Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học
Chia sẻ bởi Trần Lý Hoàng Thiện |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
VÀ TẬP THỂ LỚP 6A4
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
1. Nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
Độ dài;
Thể tích chất lỏng;
Lực;
Khối lượng
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
3. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì cho vật?
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1 kg cho biết điều gì?
8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800 kg/m3 là……………….. của sắt
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
+ Đơn vị đo độ dài là ..(1)..kí hiệu là ..(2)..
+ Đơn vị đo thể tích là ..(3) ..kí hiệu là ..(4)…
+ Đơn vị đo lực là ..(5) ..kí hiệu là ..(6)…
+ Đơn vị đo khối lượng là ..(7) ..kí hiệu là ..(8)…
+ Đơn vị đo khối lượng riêng là .. (9).. kí hiệu là ..(10)….
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
10.Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật
11.Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
12.Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
Hãy nêu tên của các loại máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau:
+ Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
+ Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải
+ Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc
+ …………………......... …….. …………………. …………………..
+ ………………………………………………………………………
+ ………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu hoàn chỉnh:
Con trâu
Người thủ môn bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh
Thanh nam châm
Chiếc vợt bóng bàn
lực hút
lực đẩy
lực đẩy
lực kéo
lực kéo
quả bóng đá
quả bóng bàn
cái cày
cái đinh
miếng sắt
tác dụng
lên
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng
B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào sảy ra
3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 .
Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bằng sắt, một hòn bằng nhôm và một hòn bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
5.
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc cố định
Đòn bẩy
Ròng rọc động
6)
a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại ………….. lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực ……….
lớn hơn
nhỏ
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
5.
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc cố định
Đòn bẩy
Ròng rọc động
6a. Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
b. Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực nhỏ
1
2
3
4
5
6
7
?
Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn.
Phần không gian mà vật chiếm chỗ.
Dụng cụ đo thể tích.
Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực
11 Ô
10 Ô
7 Ô
12 Ô
15 Ô
8 Ô
6 Ô
Trò chơi ô chữ
Thời gian
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
6
Lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật.
Cái gì dùng để đo khối lượng.
Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại.
Máy cơ đơn giản có điểm tựa.
Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng.
Trò chơi đoán hình nền
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG I: CƠ HỌC
Dặn dò
Về nhà xem lại bài Tổng kết chương I. Cơ học.
Xem trước bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Chúc quý thầy cô khỏe.
Chúc các em thành công trong học tập.
QUÝ THẦY CÔ
VÀ TẬP THỂ LỚP 6A4
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
1. Nêu tên các dụng cụ dùng để đo:
Độ dài;
Thể tích chất lỏng;
Lực;
Khối lượng
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì?
3. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì cho vật?
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?
5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1 kg cho biết điều gì?
8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 7800 kg/m3 là……………….. của sắt
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
+ Đơn vị đo độ dài là ..(1)..kí hiệu là ..(2)..
+ Đơn vị đo thể tích là ..(3) ..kí hiệu là ..(4)…
+ Đơn vị đo lực là ..(5) ..kí hiệu là ..(6)…
+ Đơn vị đo khối lượng là ..(7) ..kí hiệu là ..(8)…
+ Đơn vị đo khối lượng riêng là .. (9).. kí hiệu là ..(10)….
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
10.Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật
11.Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích
12.Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
Hãy nêu tên của các loại máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc hoặc dụng cụ sau:
+ Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
+ Đưa một thùng phuy nặng từ mặt đường lên sàn xe tải
+ Cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc
+ …………………......... …….. …………………. …………………..
+ ………………………………………………………………………
+ ………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………….
+ ……………………………………………………………………….
1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu hoàn chỉnh:
Con trâu
Người thủ môn bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh
Thanh nam châm
Chiếc vợt bóng bàn
lực hút
lực đẩy
lực đẩy
lực kéo
lực kéo
quả bóng đá
quả bóng bàn
cái cày
cái đinh
miếng sắt
tác dụng
lên
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng
B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào sảy ra
3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 .
Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn bằng sắt, một hòn bằng nhôm và một hòn bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt, hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
5.
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc cố định
Đòn bẩy
Ròng rọc động
6)
a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại ………….. lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực ……….
lớn hơn
nhỏ
I. Ôn tập:
1.a. Thước; b. Bình chia độ, bình tràn; c.Lực kế; d.Cân.
2. Lực.
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. Lực đàn hồi.
7. Khối lượng của bột giặt trong túi.
8. Khối lượng riêng.
9. – mét; m
- mét khối; m3
- Niuton; N
- Kilogam;kg
- Kilogam trên mét khối; kg/m3
10. P=10.m
11. D=m/V
12. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy
13.
+ ròng rọc
+ mặt phẳng nghiêng
+ đòn bẩy
II. Vận dụng:
1. Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.
Người thủ môn tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
2. C
3. B
Tiết 21, Bài 17 Ngày 07/02/2012
TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌC
4.
a.Kilogam trên mét khối
b.Niuton
c.Kilogam
d.Niuton trên mét khối
e.Mét khối
5.
Mặt phẳng nghiêng
Ròng rọc cố định
Đòn bẩy
Ròng rọc động
6a. Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác dụng vào tay cầm
b. Vì cắt giấy hay cắt tóc cần lực nhỏ
1
2
3
4
5
6
7
?
Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn.
Phần không gian mà vật chiếm chỗ.
Dụng cụ đo thể tích.
Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực
11 Ô
10 Ô
7 Ô
12 Ô
15 Ô
8 Ô
6 Ô
Trò chơi ô chữ
Thời gian
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
6
Lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
Đại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật.
Cái gì dùng để đo khối lượng.
Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại.
Máy cơ đơn giản có điểm tựa.
Dụng cụ mà thợ may thường dùng để lấy số đo cơ thể khách hàng.
Trò chơi đoán hình nền
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG I: CƠ HỌC
Dặn dò
Về nhà xem lại bài Tổng kết chương I. Cơ học.
Xem trước bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Chúc quý thầy cô khỏe.
Chúc các em thành công trong học tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lý Hoàng Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)