Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Chu Du |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
chào mừng thầy cô
tới dự
tiết vật lý 6
Ô cửa bí mật
Trò chơi :
Luật chơi : + Có 2 đội chơi là đội Niutơn và đội Ê đi sơn.
+ Có 8 ô cửa, mỗi ô cửa chứa một bí mật. Đó có thể là một câu hỏi, một món quà..
+ Mỗi đội được chọn cho mình một ô cửa và trả lời câu hỏi ( nếu có ). Nếu trả lời đúng sẽ được điểm thưởng. Nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội bạn.
+ Sau khi mở hết 8 ô cửa đội nào đạt nhiều điểm hơn sẽ thắng.
Máy cơ đơn giản
1
2
3
4
5
6
7
8
1) Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
a) Độ dài:
Thước.
b) Thể tích chất lỏng:
Bình chia độ.( Can, ca ®ong)
c) Lực:
Lực kế.
d) Khối lượng:
Cân.
Chúc mừng bạn được 10 điểm
Dùng các từ thích hợp như lực đẩy, lực hút, lực nén, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Để nâng một tấm bê tông lên cao, cần cẩu phải tác dụng vào tấm bê tông một ........
Trong khi cày, con trâu tác dụng vào cái cày một ......
Khi một lực sĩ bắt đầu ném quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ......
Chúc mừng bạn được 15 điểm
lực nâng
lực kéo
lực đẩy
Chúc mừng bạn được 15 điểm
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều
Một hòn đá được ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất
Chỉ làm gò đất bị biến dạng.
Chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
Làm cho gò đất bị biến dạng , đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
Không gây ra tác dụng gì cả.
Bạn được 10 điểm
và thêm một ô cửa nữa
Bạn được thưởng 10 điểm
Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
Trọng lượng của một quả nặng
Lực hút của một nam châm tác dụng
lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kéo của con trâu lên cái cày
chúc mừng bạn đựoc 15 điểm
Tiếc quá, bạn mất 20 điểm rồi
Lực hút mà Trái Đất tác dụng lên các vật gọi là gì?
Có phương và chiều như thế nào ?
Chúc mừng bạn được một món quà
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
Chương I: Cơ Học
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Lực, đơn vị của lực
- Hai lực cân bằng
- Đo khối lượng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối lượng - trọng lượng
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các phép đo
Lực và khối lượng
Các máy cơ đơn giản
- Khối lượng riêng ,
Trọng lượng riêng
Giáo án điện tử Vật Lý 6
13
Tiết 19 : «n tËp ch¬ng (tiÕp )
I. Ôn tập.
2) Lùc, hai lùc c©n b»ng
3) Các kết quả tác dụng của lực
Các phép đo
4) Träng lùc
5) Lùc ®µn håi
Trọng lượng và khối lượng
Khối lượng riêng, trọng lượng riêng
Máy cơ đơn giản
1) Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật:
P = 10m
Trong đó:
2) Công thøc tÝnh khèi lượng riêng của mét chÊt
m
D = ------
V
Trong đó:
4) Công thức liên hệ khối lượng riêng và trọng lượng riêng : d = 10 . D
P
d = ------
V
Trong đó:
3) Công thức tính trọng lượng riêng của một chất.
5) 3 loại máy cơ đơn giản mà em đã học:
1) Một quyển vở có khối lượng 80 g thì có trọng lượng bao nhiêu niu tơn ?
0,08 N
0,8 N
8 N
80 N
80g = 0,08 kg.
Trọng lượng của quyển vở là :
Do P = 10m => P = 10. 0,08 = 0,8(N)
Bài tập vận dụng
2) Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ?
2700 kg
2700 N
2700 kg/m3
2700N/m3
Hoạt động nhóm (nhỏ)
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Một ô tô tải có khối lượng 28 tấn sẽ có trọng lượng ...... niutơn.
20 thếp giấy có trọng lượng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy sẽ có khối lượng ..... gam.
5
4
3
2
1
Hết giờ
2) Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3 và tính trọng lượng riêng của sữa.
Hoạt động nhóm ( lớn)
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Một ô tô tải có khối lượng 28 tấn sẽ có trọng lượng ...... niutơn.
20 thếp giấy nặng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy sẽ có trọng lượng ..... gam.
280000
92
28 tấn = 28000kg. Ô tô có trọng lượng là :
P = 10. m = 28000. 10 = 280000 ( N)
Một thếp giấy có trọng lượng là : 18,4 : 20 = 0, 92 (N).
Mỗi thếp giấy có khối lượng là :
P = 10.m nên m = P : 10 = 0,92 : 10 = 0,092 (kg ) = 92()g
2) Tóm tắt :
V = 320 cm 3 = 0,00032 m3.
m = 397g = 0,397kg
D = ? ( kg/m3)
d = ?
Giải :
Khối lượng riêng của sữa là :
Trọng lượng riêng của sữa là :
d = 10. D = 10. 8060 80600 ( N/m3)
ĐS : D 8060 kg/m3
d 80600 N/m3
Trong các hình sau , người ta đã sử dụng máy cơ đơn giản nào ?
Đòn bẩy
Đòn bẩy
Ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức đã học chương cơ học.
Làm bài tập SBT phần khối lượng riêng, trọng lượng riêng học tập.
Xem lại bài mặt phẳng nghiêng( tiết sau ôn tập tiếp )
TRò CHƠI : GIảI Ô CHữ
Luật chơi : Trên màn hình có ô chữ gồm 6từ hàng ngang và một từ bí ẩn hàng dọc.
Mỗi đội được chọn cho mình một ô chữ và nếu trả lời đúng ô chữ sẽ được mở ra, trong đó có chữ mầu đỏ nằm ở ô chữ bí mật. Nếu trả lời sai phải dành quyền trả lời cho đội bạn
Đội trả lời đúng ô hàng ngang được 10 điểm, ô hàng dọc được 15 điểm.
Sau khi mở hết ô chữ đội nào được nhiều điểm hơn sẽ thắng.
Ô chữ
1
2
3
4
5
6
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật ( 8 ô )
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật ( 9 ô)
3. Dụng cụ dùng để đo khối lượng ( 6 ô)
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại ( 9 ô )
5. Máy cơ đơn giản dùng có dạng tấm ván đặt nghiêng ( 6 ô )
6. Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng ( 8 ô )
5) Träng lùc
Lực hút của Trái §ất lên các vật gọi là trọng lực
6) Lùc ®µn håi
L?c mà lò xo khi bị nén hoặc bị kéo dãn tác dụng vào vật tiếp xúc với hai đầu của nó du?c g?i l l?c dn h?i.
Lò xo, cao su là vật có tính chất đàn hồi
28
Giáo án điện tử Vật Lý 6
Tiết 19 : «n tËp ch¬ng (tiÕp )
I. Ôn tập.
2) Lùc, hai lùc c©n b»ng
Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
Hai lùc c©n b»ng lµ hai lùc cã cïng ph¬ng, ngîc chiÒu vµ cïng ®é lín
3) Các kết quả tác dụng của lực
Lực tác dụng lên vật có thể gây ra biÕn ®æi chuyển động hoặc biến dạng vật hoặc cả hai kết quả trên cùng xảy ra đồng thời.
Các phép đo :
+ Độ dài : dụng cụ đo là thước , đơn vị đo là mét ( m)
+ Thể tích : dụng cụ đo là bình chia độ, đơn vị đo là mét khối ( m3)
+ Khối lượng : dụng cụ đo là cân, đơn vị đo là kilôgam (kg)
+ Lực : dụng cụ đo là lực kế , đơn vị đo là Niutơn (N)
tới dự
tiết vật lý 6
Ô cửa bí mật
Trò chơi :
Luật chơi : + Có 2 đội chơi là đội Niutơn và đội Ê đi sơn.
+ Có 8 ô cửa, mỗi ô cửa chứa một bí mật. Đó có thể là một câu hỏi, một món quà..
+ Mỗi đội được chọn cho mình một ô cửa và trả lời câu hỏi ( nếu có ). Nếu trả lời đúng sẽ được điểm thưởng. Nếu trả lời sai phải nhường quyền trả lời cho đội bạn.
+ Sau khi mở hết 8 ô cửa đội nào đạt nhiều điểm hơn sẽ thắng.
Máy cơ đơn giản
1
2
3
4
5
6
7
8
1) Hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
a) Độ dài:
Thước.
b) Thể tích chất lỏng:
Bình chia độ.( Can, ca ®ong)
c) Lực:
Lực kế.
d) Khối lượng:
Cân.
Chúc mừng bạn được 10 điểm
Dùng các từ thích hợp như lực đẩy, lực hút, lực nén, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Để nâng một tấm bê tông lên cao, cần cẩu phải tác dụng vào tấm bê tông một ........
Trong khi cày, con trâu tác dụng vào cái cày một ......
Khi một lực sĩ bắt đầu ném quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ......
Chúc mừng bạn được 15 điểm
lực nâng
lực kéo
lực đẩy
Chúc mừng bạn được 15 điểm
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều
Một hòn đá được ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất
Chỉ làm gò đất bị biến dạng.
Chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
Làm cho gò đất bị biến dạng , đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
Không gây ra tác dụng gì cả.
Bạn được 10 điểm
và thêm một ô cửa nữa
Bạn được thưởng 10 điểm
Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
Trọng lượng của một quả nặng
Lực hút của một nam châm tác dụng
lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kéo của con trâu lên cái cày
chúc mừng bạn đựoc 15 điểm
Tiếc quá, bạn mất 20 điểm rồi
Lực hút mà Trái Đất tác dụng lên các vật gọi là gì?
Có phương và chiều như thế nào ?
Chúc mừng bạn được một món quà
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
Chương I: Cơ Học
- Đo chiều dài
- Đo thể tích
- Lực, đơn vị của lực
- Hai lực cân bằng
- Đo khối lượng
- Trọng lực, Lực đàn hồi
- Khối lượng - trọng lượng
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
Các phép đo
Lực và khối lượng
Các máy cơ đơn giản
- Khối lượng riêng ,
Trọng lượng riêng
Giáo án điện tử Vật Lý 6
13
Tiết 19 : «n tËp ch¬ng (tiÕp )
I. Ôn tập.
2) Lùc, hai lùc c©n b»ng
3) Các kết quả tác dụng của lực
Các phép đo
4) Träng lùc
5) Lùc ®µn håi
Trọng lượng và khối lượng
Khối lượng riêng, trọng lượng riêng
Máy cơ đơn giản
1) Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật:
P = 10m
Trong đó:
2) Công thøc tÝnh khèi lượng riêng của mét chÊt
m
D = ------
V
Trong đó:
4) Công thức liên hệ khối lượng riêng và trọng lượng riêng : d = 10 . D
P
d = ------
V
Trong đó:
3) Công thức tính trọng lượng riêng của một chất.
5) 3 loại máy cơ đơn giản mà em đã học:
1) Một quyển vở có khối lượng 80 g thì có trọng lượng bao nhiêu niu tơn ?
0,08 N
0,8 N
8 N
80 N
80g = 0,08 kg.
Trọng lượng của quyển vở là :
Do P = 10m => P = 10. 0,08 = 0,8(N)
Bài tập vận dụng
2) Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ?
2700 kg
2700 N
2700 kg/m3
2700N/m3
Hoạt động nhóm (nhỏ)
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Một ô tô tải có khối lượng 28 tấn sẽ có trọng lượng ...... niutơn.
20 thếp giấy có trọng lượng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy sẽ có khối lượng ..... gam.
5
4
3
2
1
Hết giờ
2) Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3 và tính trọng lượng riêng của sữa.
Hoạt động nhóm ( lớn)
5
4
3
2
1
Hết giờ
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Một ô tô tải có khối lượng 28 tấn sẽ có trọng lượng ...... niutơn.
20 thếp giấy nặng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy sẽ có trọng lượng ..... gam.
280000
92
28 tấn = 28000kg. Ô tô có trọng lượng là :
P = 10. m = 28000. 10 = 280000 ( N)
Một thếp giấy có trọng lượng là : 18,4 : 20 = 0, 92 (N).
Mỗi thếp giấy có khối lượng là :
P = 10.m nên m = P : 10 = 0,92 : 10 = 0,092 (kg ) = 92()g
2) Tóm tắt :
V = 320 cm 3 = 0,00032 m3.
m = 397g = 0,397kg
D = ? ( kg/m3)
d = ?
Giải :
Khối lượng riêng của sữa là :
Trọng lượng riêng của sữa là :
d = 10. D = 10. 8060 80600 ( N/m3)
ĐS : D 8060 kg/m3
d 80600 N/m3
Trong các hình sau , người ta đã sử dụng máy cơ đơn giản nào ?
Đòn bẩy
Đòn bẩy
Ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng nghiêng
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức đã học chương cơ học.
Làm bài tập SBT phần khối lượng riêng, trọng lượng riêng học tập.
Xem lại bài mặt phẳng nghiêng( tiết sau ôn tập tiếp )
TRò CHƠI : GIảI Ô CHữ
Luật chơi : Trên màn hình có ô chữ gồm 6từ hàng ngang và một từ bí ẩn hàng dọc.
Mỗi đội được chọn cho mình một ô chữ và nếu trả lời đúng ô chữ sẽ được mở ra, trong đó có chữ mầu đỏ nằm ở ô chữ bí mật. Nếu trả lời sai phải dành quyền trả lời cho đội bạn
Đội trả lời đúng ô hàng ngang được 10 điểm, ô hàng dọc được 15 điểm.
Sau khi mở hết ô chữ đội nào được nhiều điểm hơn sẽ thắng.
Ô chữ
1
2
3
4
5
6
1. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật ( 8 ô )
2. Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật ( 9 ô)
3. Dụng cụ dùng để đo khối lượng ( 6 ô)
4. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại ( 9 ô )
5. Máy cơ đơn giản dùng có dạng tấm ván đặt nghiêng ( 6 ô )
6. Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng ( 8 ô )
5) Träng lùc
Lực hút của Trái §ất lên các vật gọi là trọng lực
6) Lùc ®µn håi
L?c mà lò xo khi bị nén hoặc bị kéo dãn tác dụng vào vật tiếp xúc với hai đầu của nó du?c g?i l l?c dn h?i.
Lò xo, cao su là vật có tính chất đàn hồi
28
Giáo án điện tử Vật Lý 6
Tiết 19 : «n tËp ch¬ng (tiÕp )
I. Ôn tập.
2) Lùc, hai lùc c©n b»ng
Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
Hai lùc c©n b»ng lµ hai lùc cã cïng ph¬ng, ngîc chiÒu vµ cïng ®é lín
3) Các kết quả tác dụng của lực
Lực tác dụng lên vật có thể gây ra biÕn ®æi chuyển động hoặc biến dạng vật hoặc cả hai kết quả trên cùng xảy ra đồng thời.
Các phép đo :
+ Độ dài : dụng cụ đo là thước , đơn vị đo là mét ( m)
+ Thể tích : dụng cụ đo là bình chia độ, đơn vị đo là mét khối ( m3)
+ Khối lượng : dụng cụ đo là cân, đơn vị đo là kilôgam (kg)
+ Lực : dụng cụ đo là lực kế , đơn vị đo là Niutơn (N)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Du
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)