử dụng đòn bẩy, muốn lực nâng nhỏ hơn .......................... vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng .................. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
Bài 16 : Ròng Rọc
Bài 16.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động có lợi hơn so với khi sử dụng một ròng rọc (a) ....................... hoặc một ròng rọc (b) .................... Vì hệ thống này vừa được lợi về ..................... (c) của lực kéo, vừa được lợi về (d) ............................... của lực kéo.
Bài 16 : Ròng Rọc
Bài 16.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Dùng ròng rọc động để đưa vật lên cao ta chỉ cần kéo dây với mọt lực ....................... trọng lượng của vật.
Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng thay đổi .......................của lực, không có tác dụng thay đổi .................................. của lực.
Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng Palăng cho phép giảm ...................... của lực kéo, đồng thời làm ......................... của lực này.
BàI 18 : Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Bài 18.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Các chất rắn (1) ...................... khi nóng lên, và (2) .............. khi lạnh đi.
b/ Các chất rắn khác nhau thì ............. khác nhau.
c/ Bêtông có độ giãn nở (1) ......................... thép. Nhờ đó mà các trụ Bêtông cốt thép không bị nứt khi (2) ..................... ngoài trời thay đổi.
BàI 18 : Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Bài 18.2 ;
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích quả cầu bằng kim loại ...................... ; nhiệt độ giảm thì thể tích của nó sẽ ....................
b.Sự giãn nở vì nhiệt của nhôm ............. so với đồng, sự giãn nở vì nhiệt của đồng ......................... so với sắt.
c. Sự ........... của chất rắn có nhiều trong kĩ thuật.
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Bài 19.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Chất lỏng (1) ...................... khi nóng lên và (2) ......................... khi lạnh đi.
Đối với nước khi nhiệt độ tăng từ 00C đến 40C thì (1) ..............................., chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên thì nước mới (2) ........................
Mỗi chất lỏng khác nhau thì có độ giãn nở vì nhiệt ..........................
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt
của chất lỏng
Bài 19.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Khi tra vành sắt vào bánh xe gỗ, người ta phải đốt nóng vành sắt lên để vành ....................... rồi với tra gỗ vào.
Trong kĩ thuật xây cầu, đường ray xe lửa, người ta phải chừa khoảng hở giữa hai nhịp cầu, hoặc chỗ nối hai đoạn đường ray xe lửa để khi ....................... thì chúng ................... không làm hư hỏng cầu hay đường ray.
Khi nhiệt độ tăng, các chất lỏng khác nhau sẽ ...................... khác nhau. Trong các chất: ête, rượu, thuỷ ngân thì .................. dãn nở ít nhất.
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Bài 19.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Thể tích nước trong bình sẽ ...................... khi nóng lên, thể tích nước ....................... khi lạnh đi.
Trong các chất lỏng: ête, xăng, dầu hoả, rượu thì .......................... dãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
Khi đun nước, người ta không đổ nước đầy ấm vì nước sẽ ......................... khi nhiệt độ tăng và nó ................................. ra ngoài.
Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chất khí
Bài 20.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Chất khí ............. khi nóng lên ........................ khi lạnh đi.
b. Các chất khí khác nhau nở nhiệt .........
c. Chất khí nở nhiệt ................. chất lỏng, chất lỏng nở nhiệt .................. hơn chất rắn.
d. Khi chất khí trong binh được đun nóng, khối lượng riêng của khí ..................
Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chất khí
Bài 20.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Thể tích khí trong bình .................... khi nóng lên ..................... khi lạnh đi.
b)Khi chất khi bị lạnh đi thì ................ của nó sẽ tăng.
c) Sự nở vì nhiệt của chất khí ........... chất lỏng và sự nở vì nhiệt của chất lỏng ...................... chất rắn.
BàI 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Bài 21.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng ........................ của các chất.
b. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những ...................... rất lớn.
c.Khi thanh thép nở ra (1) ......................... nó gây ra (2) ............................ rất lớn. Khi thanh thép co lại vì nhiệt nó cũng gây ra (3) ........................rất lớn.
BàI 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Bài 21.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động đóng ngắt mạch điện khi .......................
b. Hai gối đỡ hai đầu của một số cầu thép có cấu tạo ............... Một gối đỡ phải đặt trên các con lăn để khi ....................., cầu nở dài ra mà không bị ngan cản.
c. Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có để ............... Khi trời nóng, đường ray .................. mà không bị ngan cản.
Bài 22 : Nhiệt kế
nhiệt giai
Bài 22.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đá đang tan là (1) .......................... của hơi nước đang sôi là (2) ..............................
b. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là (1) ..........................., của hơi nước đang sôi là (2) .............................
c. để đo nhiệt độ người ta dùng (1) ................ Nhiệt kế thường dùng dựa tên hiện tượng .......................... vì nhiệt của các chất.
Bài 22 : Nhiệt kế
nhiệt giai
Bài 22.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a)Trong nhiệt kế y tế, nhiệt kế thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................., nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ..................
b)Trong nhiệt kế kim loại, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................ nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ............
c)Trong nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ......... , nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ............
d) Trong nhiệt kế rượu, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................, nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là (1) ..................... Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là (2) ..................
b. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc)ở một (1) ......................... Nhiệt độ đó gọi là (2) ............................. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì (3) .....................................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Một chất (1) ............ ở nhiệt độ nào thì cũng (2) ..........................ở nhiệt độ đó.
b. Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ....................
c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ .................... , còn bang phiến nóng chảy ở nhiệt độ ...............................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ ............... thể tích.
b.Đối với một chất xác định thì nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ nóng chảy .......................
c. Một chất khi nó ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ..............
d. Nếu ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt nóng chảy thì nó ở thể ...................................
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là .......................................................
b) Nếu chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là .................................................
c) Tốc độ ..................................... của một chất phụ thuộc vào ........................., gió, và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a)Quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào .............. ; khi nhiệt độ càng ................. thì quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hơn.
b) Gió giúp cho sự bay hơi xảy ra .............
c)Nếu diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng rộng thì sự bay hơi xảy ra .............
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Khi mặt trời mọc sương mù lại tan vì .......... tăng làm cho tốc độ .......... nhanh.
b.Hơi nớc trong không khí ban đêm gặp lạnh, ................... thành các giọt sương.
c. Chất lỏng có thể bay hơi từ bắt kì ............. nào nhưng hơi chỉ ............... khi nhiệt độ của nó thấp hơn một nhiệt độ xác định nào đó tuỳ theo từng chất.
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Nước sôi ở nhiệt độ (1) .............. nhiệt độ này gọi là (2) ...........................
b.Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước .........................................
c.Nhiệt độ sôi của chất lỏng còn phụ thuộc vào áp suất trên mặt thoáng. áp suất trên mặt thoáng càng (1) .................. thì nhiệt độ sôi của chất lỏng (2) ...........................
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Mỗi chất lỏng khác nhau th có nhiệt độ sôi .............................
b.Khi áp suất trên mặt chất lỏng giảm thì nhiệt độ sôi ................................
c.Khi áp suất trên mặt chất lỏng tăng thì nhiệt .................................... tăng.
d.Nhiệt độ sôi của rượu là ............... , ête là ..........................
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân ........ nhiệt độ sôi của nước, còn nhiệt độ sôi của rượu ........... nhiệt độ sôi của nước.
b.Rượu sôi ở nhiệt dộ ............. , ête sôi ở nhiệt độ ...............................
c.Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi chất lỏng vừa bay hơi ngay bên .............. lòng chất lỏng , vừa bay hơi trên ............. của chất lỏng.
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài1 và 2 : Đo Độ Dài .
Bài 3 : Đo thể tích
Bài 4 : Đo thể tích của vật rắn không thấm nước .
Bài 5 : Khối lượng Đo khối lượng.
Bài 6 : Lực - Hai Lực Cân Bằng .
Bài 7 : Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 8 : Trọng Lực - đơn vị lực .
Bài 9 : lực đàn hồi .
Bài 10 : lực kế - phép đo lực - trọng lượng và khối lượng .
Bài 11 : Khối lượng riêng - trọng lượng riêng .
Bài 13 : máy đơn giản .
Bài 14 : mặt phẳng nghiêng .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 15 : đòn bẩy .
Bài 16 : ròng rọc .
Bài 18 : sự nở vì nhiệt của vật rắn.
Bài 19 : sự nở vì nhiệt của chất lỏng .
Bài 20 : sự nở vì nhiệt của chất khí.
Bài 21 : một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt .
Chuyên Đề I
Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trống
Bài 22 : nhiệt kế - nhiệt giai .
Bài 24 - 25 : sự nóng chảy và sự đông đặc .
Bài 26 - 27 : sự bay hơi và sự ngưng tụ .
Bài 28 - 29 : sự sôi .
Bài 1 - 2 : Đo Độ Dài
Bài 1 - 2 . 1:
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
a/ Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài.............................ghi trên thước.
b/ ........................của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
c/ Khi dùng thước đo, cần phải biết................và...........của thước.
Bài 1 - 2 : Đo Độ Dài
Bài 1 - 2 . 2 :
Dùng thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Đo chiều rộng của cuốn sách Vật lí 6, người ta dùng thước có GHĐ.....................và ĐCNN....................
Đo chiều dài của cuốn sách Vật lí 6 người ta dùng thước có GHĐ................. và ĐCNN..........................
Đo chiều dài của bàn học dùng thước có GHĐ.....................và ĐCNN....................
Bài 3 : Đo thể tích .
Bài 3.1 :
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
0,5 m3 = ................... dm3
= ................... cm3 .
b. 2,5 dm3= .................... lít
= .................... ml.
c. 3000 cm3= .................... dm3
= ..................... m3.
d. 520 mm3= ................... Cm3
= ................... dm3 .
Bài 3 : Đo thể tích .
Bài 3.2 : Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
Để đo thể tích của một chất lỏng bằng bình chia độ, ta phải làm các quy tắc đo sau:
.................. thể tích cần đo.
Chọn bình chia độ có ...................... và ...................... thích hợp.
Đặt bình chia độ ..............................
Đặt mắt nhìn ............... với độ cao mực chất lỏng trong bình.
Đọc và ghi kết quả theo vạch chia ............. với mực chất lỏng.
Bài 4 : Đo thể tích của vật
rắn không thấm nước
Bài 4.1 :
Đo thể tích vật rắn không thấm nước thường phải tuân theo các quy tắc sau:
........................thể tích cần đo.
Chọn dụng cụ đo có hình dạng, có ................ và có ...........................thích hợp.
Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong............................ thể tích của phẩn chất lỏng dâng lên ........................thể tích của vật.
Khi vật rắn không bỏ lọt được vào bình chia độ thì ta thả vật đó vào trong ...................... thể tích của phần chất lỏng tràn ra bằng ...............
Bài 4 : Đo thể tích của vật
rắn không thấm nước
Bài 4.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
Thể tích của vật rắn bất kì không thấm nước có thể được đo bằng cách:
............... vật đó vào chất lỏng đựng trong .......................... Thể tích của phần ............. băng thể tích của vật.
Khi chất rắn không bỏ lọt được vào bình chia độ thì .......................... vào trong bình tràn, hứng lấy phần chất lỏng ..............,thể tích của chất lỏng tràn ra bằng ..................
Bài 5 : khối lượng
đo khối lượng
Bài 5.1 :
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ 0,05 kg = ........................... g
= ........................... mg
b/ 2 g = ........................... Kg
= ........................... tạ.
c/ 0,3 t = ........................... tạ
= ........................... kg
d/ 2450 g = ........................... Kg
= ........................... tạ
Bài 5 : khối lượng
đo khối lượng
Bài 5.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Mọi vật đều có ...........................
Khối lượng của một vật chỉ............ chất chứa trong vật.
...............là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt ở viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Người ta dùng .........................để đo khối lượng.
Bài 6 : Lực
Hai lực cân bằng
Bài 6.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Gió tác dụng vào buồm một ..............
Đầu tàu tác dụng vào toa một ..........
Nam châm tác dụng vào cái đinh một .............................
Con trâu tác dụng vào cái cày một .............................
Bài 6 : Lực
hai lực cân bằng
Bài 6.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là ........................................
Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là .....................................
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ................nhưng ..............
Bài 7 : tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Bài 7.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cầu thủ đá quả bóng. Lực mà chân cầu thủ tác dụng vào quả bóng làm cho quả bóng .................... và đồng thời bị ......................
Khi nối xe lăn với một lò xo lá tròn: Khi ta đẩy xe lăn để nó ép vào lò xo lá tròn thì lò xo sẽ tác dụng lên xe lăn một ................... Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một lực ................... làm cho lò xo bị .........................................
Bài 7 : tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Bài 7.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lò xo bị kéo dài hoặc bị lén ngắn lại, ta nói lò xo bị .............................................
Quả bóng đang nằm yên, cầu thủ tác dụng vào quả bóng một lực, quả bóng chuyển động. Ta nói quả bóng đã .........
Lực tác dụng lên một vật có thể làm ......... của vật đó hoặc làm cho nó bị .................
Bài 8 : trọng lực
đơn vị lực
Bài 8.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
................... Là lực hút của Trái Đất
Trọng lực có phương ................... và chiều ............................Trái Đất.
Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là .........................của vật đó.
Đơn vị của lực là ..............................
Trọng lực
Thẳng đứng
Hướng về
Trọng lượng
Niu Tơn (N)
Bài 8 : trọng lực
đơn vị lực
Bài 8.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi buông viên phấn, nó bắt đầu rơi xuống đất là do ..................của Trái Đất tác dụng lên nó.
Khi quả nặng treo trên dây dọi đứng yên thì trọng lượng của quả nặng đã ....................... với lực kéo của sợi dây.
Mọi vật ở trên mặt đất không bị rơi ra ngoài Trái Đất là vì tât cả mọi vật đều bị .........................................
Trọng lực
Cân bằng
Trái đất tác dụng 1 lực hút
Bài 9 : lực đàn hồi
Bài 9.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Lò xo là một vật ...................................
Khi lò xo bị nén, hoặc bị dãn, thì nó sẽ tác dụng ............................. lên các vật tiếp xúc với hai đầu của nó.
...................................của lò xo càng nhiều, thì ....................... càng lớn.
lực đàn hồi
Có tính đàn hồi
độ biến dạng của lò so
lực đàn hồi
Bài 9 : lực đàn hồi
Bài 9.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lực đàn hồi phụ thuộc vào ................
Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì lực đàn hồi ........................
.......................tăng gấp 5 lần thì lực đàn hồi .....................
Độ biến dạng
Tăng gấp đôi
Độ biến dạng
Tăng gấp 5 lần
Bài 10 : lực kế - phép đo lực trọng lượng và khối lượng
Bài 10.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo lực bằng lực kế lò xo, đầu trên phải điều chỉnh vạch số (a) ........
Cho lực cần đo tác dụng vào (b) ................................ của lực kế.
Phải cầm vào vỏ của lực kế và hướng sao cho (c) ............................. của lực kế nằm dọc theo phương của lực cần đo.
0 của lực kế đúng với kim chỉ thị
Bài 10 : lực kế - phép đo lực trọng lượng và khối lượng
Bài 10.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Lực kế là một dụng cụ để (a) .................
Có nhiều loại (b) ..................
Lực kế thường dùng là lực kế (c) ...........
Lực kế lò xo gồm một chiếc (d) ............., một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia gắn vào một cái móc và một cái (e) .............
Kim chỉ thị chạy trên một (f) .................
Bài 11 : khối lượng riêng
trọng lượng riêng
Bài 11.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ............................ của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó, D = ........................
Đơn vị của khối lượng riêng là ..................
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của ........... chất đó; d = ..............................
Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng d = .........................
Bài 11 : khối lượng riêng
trọng lượng riêng
Bài 11.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Muốn xác định khối lượng riêng D của một chất là phải xác định ........................ của vật cấu tạo bằng chất đó và .................... của vật đó. Sau đó áp dụng công thức:
D = ...........................................
Muốn xác định trọng lượng riêng của một chất, ta có thể xác định .............................
Sau đó áp dụng công thức: d =........................
Hoặc nếu có lực kế, ta sẽ đo được ................ của vật làm bằng chất đó, sau đó áp dụng công thức d = ....................................
Bài 13 : Máy đơn giản
Bài 13.1:
Hãy dùng những từ thích hợp sau: ( mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy) điền vào các chỗ trống.
Khi kéo vật nặng lên cao theo chiều thẳng đứng người ta có thể sử dụng ......................
Để đưa một thùng phuy từ mặt đất lên xe ô tô người ta dùng ...........................
Người ta thường dùng .......................... để bẩy một tảng đá nặng.
Bài 13 : Máy đơn giản
Bài 13.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
............................... là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng .
Các máy đơn giản thường là : mặt phẳng nghiêng, đòn bảy, ...................
Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực có cường độ ...................... trọng lượng của vật.
Bài 14 : Mặt phẳng nghiêng
Bài 14.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Mặt phẳng nghiêng là một trong các ....................... dùng để chuyển hoặc kéo vật lên cao một cách dễ dàng.
b/ Mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo .......................... trọng lượng của vật.
c/ Độ nghiệng của mặt phẳng nghiêng càng ................ thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng .......................
Bài 14 : Mặt phẳng nghiêng
Bài 14.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Khi dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm .................................. lực kéo vật lên cao.
Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của mặt phẳng càng ...............lên lực kéo vật sẽ ...............
Bài 15 : Đòn Bẩy
Bài 15.1:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Mỗi đòn bẩy đều có: (1).........................; điểm tác dụng của (2)............................. là O1 , điểm tác dụng của (3) ......... là O2
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm (1) ................. của trọng lượng vật thì lực nâng vật sẽ (2) ..........................trọng lượng của vật.
Bài 15 : Đòn Bẩy
Bài 15.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Đòn bẩy có nhiều dạng khác nhau. Đòn bẩy có thể là cần vọt, có thể là ............ ; có thể là ..........................
Khi sử dụng đòn bẩy, muốn lực nâng nhỏ hơn .......................... vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng .................. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
Bài 16 : Ròng Rọc
Bài 16.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động có lợi hơn so với khi sử dụng một ròng rọc (a) ....................... hoặc một ròng rọc (b) .................... Vì hệ thống này vừa được lợi về ..................... (c) của lực kéo, vừa được lợi về (d) ............................... của lực kéo.
Bài 16 : Ròng Rọc
Bài 16.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Dùng ròng rọc động để đưa vật lên cao ta chỉ cần kéo dây với mọt lực ....................... trọng lượng của vật.
Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng thay đổi .......................của lực, không có tác dụng thay đổi .................................. của lực.
Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng Palăng cho phép giảm ...................... của lực kéo, đồng thời làm ......................... của lực này.
BàI 18 : Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Bài 18.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Các chất rắn (1) ...................... khi nóng lên, và (2) .............. khi lạnh đi.
b/ Các chất rắn khác nhau thì ............. khác nhau.
c/ Bêtông có độ giãn nở (1) ......................... thép. Nhờ đó mà các trụ Bêtông cốt thép không bị nứt khi (2) ..................... ngoài trời thay đổi.
BàI 18 : Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Bài 18.2 ;
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích quả cầu bằng kim loại ...................... ; nhiệt độ giảm thì thể tích của nó sẽ ....................
b.Sự giãn nở vì nhiệt của nhôm ............. so với đồng, sự giãn nở vì nhiệt của đồng ......................... so với sắt.
c. Sự ........... của chất rắn có nhiều trong kĩ thuật.
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Bài 19.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Chất lỏng (1) ...................... khi nóng lên và (2) ......................... khi lạnh đi.
Đối với nước khi nhiệt độ tăng từ 00C đến 40C thì (1) ..............................., chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên thì nước mới (2) ........................
Mỗi chất lỏng khác nhau thì có độ giãn nở vì nhiệt ..........................
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt
của chất lỏng
Bài 19.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Khi tra vành sắt vào bánh xe gỗ, người ta phải đốt nóng vành sắt lên để vành ....................... rồi với tra gỗ vào.
Trong kĩ thuật xây cầu, đường ray xe lửa, người ta phải chừa khoảng hở giữa hai nhịp cầu, hoặc chỗ nối hai đoạn đường ray xe lửa để khi ....................... thì chúng ................... không làm hư hỏng cầu hay đường ray.
Khi nhiệt độ tăng, các chất lỏng khác nhau sẽ ...................... khác nhau. Trong các chất: ête, rượu, thuỷ ngân thì .................. dãn nở ít nhất.
Bài 19 : Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Bài 19.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Thể tích nước trong bình sẽ ...................... khi nóng lên, thể tích nước ....................... khi lạnh đi.
Trong các chất lỏng: ête, xăng, dầu hoả, rượu thì .......................... dãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
Khi đun nước, người ta không đổ nước đầy ấm vì nước sẽ ......................... khi nhiệt độ tăng và nó ................................. ra ngoài.
Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chất khí
Bài 20.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Chất khí ............. khi nóng lên ........................ khi lạnh đi.
b. Các chất khí khác nhau nở nhiệt .........
c. Chất khí nở nhiệt ................. chất lỏng, chất lỏng nở nhiệt .................. hơn chất rắn.
d. Khi chất khí trong binh được đun nóng, khối lượng riêng của khí ..................
Bài 20 : Sự nở vì nhiệt của chất khí
Bài 20.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Thể tích khí trong bình .................... khi nóng lên ..................... khi lạnh đi.
b)Khi chất khi bị lạnh đi thì ................ của nó sẽ tăng.
c) Sự nở vì nhiệt của chất khí ........... chất lỏng và sự nở vì nhiệt của chất lỏng ...................... chất rắn.
BàI 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Bài 21.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng ........................ của các chất.
b. Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những ...................... rất lớn.
c.Khi thanh thép nở ra (1) ......................... nó gây ra (2) ............................ rất lớn. Khi thanh thép co lại vì nhiệt nó cũng gây ra (3) ........................rất lớn.
BàI 21 : Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Bài 21.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động đóng ngắt mạch điện khi .......................
b. Hai gối đỡ hai đầu của một số cầu thép có cấu tạo ............... Một gối đỡ phải đặt trên các con lăn để khi ....................., cầu nở dài ra mà không bị ngan cản.
c. Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có để ............... Khi trời nóng, đường ray .................. mà không bị ngan cản.
Bài 22 : Nhiệt kế
nhiệt giai
Bài 22.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đá đang tan là (1) .......................... của hơi nước đang sôi là (2) ..............................
b. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là (1) ..........................., của hơi nước đang sôi là (2) .............................
c. để đo nhiệt độ người ta dùng (1) ................ Nhiệt kế thường dùng dựa tên hiện tượng .......................... vì nhiệt của các chất.
Bài 22 : Nhiệt kế
nhiệt giai
Bài 22.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a)Trong nhiệt kế y tế, nhiệt kế thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................., nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ..................
b)Trong nhiệt kế kim loại, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................ nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ............
c)Trong nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ......... , nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ............
d) Trong nhiệt kế rượu, nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là ................, nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là ................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là (1) ..................... Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là (2) ..................
b. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc)ở một (1) ......................... Nhiệt độ đó gọi là (2) ............................. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì (3) .....................................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Một chất (1) ............ ở nhiệt độ nào thì cũng (2) ..........................ở nhiệt độ đó.
b. Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ....................
c. Rượu đông đặc ở nhiệt độ .................... , còn bang phiến nóng chảy ở nhiệt độ ...............................
Bài 24-25 : Sự nóng chảy
sự đông đặc
Bài 24-25.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ ............... thể tích.
b.Đối với một chất xác định thì nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ nóng chảy .......................
c. Một chất khi nó ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ..............
d. Nếu ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt nóng chảy thì nó ở thể ...................................
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là .......................................................
b) Nếu chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là .................................................
c) Tốc độ ..................................... của một chất phụ thuộc vào ........................., gió, và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.2 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a)Quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào .............. ; khi nhiệt độ càng ................. thì quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hơn.
b) Gió giúp cho sự bay hơi xảy ra .............
c)Nếu diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng rộng thì sự bay hơi xảy ra .............
Bài 26 - 27 : Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Bài 26-27.3 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Khi mặt trời mọc sương mù lại tan vì .......... tăng làm cho tốc độ .......... nhanh.
b.Hơi nớc trong không khí ban đêm gặp lạnh, ................... thành các giọt sương.
c. Chất lỏng có thể bay hơi từ bắt kì ............. nào nhưng hơi chỉ ............... khi nhiệt độ của nó thấp hơn một nhiệt độ xác định nào đó tuỳ theo từng chất.
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.1 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Nước sôi ở nhiệt độ (1) .............. nhiệt độ này gọi là (2) ...........................
b.Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước .........................................
c.Nhiệt độ sôi của chất lỏng còn phụ thuộc vào áp suất trên mặt thoáng. áp suất trên mặt thoáng càng (1) .................. thì nhiệt độ sôi của chất lỏng (2) ...........................
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Mỗi chất lỏng khác nhau th có nhiệt độ sôi .............................
b.Khi áp suất trên mặt chất lỏng giảm thì nhiệt độ sôi ................................
c.Khi áp suất trên mặt chất lỏng tăng thì nhiệt .................................... tăng.
d.Nhiệt độ sôi của rượu là ............... , ête là ..........................
Bài 28 - 29 : sự sôi
Bài 28-29.3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân ........ nhiệt độ sôi của nước, còn nhiệt độ sôi của rượu ........... nhiệt độ sôi của nước.
b.Rượu sôi ở nhiệt dộ ............. , ête sôi ở nhiệt độ ...............................
c.Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi chất lỏng vừa bay hơi ngay bên .............. lòng chất lỏng , vừa bay hơi trên ............. của chất lỏng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)